Đề kiểm tra một tiết tiết 18 môn số học 6

Đề kiểm tra một tiết tiết 18 môn số học 6

1) Cho H = {2;3} tập hợp con của H là:

 a. {0;2} b. {0;3} c. {3;4} d. {2}

 2. Cho hai tập hợp A = {1;2;3}; B = {3;4} .Điền kí hiệu chứa, thuộc , không thuộc, = vào ô trống

 a) {3} A

b) 4 A

c) 4 B

d) {3;4} B

3. Kết quả của 2 mũ 3 là:

 a) 6 b) 8 c) 4 d) 9

 

doc 6 trang Người đăng haha99 Lượt xem 1159Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết tiết 18 môn số học 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT Tiết 18
 Môn Số Học 6
 Ma Trận Đề 
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tập hợp, phần tử tập hợp. Tập hợp con
1
 0.5 
1 
 1.5
1 
 2
3
 4
Luỹ thừa
1
 0.5
1
 0.5
1
 1
3
 2
Các phép toán
1
 2
1
 2
2
 4
 Đề
I) Trắc nghiệm:
Cho tập hợp con của H là:
 2. Cho hai tập hợp .Điền kí hiệu vào ô trống
3. Kết quả của là:
 a) 6 b) 8 c) 4 d) 9
4. Kết quả của là:
II) Tự luận
Viết tập hợp A các số tự nhiên có hai chữ số.Tập hợp A nói trên có bao nhiêu phần tử ?
Thực hiện phép tính (nhanh nếu có thể):
a) 600 : [ 318 –(25 – 7)]	 b) 75.62 +15.75 +75.23
 3. Tìm x biết:
 a) x – 15 =30 b) 2(x +3) – 8 =112
 4. Tìm n biết < 100 
 Đáp án và biểu điểm
Trắc nghiệm: 3đ 
Câu
1
3
4
Đáp án
d
b
a
 1.
 2. 
II. Tự luận: 7đ
A =
Tập hợp A có 99 – 10 + 1 = 90 ( phần tử
1đ
1đ
 2. a) = 600 : [318 – 18] b) = 75.(62 + 15 + 23)
 = 600 : 300 = 2 = 75.100 = 7500
2đ
 3. a) x = 30 – 15 b) 2(x +3) = 200 x + 3= 100
 x = 15 x = 97
2đ
Ta có = 81
 = 243
 Vì < 100 nên n 4
 Vậy n = 0;1;2;3;4
1đ
 ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT Tiết 39
 Môn Số Học 6
 Ma trận đề 
Nội dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
SNT,HS,Tính chất chia hết của một tổng,các dấu hiệu chia hết cho 2 và 3
2
 1
1
 2
3
 3
Các phép tính
2
 1
1
 1
1 
 2 
4
 4
ƯCLN,BCNN
2
 1
1
 2
3	
 3
 Đề
Trắc nghiệm:
Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3
A) 32 B) 42 C)52 D)62
 2. Số nào sau đây là số nguyên tố
 A) 77 B)57 C)17 D)9
 3. Kết quả của phép tính là
 A) B) C) D) 
 4. Số nào sau đây là ước chung của 24 và 30
 A) 8 B) 5 C) 4 D) 3
 5. Bội chung nhỏ nhất của 5 và 8 là
 A) 48 B)36 C) 24 D) 6
 6. Tổng 21 +45 chia hết cho số nào sau đây
 A) 9 B) 7 C) 5 D) 3
 II. Tự luận:
Dùng ba chữ số tận cùng 9; 0 ;5 để ghép thành chữ số có ba chữ số thoả 
mãn các điều kiện sau:
 a) Số đó chia hết cho 5 b) Số đó chia hết cho cả 2 và 5
 2. Tìm x biết :
 a) 3x = : b) 4x – 23 = 57
 3. Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0, biết rằng a chia hết cho 8,cho 10 và 15
 4. So sánh và 
 Đáp án và biểu điểm
Trắc nghiệm:3đ
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
C
B
D
C
D
Tự lụân:7đ
Số chia hết cho 5: 905; 950;590
Chia hết cho cả 2 và 5: 950;590
1đ
1đ
a) 3x = b) 4x = 57 +23
 3x = 81 4x = 80
 x = 81:3 = 27 x = 80:4 = 20
2đ
 3. a BCNN (8;10;15) a = 120
2đ
 4. = = < 
 Vậy < 
1đ
 ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT Tiết 14 
 Môn Hình Học 6
Ma trận đề
Nội dung
Nhận biết 
Thông hiểu 
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Điểm,đường thẳng,đoạn thẳng
1
 1
1
 1.5
1
 1
3
 3.5
Tia
1
 1
1
 1
Đường thẳng song song, cắt nhau
1
 2
1
 2
So sánh đoạn thẳng,trung điểm của đoạn thẳng
1
 3.5
1
 3.5
 Đề
I.Trắc nghiệm:
 1. Cho điểm M nằm giữa hai điểm N và P kết luận nào sau đây đúng 
 A) Tia MN trùng với tia MP C) Tia PM trùng với tia PN
 B) Tia MP trùng với tia NP D) Tia PN trùng với tia NP
 2. Có 6 điểm trên mặt phẳng.Cứ qua hai điểm bất kì ta vẽ được một đoạn thẳng.Có 
 tất cả
 A) 30 đoạn thẳng C) 6 đoạn thẳng
 B) 12 đoạn thẳng D) 15 đoạn thẳng	x
 3. Nhìn hình vẽ điền đúng sai
Câu
Đúng
Sai
A) Điểm A tia Ox
B) Tia Ox và Oz đối nhau
C) Điểm B tia Oy
D) Tia Oz và Oy đối nhau
 A
 z O B y
 II.Tự luận:
4. Đoạn thẳng AB là gì? Vẽ hình minh hoạ.
5. Vẽ đường thẳng A,B trong các trường hợp sau
 a) Cắt nhau b) Song song
6. Trên tia Ox lấy hai điểm Avà B sao cho OA=3cm,OB=6cm
 a) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không?
 b) So sánh OA và OB.
 C) Điểm A có là trung điểm của OB không? 
 Đáp án và biểu điểm
 I.Trắc nghiệm: 3đ
Câu
1
2
Đáp án
C
D
 3. A,C,D) Đúng
 B) Sai
 II.Tự luận: 7đ
 4. Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm A, điểm B và tất cả điểm nằm giữa A 
 và B
 A	B
1đ
0.5đ
a) b)
	 	I a
 a	
 b 
 b
2đ
Vẽ hình đúng 
O A B x
 a) OA < OB Điểm A nằm giữa hai đỉêm O và B
 b) OA + AB = OB 
 AB = OB – OA = 6 – 3 = 3 cm
 OA = AB
 c) Từ a và b A là trung điểm của đoạn thẳng AB
0.5đ
1đ
0.75đ
0.25đ
1đ
	 ĐỀ THI HỌC KỲ I
 Môn Toán 6(Thời gian 90 phút)
 Ma trận đề
Nội dung
Nhận biết 
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
1
 1.5
1
 2
2
 3.5
Số nguyên
1
 1.5
1
 2
2
 3.5
Đoạn thẳng
1
 1
1
 2
2
 3
 Đề
I.Trắc nghiệm:
 1. Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu. Áp dụng tính:
 a) (+125) + (+35) b) (-25) – (-42)
 2. Khi nào thì AM + MB = AB.Vẽ hình minh hoạ
 3. Tìm số tự nhiên x biết: (2x – 8).2 = 
 4. Thực hiện phép tính:(Tính nhanh nếu có thể)
 a) (25 + 51) + (45 – 25 - 53 – 51) b) 25. + (15 – 18) + (12 – 19 + 10)
 5. Cho đoạn thẳng MP ,N là một điểm thuộc đoạn thẳng MP, I là trung điểm của MP.
 Biết MN = 3cm, NP = 5cm.Tính độ dài đoạn thẳng MI.
 6.Một liên đội thiếu niên khi ra xếp hàng3, hàng4, hàng5 đều thừa một người.Tính số đội viên của liên đội.Biết rằng số đó tronh khoảng 100 150
 Đáp án và biểu điểm
-Cộng hai giá trị tuyêt đối, dấu là dấu chung
1.a) = +157 b) - 67
0.5đ
1đ
2.Khi điểm M nằm giữa A và B thì AM + MB = AB
 Vẽ hình đúng
0.5đ
0.5đ
3.2x – 8 = : 2
 2x – 8 = 
 2x – 8 = 8
 2x = 16
 x = 8
0.5đ
0.5đ
0.5đ
4.a) 25 + 51 + 45 - 25 – 53 – 51
 = (25 – 25) + (51 – 21 ) + ( 45 – 53 ) = -8
 b) 25.4 + (- 3 + 3 )
 = 100 + (-3 + 3 )
1đ
1đ
5. Lập luận đến MN + NP = MP
 Do đó MP = 3 + 5 = 8(cm)
 Vì I là trung điểm MP
 Nên MI = = 4(cm)
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
6. Gọi số đội viên liên đội là a (100 a 150
 Số đội viên chia hết cho 3;4;5 đều thừa một người
 a – 1 BC(3;4;5) Ta tìm được a – 1 = 120
 Nên a = 121
0.5đ
1đ
0.5đ

Tài liệu đính kèm:

  • docde 1 tiet va thi hoc ky toan 6 hoc ky 1 co ma trande.doc