Đế thi học sinh giỏi cấp trường môn: Hóa học 11

Đế thi học sinh giỏi cấp trường môn: Hóa học 11

ĐỀ BÀI

Câu 1. Hỗn hợp M gồm FeS và Cu2S với tỉ lệ mol 1:1. Cho vào dung dịch dd HNO3 thu dược dd A, khí B hóa nâu ngoài không khí. Cho dd BaCl2 vào dd A được kết tủa trắng. Nếu cho dd NH3 vào dd A được dd E và kết tủa D. Nung D ta được chất rắn F. Giải thích và viết phương trình phản ứng dưới dạng ion hoặc phân tử.

Câu 2. Hòa tan 4,431gam hỗn hợp Al và Mg tan vừa đủ trong 200ml dd HNO3 loãng thì thu được dung dịch A không chứa NH4NO3 và 1,568lit (ở đktc), hỗn hợp 2 khí có khối lượng 2,59gam, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí

a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.

b. Tính CM dd HNO3 .

c. Tính thể tích dd NaOH tối thiểu cần dùng để tác dụng với dd A ta thu được kết tủa nhỏ nhất.

 

doc 1 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 1401Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đế thi học sinh giỏi cấp trường môn: Hóa học 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐẾ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
Môn : Hóa học 11 
Thời gian : 120 phút
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Mn=55; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; Rb=85.
ĐỀ BÀI
Câu 1. Hỗn hợp M gồm FeS và Cu2S với tỉ lệ mol 1:1. Cho vào dung dịch dd HNO3 thu dược dd A, khí B hóa nâu ngoài không khí. Cho dd BaCl2 vào dd A được kết tủa trắng. Nếu cho dd NH3 vào dd A được dd E và kết tủa D. Nung D ta được chất rắn F. Giải thích và viết phương trình phản ứng dưới dạng ion hoặc phân tử.
Câu 2. Hòa tan 4,431gam hỗn hợp Al và Mg tan vừa đủ trong 200ml dd HNO3 loãng thì thu được dung dịch A không chứa NH4NO3 và 1,568lit (ở đktc), hỗn hợp 2 khí có khối lượng 2,59gam, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí
Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
Tính CM dd HNO3 .
Tính thể tích dd NaOH tối thiểu cần dùng để tác dụng với dd A ta thu được kết tủa nhỏ nhất.
Câu 3. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các khí trong các lọ riêng biệt sau: CH4, C2H4, CO2, SO2, C2H2
Câu 4. Cho 7,68 gam Cu vào 200ml dd gồm HNO3 0,6M và H2SO4 0,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , sản phẩm khử duy nhất là NO. Tính khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dd sau phản ứng.
Câu 5. Nung nóng 7,2gam Fe2O3 với khí CO. Sau một thời gian thu được m gam chất X . Khí sinh ra hấp thụ bởi dd Ba(OH)2 dược 5,91 g kết tủa, tiếp tục cho Ba(OH)2 dư vào dd trên thấy có 3,94 g kết tủa nữa. Tính m
Câu 6. Hidrocacbon A và B mạch thẳng chỉ chứa một loại liên kết bội. A, B là đồng phân của nhau, ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất thì 3,9 gam A hoặc B chiếm thể tích bằng thể tích 1,6 g oxi.
Tìm công thức phân tử của A và B.
Tìm công thức cấu tạo của A, B, Biết 7,8 g A cho tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư thì sau phản ứng xuất hiện 18,5 gam kết tủa, còn 7,8 g B cho tác dụng với AgNO3/NH3 dư thì thu được 29,2 gam kết tủa.
Câu 7.Crackinh 35lit C4H10 sau một thời gian thu được 67 lit hỗn hợp khí, biết các khí đo ở cùng điều kiện. Tính hiệu suất phản ứng crackinh.
Câu 8. Từ đá vôi than đá, các chất vô cơ cần thiết khác, hãy điều chế các chất sau
	a. PE, PP, PVA
	b. Caosu buna, polistiren

Tài liệu đính kèm:

  • doce thi hoc sinh gioi truong lop 11.doc