Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 11 - Đề số 27

Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 11 - Đề số 27

Câu 4: (3,0 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, đường cao SO = . Gọi I là trung điểm của SO.

 a) Tính khoảng cách từ I đến mặt phẳng (SCD).

 b) Tính góc giữa các mặt phẳng (SBC) và (SCD).

 c) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SD.

 

doc 3 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 1204Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 11 - Đề số 27", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề số 27
ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 2 – Năm học 2010 – 2011
Môn TOÁN 	Lớp 11
Thời gian làm bài 90 phút
I. Phần chung: (7,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau:
	a) 	b) 
Câu 2: (1,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm :
Câu 3: (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
	a) 	b) 
Câu 4: (3,0 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, đường cao SO = . Gọi I là trung điểm của SO.
	a) Tính khoảng cách từ I đến mặt phẳng (SCD).
	b) Tính góc giữa các mặt phẳng (SBC) và (SCD).
	c) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SD.
II. Phần riêng
	1. Theo chương trình Chuẩn
Câu 5a: (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình : có ít nhất một nghiệm thuộc (1; 2).
Câu 6a: (2,0 điểm) 
	a) Cho hàm số . Chứng minh rằng:	.
	b) Cho hàm số có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm A(2; –7).
	2. Theo chương trình Nâng cao
Câu 5b: (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình: có nghiệm.
Câu 6b: (2,0 điểm)
	a) Cho hàm số . Chứng minh rằng:	.
	b) Cho hàm số có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d: .
--------------------Hết-------------------
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . 
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN TOÁN LỚP 11 – ĐỀ SỐ 27
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
1
a)
0,50
0,50
b)
0,50
0,50
2
	(1)
0,50
f(2) = 2 	(2)
0,25
Từ (1) và (2) ta suy ra f(x) liên tục tại x = 2
0,25
3
a)
0,50
b)
0,50
4
0,25
a)
Gọi M, N lân lượt là trung điểm của CD và CB. 
S.ABCD là hình chóp tứ giác đều nên có: OM ^ CD, SM ^ CD Þ CD ^ (SOM) 
Vẽ OK ^ SM Þ OK ^ CD Þ OK ^(SCD) 	(*)
0,25
I là trung điểm SO, H là trung điểm SK Þ IH // OK Þ IH ^ (SCD) 	(**)
Từ (*) và (**) ta suy ra IH = 
0,25
0,25
b)
0,25
0,25
: 
0,25
=
0,25
c)
AC ^ BD, AC ^SO Ì (SBD) (do SO^(ABCD)) ÞAC^(SBD). 
Trong DSOD hạ OP ^ SD thì cũng có OP^ AC
0,50
0,50
5a
Gọi liên tục trên R
0,25
0,50
 Þ phương trình dã cho có ít nhất một nghiệm thuộc (–1; 0)
0,25
6a
a)
 Þ 
0,25
0,25
0,25
0,25
b)
 Þ 
0,50
0,25
Þ PTTT: 
0,25
5b
Gọi Þ liên tục trên R
0,25
f(0) = –1, Þ 
0,50
Þ phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm
0,25
6b
a)
 Þ 
0,25
	(*)
0,25
	(**)
0,25
Tử (*) và (**) ta suy ra: 
0,25
b)
Vì tiếp tuyến vuông góc với d: nên tiếp tuyến có hệ số góc k = 1
0,25
Gọi là toạ độ tiếp điểm.
0,25
Với 
0,25
Với 
0,25

Tài liệu đính kèm:

  • docDe on tap Toan 11 HK2 De so 27.doc