Đề tham khảo ôn thi tốt nghiệp THPT môn Sinh học 12 - Đề số 5

Đề tham khảo ôn thi tốt nghiệp THPT môn Sinh học 12 - Đề số 5

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu: từ câu 1 đấn câu 32)

 1/ Quy luật phân li độc lập thực chất nói về:

A. Sự phân li độc lập của các alen trong quá trình giảm phân.

B. Sự phân li độc lập của các tính trạng.

C. Sự phân li kiểu hình theo tỷ lệ 9 : 3 : 3 : 1.

D. Sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh

2/ Ở ngô, tính trạng chiều cao do 3 cặp gen không alen tác động theo kiểu cộng gộp (A1,a1,A2,a2,A3,a3), chúng phân ly độc lập và cứ mỗi gen trội khi có mặt trong kiểu gen sẽ làm cho cây thấp đi 20 cm, cây cao nhất có chiều cao 210cm. Chiều cao của cây thấp nhất là:

A. 90 cm. B. 120cm. C. 80 cm. D. 60cm.

 

doc 7 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 1215Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo ôn thi tốt nghiệp THPT môn Sinh học 12 - Đề số 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ
ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
MÔN SINH HỌC 12 
 Thời gian làm bài 60 phút
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu: từ câu 1 đấn câu 32)
 1/ Quy luật phân li độc lập thực chất nói về:
A. Sự phân li độc lập của các alen trong quá trình giảm phân.
B. Sự phân li độc lập của các tính trạng.
C. Sự phân li kiểu hình theo tỷ lệ 9 : 3 : 3 : 1.
D. Sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh
2/ Ở ngô, tính trạng chiều cao do 3 cặp gen không alen tác động theo kiểu cộng gộp (A1,a1,A2,a2,A3,a3), chúng phân ly độc lập và cứ mỗi gen trội khi có mặt trong kiểu gen sẽ làm cho cây thấp đi 20 cm, cây cao nhất có chiều cao 210cm. Chiều cao của cây thấp nhất là:
A. 90 cm. 	B. 120cm.	C. 80 cm.	D. 60cm.
3/ Thế nào là gen đa hiệu ?
A. Gen mà sản phẩm của nó có ảnh hưởng đến nhiều tính trạng khác nhau.
B. Gen tạo ra nhiều loại mARN.
C. Gen điều khiển sự hoạt động của các gen khác.
D. Gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả rất cao.
4/ Hiện tượng liên kết gen có ý nghĩa:
A. Cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hoá và chọn giống.
B. Tạo biến dị tổ hợp, làm tăng tính đa dạng của sinh giới.
	C. Tạo điều kiện cho các gen quý trên 2 NST đồng dạng có điều kiện tái tổ hợp và di truyền cùng nhau.
D. Đảm bảo sự di truyền bền vững từng nhóm gen quý và hạn chế biến dị tổ hợp.
5/ Biết hoán vị gen xảy ra với tần số 24%. Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen AB/ab giảm phân cho ra loại giao tử Ab với tỉ lệ. 
A. 24%.	B. 48%.	C. 12%.	D. 76%.
6/ Sự di truyền liên kết với giới tính là:
A. Sự di truyền tính trạng thường do gen nằm trên NST giới tính qui định.
B. Sự di truyền tính trạng thường do gen nằm trên NST thường qui định.
C. Sự di truyền tính trạng chỉ biểu hiện ở 1 giới.
D. Sự di truyền tính đực cái.
7/ Kết quả của phép lai thuận nghịch khác nhau theo kiểu đời con luôn có kiểu hình 
giống mẹ thì gen quy định tính trạng đó là:
A. Nằm trên nhiễm sắc thể thường.
B. Nằm trên nhiễm sắc thể giới tính.
C. Nằm ở ngoài nhân.
D. Có thể nằm trên nhiễm sắc thể thường hoặc nhiễm sắc thể giới tính. 
8/ Những tính trạng có mức phản ứng hẹp thường là những tính trạng:
A. Chất lượng.	B. Số lượng.	
C. Trội lặn không hoàn toàn.	D. Trội lặn hoàn toàn.
9/ Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối biến đổi qua các thế hệ theo hướng:
A. Giảm dần kiểu gen đồng hợp tử trội, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn.
B. Giảm dần tỉ lệ dị hợp tử, tăng dần tỉ lệ đồng hợp tử.
C. Tăng dần tỉ lệ dị hợp tử, giảm dần tỉ lệ đồng hợp tử.
D. Giảm dần kiểu gen đồng hợp tử lặn, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội.
10/ Một gen gồm 2 alen A và a, giả sử trong một quần thể ngẫu phối tần số tướng đối của các kiểu gen: 0.4AA + 0.5Aa + 0.1aa = 1. Tần số tương đối của các alen A, a trong quần thể là:
A. A: 0.4; a: 0.6.	B. A: 0.6; a: 0.4.	
C. A: 0.65; a: 0.35. 	D. A: 0.35; a: 0.65.
11/ Để xác định vai trò của yếu tố di truyền và ngoại cảnh đối với sự biểu hiện tính trạng người ta sử dụng phương pháp nghiên cứu
A. Phả hệ.	B. Di truyền quần thể.
C. Di truyền học phân tử.	D. Trẻ đồng sinh.
12/ Loại đột biến gen không di truyền qua sinh sản hữu tính là: 
A. Đột biến xơma 	 	B. Đột biến giao tử 	
C. Đột biến tiền phôi 	D. Đột biến giao tử và đột biến tiền phôi 
13/ Đột biến là những biến đổi: 
A. Chỉ xảy ra trên phân tử ADN B. Chỉ xảy ra trên NST
C. Chỉ xảy ra trên các cặp nuclêơtit của gen 
D. Xảy ra trên cấu trúc, vật chất di truyền 
14/ Loại đột biến nào làm thay đổi các gen trong nhóm gen liên kết này sang nhóm gen liên kết khác?
A. Đảo đoạn NST. B. Chuyển đoạn NST. C. Lặp đoạn NST. D. Mất đoạn NST. 
15/ Đột biến xảy ra trong  (N : nguyên phân, G : giảm phân) sẽ xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng và được nhân lên, nếu là một đột biến gen  (T : trội, L : lặn) sẽ biểu hiện trên  (B : toàn bộ cơ thể, P : một phần cơ thể) tạo nên  (K : thể khảm, Đ : thể đột biến)
A. N,T,P,K B. G,T,B,Đ C. N,T,B,Đ	 D. N,L,P,K
16/ Mất đoạn NST thường gây nên hậu quả :
A. Gây chết hoặc làm giảm sức sống.	 B. Tăng cường sức đề kháng 
C. Cơ thể chết khi còn hợp tử	 D. Không ảnh hưởng gì tới đời sống của sinh vật.
17/ Để tăng năng suất cây trồng người ta có thể tạo ra các giống cây tam bội. Cây nào dưới đây là thích hợp nhất cho việc tạo giống theo phương pháp đó? 
A. Cây đậu Hà Lan. 	 B. Cây lúa. 	C. Cây củ cải đường. 	D. Cây ngô. 
18/ Trường hợp nào di truyền được: 
A.   Thường biến.	B)   Mức phản ứng.
C.   Biến đổi màu sắc của cá trong mơi trường nước.	
D.  Thấy chanh người tiết nước bọt.
19/ Trong chọn giống vật nuôi, phương pháp thường được dùng để tạo ra các biến dị tổ hợp là
	A. gây đột biến bằng sốc nhiệt.	 B. chiếu xạ bằng tia X.
 C. lai hữu tính.	D. gây đột biến bằng cônsixin
20/ Cho các thành tựu: 
(1) Tạo chủng vi khuẩn E. coli sản xuất insulin của người.
(2) Tạo giống dâu tằm tam bội có năng suất tăng cao hơn so với dạng lưỡng bội bình thường.
(3) Tạo ra giống bông và đậu tương mang gen kháng thuốc diệt cỏ của thuốc lá cảnh Petunia.
(4) Tạo ra giống dưa hấu tam bội không có hạt, hàm lượng đường cao.
 Những thành tựu đạt được do ứng dụng kĩ thuật di truyền là:
 A. (1), (3). B. (3), (4).	C. (1), (2).	D. (1), (4). 
21/ Thao tác nối ADN của tế bào cho vào ADN plasmit tạo ADN tái tổ hợp được thực hiện nhờ enzim: 
 A. Ligaza B. ARN - pôlymeraza C. Restrictaza D. amilaza 
22/ Để xác định mức độ mối quan hệ họ hàng giữa các loài về các đặc điểm hình thái , thì người
 ta hay sử dụng các cơ quan thoái hoá vì:
	A.	Cơ quan đó là cơ quan tương đồng.
	B.	Cơ quan đó có từ tổ tiên, hiện nay không còn tác dụng.
	C.	Cơ quan đó vẫn còn trên động vật.
	D.	Cơ quan đó có chức năng quan trọng ở tổ tiên, nhưng do điều kiện sống mà cơ quan đó bị thoái hoá.
23/ Hiện tượng người có sự phát triển của phôi thai giống phôi nhiều động vật có xương sống được gọi là:
	A.	Cơ quan thoái hoá	B. Hiện tượng lại tổ.
	C.Thể thức cấu tạo chung	D. Bằng chứng phôi sinh học
 24/ Phiêu bạt di truyền là quá trình dựa trên cơ sở nào:
	A. Đột biến	B. Nhập cư
	C .Vai trò của sự ngẫu nhiên
	D.Quá trình sinh sản phân hoá tương ứng với mối tương quan giữa kiểu hình và môi trường.
 25/ Theo học thuyết tiến hoá hiện đại, khẳng định nào sau đây là đúng.
	A. Sự phân li và tổ hợp tự do giải thích tiến hoá cá thể chứ không phải loài.
	B. Tiến hoá độc lập với di truyền.
	C. Chỉ có một số loài động vật là sinh sản hữu tính.
	D. Quần thể là đơn vị tiến hoá.
 26/ Theo Đacuyn cơ chế của tiến hoá là:
	A. Sự tích luỹ những biến dị có lợi , đào thải những biến dị có hại dưới tác động của CLTN.
	B. Sự di truyền các đặc tính thu được trong đời cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động của động vật.
	C. Sự tích luỹ các biến dị xuất hiện trong sinh sản .
	D. Sự củng cố ngẫu nhiên những đột biến trung tính không liên quan đến CLTN.
27/ Các cá thể thuộc các nhóm, các quần thể khác nhau không giao phối với nhau là do đặc điểm cơ quan sinh sản hoặc tập tính hoạt động sinh dục khác nhau gọi là: 
A. Cách li địa lí. 	B. Cách li sinh sản. 	
C. Cách li di truyền. 	D. Cách li sinh thái.
 28/ Khi nghiên cứu về sự phát sinh sự sống trên Trái Đất, thí nghiệm của Milơ đã chứng minh
	 A. sự sống trên Trái Đất có nguồn gốc từ vũ trụ	
	 B. axit nuclêic hình thành từ nuclêôtit
	 C. chất hữu cơ đầu tiên trên Trái Đất được hình thành từ các chất vô cơ theo 
con đường hóa học
	 D. chất hữu cơ đầu tiên trên Trái Đất đã dược hình thành từ các nguyên tố có sẵn trên bề 
mặt Trái Đất theo con đường sinh học
29/ Sự giàu dinh dưỡng của các hồ thường làm giảm hàm lượng ôxy tới mức nguy hiểm.
 Nguyên nhân chủ yếu của sự khử ôxy tới quá mức này do sự tiêu dùng
A. ôxy của các quần thể cá, tôm.	B. ôxy của các quần thể thực vật.
C. ôxy của các sinh vật phân huỷ.	D. sự ôxy hoá của các chất mùn bã.
 30/ Nguyên nhân dẫn tới sự phân tầng trong quần xã :
A. để giảm sự cạnh tranh nguồn sống, tiết kiệm diện tích.
B. để tiết kiệm diện tích, do các loài có nhu cầu nhiệt độ khác nhau.
C. để tăng khả năng sử dụng nguồn sống, do các loài có nhu cầu ánh sáng khác nhau.
D. do sự phân bố các nhân tố sinh thái không giống nhau, đồng thời mỗi loài thích nghi với các điều kiện sống khác nhau
31/ Đặc điểm nào sau đây phù hợp với mức độ quần xã:
A. sự đa dạng loài, sự phân bố theo lứa tuổi, sự chết của các cá thể và lưới thức ăn
B. sự đa dạng loài, loài ưu thế, độ nhiều và lưới thức ăn
C. sự đa dạng loài, loài ưu thế, loài đặc trưng và sự phân bố theo lứa tuổi
D. sự đa dạng loài, sự phân cấp, độ nhiều tương đối của các con cái và lưới thức ăn
 32/ Đột biến được coi là một nhân tố tiến hóa cơ bản vì
 A. đột biến có tính phổ biến ở tất cả các loài sinh vật 	
	 B. đột biến là nguyên liệu quan trọng cho chọn lọc tự nhiên
	 C. đột biến làm thay đổi tần số tương đối của các alen trong quần thể
	 D. đột biến là nguyên nhân chủ yếu tạo nên tính đa hình về kiểu gen trong quần thể
 II. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (A hoặc B)
 A. THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẩN ( 8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
	33/ Một gen có 3000 nu và 3900 liên kết hiđrô. Sau khi đột biến ở 1 cặp nu, gen tự nhân đơi 3 lần và đã sử dụng của môi trường 4193A và 6300 guanin. Số lượng từng loại nu của gen sau đột biến là: 
A. A=T= 600; G=X=900	 	B. A=T=1050; G=X=450 
C. A=T= 599; G=X = 900 	D. A=T= 900; G=X = 600 
34/ Cho biết gen A: thân cao, gen a: thân thấp. Các cơ thể mang lai đều giảm phân bình thường. 
Tỉ lệ kiểu gen tạo ra từ AAaa x Aa: 
Top of Form
A. 1AAAA : 2AAaa : 1aaaa 	B. 11AAaa : 1Aa 
C. 1AAA : 5AAa : 5Aaa : 1aaa 	 	D. 1AAAA : 8AAAa : 18AAaa : 8Aaaa : 1aaaa 
 35/Trong chăn nuôi ở nước ta, người ta áp dụng phương pháp nào sau đây để tạo ưu thế lai? 
A. Lai khác dòng.	B. Lai trở lại. 	C. Lai thuận nghịch. 	D. Lai phân tích. 
36/ Quá trình hình thành loài mới có thể diễn ra tương đối nhanh trong trường hợp:
A. Chọn lọc tự nhiên diễn ra theo chiều hướng khác nhau
B. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hoá
C. Hình thành loài bằng con đường sinh thái
D. Hình thành loài bằng con đường địa lý
 37/ Tiến hoá nhỏ là:
 A. quá trình biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể và kết quả hình thành các đặc điểm thích nghi
B.quá trình biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể và kết quả hình thành loài mới.
 C.sự đa hình di truyền của quần thể chủ yếu là do đột biến và chúng được duy trì bằng các yếu tố ngẫu nhiên.
 D.quá trình biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể và hình thành các nhóm phân loại trên loài.
38/ Chu trình cacbon trong sinh quyển
A. liên quan tới các yếu tố vô sinh của hệ sinh thái.
B. gắn liền với toàn bộ vật chất trong hệ sinh thái.
C. là quá trình tái sinh một phần vật chất của hệ sinh thái.
D. là quá trình tái sinh một phần năng lượng của hệ sinh thái. 
 39/ Trong hệ sinh thái, chuỗi và lưới thức ăn biểu thị mối quan hệ nào sau đây giữa các loài 
sinh vật?
	 A. Quan hệ dinh dưỡng giữa các sinh vật 
 B. Quan hệ giữa thực vật và động vật ăn thực vật
	 C. Quan hệ giữa động vật ăn thịt và con mồi	
 D. Quan hệ cạnh tranh và đối địch giữa các sinh vật
 40/ Kích thước quần thể được mô tả bằng công thức tổng quát nào dưới đây?
 A. Nt = N0 + B - D + I + E	 B. Nt = N0 - B + D + I - E
 C. Nt = N0 + B - D + I - E	 D. Nt = N0 - B - D + I - E
B. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO ( 8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
 41/ Một gen dài 3060A0, trên một mạch đơn có 100A và 250T. Gen bị đột biến mất 1 cặp 
(G-X), số liên kết hóa trị giữa các đơn phân và số liên kết hyđrô của gen sau đột biến lần lượt là
A. 1798, 2353	B. 1796, 2347	C. 1798, 2350 D.1796, 2352
42/ Dạng đột biến nào sau đây làm thay đổi nhiều nhất trật tự sắp xếp các axit amin trong chuỗi pôlipeptit (trong trường hợp gen không có đọan intrôn)?
	A. Mất một cặp nuclêôtit ở bộ ba thứ nhất (ngay sau bộ ba mở đầu)
	B. Mất ba cặp nuclêôtit ở phía trước bộ ba kết thúc
	C. Thay thế một cặp nuclêôtit
D. Mất ba cặp nuclêôtit ngay sau bộ ba mở đầu
 43/ Khâu nào sau đây không có trong kĩ thuật cấy truyền phôi?
	A. Tách phôi thành hai hay nhiều phần, mỗi phần sau đó sẽ phát triển thành một phôi riêng biệt
	B. Tách nhân ra khỏi hợp tử, sau đó chia nhân thành nhiều phần nhỏ rồi lại chuyển vào hợp tử
	C. Phối hợp hai hay nhiều phôi thành một thể khảm
 D. Làm biến đổi các thành phần trong tế bào của phôi khi mới phát triển theo hướng có lợi cho con người
44/ Tế bào của cơ thể lai khác loài chứa bộ NST..........(n: đơn bội; 2n: lưỡng bội) của 2 loài bố mẹ. Do 2 bộ NST này không tương đồng nên trong.........( Đ: kì đầu; S: kì sau) của lần phân bào I của giảm phân không xảy ra sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các cặp NST gây trở ngại cho việc phát sinh giao tử làm cơ thể lai xa không thể..........(D: sinh sản sinh dưỡng; H: sinh sản hữu tính) được.
A. n; S; D	B. 2n; S; H	 C. n; Đ; H	D. n; S
 45/ Thuyết tiến hoá hiện đại đã hoàn chỉnh quan niệm của Đacuyn về chọn lọc tự nhiên thể hiện:
 A.Phân biệt được biến dị di truyền và biến dị không di truyền
B.Sự phân hoá khả năng sinh sản của các kiểu gen khác nhau trong quần thể.
C.Đề cao vai trò của chọn lọc tự nhiên trong quá trình hình thành loài mới.
D.Làm sáng tỏ nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền biến dị.
46/ Ý kiến không đúng khi cho rằng năng lượng chuyển từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao liền kề của chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái bị mất đi trung bình tới 90% do
A. một phần không được sinh vật sử dụng.
B. một phần do sinh vật thải ra dưới dạng trao đổi chất, chất bài tiết.
C. một phần bị tiêu hao dưới dạng hô hấp của sinh vật.
D. phần lớn năng lượng bức xạ khi vào hệ sinh thái bị phản xạ trở lại môi trường.
 47/ Cho ba hệ sinh thái có hình tháp như sau:
 I II III
 Hãy cho biết hệ sinh thái nào bền vũng nhất
 A. Hệ sinh thái I B. Hệ sinh thaí II
 C. Hệ sinh thái III D. Không xác định được
 48/ Giới hạn chịu đựng về nhiệt độ của :
 Cá chép có nhiệt tương ứng là : + 20C; + 280C; + 440C . Cá rô phi có nhiệt độ tương ứng : 
+ 5.60C; + 300C; + 420C . Nhận định nào sau đây là đúng nhất ?
A. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn.
B. Cá chép có vùng phân bố hẹp hơn vì có điểm cực thuận thấp hơn.
C. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới cao hơn.
D. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn trên thấp hơn
================================

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI THU TOT NGHIEP SINH HOC CO DA(5).doc