Đề thi học kì I – Môn : Văn khối 12 - Năm học : 2006 - 2007

Đề thi học kì I – Môn : Văn khối 12 - Năm học : 2006 - 2007

Câu 1: Điền từ thích hợp vào ô trống :

 Mắt trừng gửi mộng . biên giới

A. qua B. ngang

C. sang D. lên

Câu 2: Trong “ Vợ chồng A phủ ”, điều gì đã đánh thức tâm hồn Mị ?

A. men ruợu B. tiếng sáo

C. Cả A và B D. tình yêu đối với A Phủ

Câu 3: Phong cách nghệ thuật của thơ Tố Hữu là ?

A. tính trí tuệ B . chất tài hoa

C. trí tuệ và tài hoa D. trữ tình chính trị

Câu 4 : “Đôi mắt” của Nam Cao được viết năm ?

A . 1947 B. 1948

C . 1949 D . 1950

Câu 5 : Bút pháp nghệ thuật được sử dụng trong bài thơ Tây Tiến của Quang Dũng là ?

A . Hiện thực B. Lãng mạn

C . Cả A và B D . Tượng trưng

 

doc 3 trang Người đăng haha99 Lượt xem 1234Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I – Môn : Văn khối 12 - Năm học : 2006 - 2007", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD-ĐT ĐĂK LĂK ĐỀ THI HỌC KÌ I – MÔN : VĂN
TRƯỜNG THPT KRÔNG BÔNG Khối 12 - Năm học : 2006-2007
 ************** Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề )
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 điểm ) 	
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau :
Câu 1: Điền từ thích hợp vào ô trống :
	Mắt trừng gửi mộng .. biên giới 
A. qua 	B. ngang 
C. sang 	D. lên 
Câu 2: Trong “ Vợ chồng A phủ ”, điều gì đã đánh thức tâm hồn Mị ?
A. men ruợu 	B. tiếng sáo 
C. Cả A và B	D. tình yêu đối với A Phủ 
Câu 3: Phong cách nghệ thuật của thơ Tố Hữu là ?
A. tính trí tuệ 	 	B . chất tài hoa 
C. trí tuệ và tài hoa 	D. trữ tình chính trị 
Câu 4 : “Đôi mắt” của Nam Cao được viết năm ?
A . 1947	 B. 1948 
C . 1949	D . 1950 
Câu 5 : Bút pháp nghệ thuật được sử dụng trong bài thơ Tây Tiến của Quang Dũng là ? 
A . Hiện thực 	B. Lãng mạn 
C . Cả A và B	D . Tượng trưng 
Câu 6 : “Bản án chế độ Thực dân Pháp ” của Nguyễn Aùi Quốc được viết theo thể loại ?
 	A . Truyện ngắn 	B. Văn chính luận 
C . Tiểu thuyết 	D . Kịch 
	Câu 7: Tập thơ đầu tiên của Tố Hữu sau Cách mạng tháng Tám là ?
 	A . Từ ấy 	B . Gió lộng 
	C . Việt Bắc 	D . Máu và hoa 
	Câu 8 : Truyện ngắn Vi hành của Nguyễn Aùi Quốc được vi ết năm ?
	A . 1922	B . 1923 
	C . 1924 	D . 1925 
	Câu 9 : Khi viết “Bên kia sông Đuống ” Hoàng Cầm đang ở đâu ? 
	A . Tây Bắc 	B . Việt Bắc 
	C . Kinh Bắc 	D. Bắc Ninh 
	Câu 10 : Vẻ đẹp của anh lính thủ đô trong bài thơ Tây Tiến của Quang Dũng là ? 
	A . tâm hồn lãng mạn 	B . nét tinh nghịch 	 	C . Cả A và B 	D . khát khao chiến đấu 
	Câu 11 : Nhân vật “vừa dạy cho quần chúng vừa học hỏi họ ” là ?
	A . Nam Cao 	B. Độ 
	C . Hoàng 	D . Tô Hoài 
	Câu 12 : Bài thơ được sáng tác trong thời gian 7 năm ?
	A . Bên kia sông Đuống (Hoàng Cầm )	B . Đất nước (Nguyễn Khoa Điềm)	
	C. Đất nước (Nguyễn Đình Thi )	D . Việt Bắc (Tố Hữu )
	II. PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 điểm )
 	Đọc “Vợ nhặt ” của Kim Lân , ai cũng thấy người đàn bà (sau này là vợ Tràng ) “ vừa xấu người lại xấu nết . Nhưng không ai khinh thị , không ai nỡ lòng ghét thị ” . Bằng hiểu biết về nhân vật , em hãy làm sáng tỏ điều đó.
	----------------------Hết -------------------
SỞ GIÁO DỤC –ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK 	ĐÁP ÁN 
TRƯỜNG T.H.P.T.KRÔNG BÔNG 	Đề thi học kì I - Môn : Văn
 	************	 Khối 12 - Năm học : 2006 -2007	
	I . Phần trắc nghiệm :
Câu 1 : A 	Câu 2 : C	Câu 3 : D 
Câu 4 : B 	Câu 5 : C	Câu 6 : B 
Câu 7 : C 	Câu 8 : B 	Câu 9 : B 
Câu 10 :C 	Câu 11: B 	Câu 12 :C 
II . Phần tự luận :
	Học sinh cần nêu được các ý cơ bản sau :
Tóm tắt cốt truyện “Vợ nhặt”
Người đàn bà xấu người (nhan sắc ) : khuôn mặt lưỡi cày v ..v 
Người đàn bà xấu nết :
Đanh đá
Đòi được ăn ăn nhiệt tình .
Đi theo không Tràng một cách dễ dàng
Không ai khinh thị , không ai nỡ lòng ghét thị vì :
+ Tất cả chỉ vì đói liều lĩnh Thị là người đáng thương
+ Khát khao được sống : điều chính đáng .
+ Sau này thị là người vợ hiền thục đảm đang, cô dâu ngoan ngoãn người đọc tôn trọng thị . 
Ý nghĩa 	+ Lên án bọn thực dân phong kiến 
+ Phản ánh cảnh ngộ cùng quẫn , số phận bi thảm của người nông dân dưới chế đôï cũ và niềm khát khao được sống của họ , từ đó gợi ở người đọc sự xót xa thông cảm đối với họ và sự trân trọng cuộc sống hạnh phúc hôm nay .
BIỂU ĐIỂM 
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM : Mỗi câu đúng được 0,25 điểm .
II . PHẦN TỰ LUẬN : 
Điểm 7 :Trình bày đủ ý, phân tích sâu ,lập luận chặt chẽ , hành văn có cảm xúc, không có lỗi chính tả .
Điểm 5 : Trình bày gần đủ số ý , lập luận thiếu chặt chẽ , có một số lỗi chính tả, ý rời rạc .
Điểm 3 : Bài sơ sài hoặc chưa hoàn chỉnh , nhiều lỗi chính tả , 	diễn đạt lủng củng . 
Điểm 1 : Sai cả nội dung và hình thức . 	
	-------------------HẾT -----------------

Tài liệu đính kèm:

  • doc0607_Van12_hk1_TKBG.doc