Đề kiểm tra – Môn: Sinh học 10

Đề kiểm tra – Môn: Sinh học 10

1). Loại lien ket hoa hoc chủ yeu cua cac đơn phân trong phan tử protein là:

 a). Liên kết hóa trị b). Liên kết peptit

 c). Liên kết glycozit d). Liên kết hydrô

2). Khẳng định nào sau đây đúng?

 a). tARN có chức năng làm khuôn để tổng hợp protein

 b). Đặc tính quan trọng của cacbonhydrat là kỵ nước

 c). Các đường đơn liên kết với nhau để tạo thành đường đa nhờ liên kết hydrô

 d). Đơn phân của xenlulôzơ là glucozơ

3). Phân tử ADN vừa khá bên vững, vừa rất linh hoạt là nhờ:

 a). Thành phần số lượng và trình tự sắp xếp các nucleotit

 b). Các liên kết hydro giữa A, T, G, X

 c). Liên kết hydro là liên kết yếu và ADN có cấu tạo gồm nhiều đơn phân

 d). Cấu trúc dạng mạch thẳng

4). Ở vi khuẩn, cấu trúc plasmit là:

 a). Phân tử ADN nằm trong tế bào có dạng thẳng

 b). Nhân có chứa phân tử ADN dạng vòng

 c). Ở vùng nhân không có chứa vật liệu di truyền

 d). Phân tử ADN có dạng vòng nằm trong nhân

 

doc 24 trang Người đăng haha99 Lượt xem 1258Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra – Môn: Sinh học 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Sở GD và Đào Tạo Đăk Lăk ĐỀ KIỂM TRA –MÔN: SINH HỌC 10
Trường THPT Nguyễn Tất Thành (Dành cho ban cơ bản)
 Thời gian: 45phút
Mã đề:001
1). Loại liên kết hóa học chủ yếu của các đơn phân trong phân tử prôtêin là:
	a). Liên kết hóa trị	b). Liên kết peptit
	c). Liên kết glycozit	d). Liên kết hydrô
2). Khẳng định nào sau đây đúng?
	a). tARN có chức năng làm khuôn để tổng hợp protein
	b). Đặc tính quan trọng của cacbonhydrat là kỵ nước
	c). Các đường đơn liên kết với nhau để tạo thành đường đa nhờ liên kết hydrô
	d). Đơn phân của xenlulôzơ là glucozơ
3). Phân tử ADN vừa khá bên vững, vừa rất linh hoạt là nhờ:
	a). Thành phần số lượng và trình tự sắp xếp các nucleotit
	b). Các liên kết hydro giữa A, T, G, X
	c). Liên kết hydro là liên kết yếu và ADN có cấu tạo gồm nhiều đơn phân
	d). Cấu trúc dạng mạch thẳng
4). Ở vi khuẩn, cấu trúc plasmit là:
	a). Phân tử ADN nằm trong tế bào có dạng thẳng
	b). Nhân có chứa phân tử ADN dạng vòng
	c). Ở vùng nhân không có chứa vật liệu di truyền
	d). Phân tử ADN có dạng vòng nằm trong nhân
5). Chức năng di truyền vi khuẩn được thực hiện bởi:
	a). Vùng nhân	b). Nhân tế bào
	c). Màng sinh chất	d). Ribôxôm
6). Chất nào dưới đây tham gia cấu tạo hoocmon?
	a). Mỡ	b). Phôtpholipit
	c). Steroit	d). Vitemin
7). Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố đa lượng?
	a). Phôtpho	b). Bo
	c). Iot	d). Sắt
8). Hai phân tử đường đơn liên kết với nahu tạo thành phân tử đường đôi bằng loại liên kết nào sau đây?
	a). Liên kết glycozit	b). Liên kết hydrô
	c). Liên kết ion	d). Liên kết peptit
9). Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm các thuật ngữ còn lại?
	a). Cacbonhydrat	b). Đường đôi
	c). Đường đa	d). Đường đơn
10). Protein dược cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là:
	a). Nucleic	b). Lipit
	c). Axit amin	d). Glucozơ
11). Phân tử ADN gồm 02 polynucleotit có chiều như sau:
	a). 5'-3' và 3'-5'	b). 5'-2' và2'-5'
	c). 5'-3' và5'-3'	d). 3'-5'và3'-5'
12). Sắp xếp nào sau đây đúng theo thứ tự tiến hóa từ thấp đến cao của ngành thực vật?
	a). Rêu, quyết, hạt trần, hạt kín
	b). Quyết, rêu, hạt trần, hạt kín
	c). Hạt trần, hạt kín, rêu, quyết
	d). Rêu, hạt kín, quyết, hạt trần
13). Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở tế bào nhân sơ?
	a). Tế bào chất chứa hệ thống bào quan có màng bao bọc
	b). Nhân tế bào được bao bọc bởi 2 lớp màng
	c). Vùng nhân không được bao bọc bởi các lớp màng
	d). Trong tế bào chỉ chứa một bào quan duy nhất là ty thể
14). Phân tử Protein có thể bị biến tính bởi:
	a). Nhiệt độ cao	b). Sử phân cực của nước
	c). Sự có mặt của Oxy	d). Sự có mặt của CO2
15). Trong cơ thể sinh vật đa bào, các kháng thể được tạo ra nhờ tế bào nào?
	a). Tế bào hồng cầu	b). Tế bào bạch cầu
	c). Tế bào biểu bì	d). Hóc môn
16). Nguyên tố sắt là thành phần cấu trúc nào sau đây?
	a). Diệp lục tố trong lá cây
	d). Hemoglôbin trong hồng cầu của động vật
	b). Sắc tố melanin trong lớp da
	c). Sắc tố của hoa quả ở thực vật
17). Đường mía do hai phân tử đường nào sau đây kết hợp lại?
	a). Tinh bột và mantô zơ	b). Fructôzơ và glycôzen
	c). Xenlulôzơ và galactôzơ	d). Glucôzơ và fructôzơ
18). Tham gia xúc tác cho phản ứng hoá sinh là một trong các chức năng của:
	a). Protein	b). Glycozen
	c). Lipit	d). Photpholipit
19). Phân tử ARN có cấu trúc với 03 thuỳ. Đây là loại ARN nào?
	a). tARN	b). mARN
	c). rARN	d).m và tARN
20). Điểm giống nhau của prôtêin bậc 1, prôtêin bậc2 và prôtêin bậc 3 là:
	a). Chỉ có cấu trúc một chuỗi
	b). Chuỗi polypeptit ở dạng mạch thẳng
	c). Chuỗi polypeptit ở dạng xoắn lò xo hay gấp lại
	d). Chuỗi polypeptit xoắn cuộn tạo dạng khối cầu
21). Trong tế bào, nước phân bố chủ yếu ở thành phần nào sau đây?
	a). Màng sinh chất	b). Nhiễm sắc thể
	c). Nhân tế bào	d). Chất nguyên sinh
22). Bản chất của tơ nhện là:
	a). Protein	b). Cacbonhydrat
	c). Lipit	d). Axit nucleic
23). Thông tin di truyền được lưu trữ trong phân tử ADN dưới dạng:
	a). Số lượng, thành phần và trật tự các nucleotit
	b). Bazơ Nitơ
	c). Trình tự các Axit Amin
	d). Gen
24). Chức năng chủ yếu của đường glucôzơ là:
	a). Tham gia cấu tạo thành tế bào
	b). Tham gia cấu tạo Nhiễm Sắc Thể
	c). Là thành phần của phân tử ADN
	d). Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào
25). Thành phần hoá học quan trọng cấu tạo nên thành tế bào vi khuẩn là:
	a). Photpho lipit	b). Prôtêin và photpho lipit
	c). Glucôzơ	d). Peptidoglican
26). Khẳng định nào sau đây chưa chính xác?
	a). Khi có Enzim xúc tác, tốc độ phản ứng có thể tăng cả triệu lần
	b). Không có Enzim xúc tác thì không thể duy trì sự sống
	c). Chất hoạt hoá khi liên kết với Enzim làm tăng hoạt tính của Enzim
	d). Một Enzim có thể xúc tác cho nhiều phản ứng
27). Số axit amin có trong cơ thể sinh vật là:
	a). 15	b). 20
	c). 13	d). 10
28). Lá cây Trinh nữ cụp xuống khi chạm nhẹ là do:
	a). Do các tế bào ở cuống lá bị mất nước
	b). Sự chênh lệch nồng độ muối khoáng
	c). Các tế bào cuống lá bị mất các hợp chất hữu cơ
	d). Các tế bào lá bị mất Protein
29). Liên kết hoá học có trong phân tử ADN là:
	a). Liên kết cộng hoá trị và liên kết peptit
	b). Liên kết Hydro và liên kết Vandevan
	c). Liên kết peptit và liên kết hydro
	d). Liên kết hoá trị và liên kết hydro
30). Hoatj tính của Enzim được xác định bởi:
	a). Nồng độ Enzim cao hay thấp
	b). Nồng độ cơ chất cao hay thấp
	c). Lượng sản phẩm được tạo thành từ 1 lượng cơ chất/1 đơn vị thời gian
	d). Vận tốc phản ứng nhanh hay chậm
31). Photpholipit có chức năng chủ yếu là:
	a). Tham gia cấu tạo nhân tế bào
	b). Thành phần của máu ở động vật
	c). Cấu tạo nên chất diệp lục lá cây
	d). Là thành phần cấu tạo của màng tế bào
32). Những giới sinh vật nào gồm các sinh vật nhân thực?
	a). Giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới thực vật, giới động vật.
	b). Giới khởi sinh, giới nấm, giới thực vật, giới động vật.
	c). Giới nguyên sinh, giới nấm, giới thực vật, giới động vật.
	d). Giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới nấm, giới động vật.
33). Các đơn phân của phân tử ADN khác nhau ở:
	a). Số nhóm OH trong phân tử đường
	b). Nhóm photphat
	c). Đường Ribozơ
	d). Bazơ nitơ
34). Vi khuẩn được chia làm hai loại: VK Gram dương( +) vàVK Gram âm(-) là căn cứ vào:
	a). Phương thức dinh dưỡng
	b). Cấu tạo của màng sinh chất
	c). Chức năng của từng loại vi khuẩn
	d). Cấu trúc và thành phần hóa học của thành tế bào
35). Đường nào cấu tạo trong phân tử ADN?
	a). Pentozơ	b). Glucozơ
	c). Fructozơ	d). Galăctozơ
36). Sinh vật nào sau đây có lối sống kí sinh bắt buộc?
	a). Nấm	b). Vi khuẩn lam
	c). Động vật nguyên sinh	d). Virus
37). Đặc điểm nào sau đây có ở động vật mà không có ở thực vật?
	a). Tế bào có chứa chất xenlulôzơ.
	b). Có các mô phát triển
	c). Không tự tổng hợp được chất hữu cơ
	d). Có khả năng cảm ứng với môi trường
38). Chất hòa tan được lipit là:
	a). Benzen	b). Rượu
	c). Nước	d). Nước, rượu, benzen
39). Hoạt động nào sau đây xảy ra ở tế bào sống?
	a). Trao đổi chất, sinh trưởng và phát triển
	b). Sinh trưởng và phát triển
	c). Sinh sản, phát triển, và cảm ứng
	d). Trao đổi chất, sinh trưởng và phát triển, sinh sản và cảm ứng
40). Prôtêin tham gia trong thành phần của enzym có chức năng?
	a). Điều hòa hoạt động trao đổi chất
	b). Xây dựng các mô, cơ quan của cơ thể
	c). Cung cấp năng lượng cho hoạt động của tế bào
	d). Xúc tác các phản ứng trao đổi chất
	Khởi tạo từ chương trình Trắc nghiệm trên máy vi tính.
	Ðáp án đề số : 1
 = = = = = = = = = =
	Câu : 01. Liên kết peptit
	Câu : 02. Đơn phân của xenlulôzơ là glucozơ
	Câu : 03. Liên kết hydro là liên kết yếu và ADN có cấu tạo gồm nhiều đơn phân
	Câu : 04. Phân tử ADN có dạng vòng nằm trong nhân
	Câu : 05. Vùng nhân
	Câu : 06. Steroit
	Câu : 07. Phôtpho
	Câu : 08. Liên kết glycozit
	Câu : 09. Cacbonhydrat
	Câu : 10. Axit amin
	Câu : 11. 5'-3' và 3'-5'
	Câu : 12. Rêu, quyết, hạt trần, hạt kín
	Câu : 13. Vùng nhân không được bao bọc bởi các lớp màng
	Câu : 14. Nhiệt độ cao
	Câu : 15. Tế bào bạch cầu
	Câu : 16. Hemoglôbin trong hồng cầu của động vật
	Câu : 17. Glucôzơ và fructôzơ
	Câu : 18. Protein
	Câu : 19. tARN
	Câu : 20. Chỉ có cấu trúc một chuỗi
	Câu : 21. Chất nguyên sinh
	Câu : 22. Protein
	Câu : 23. Số lượng, thành phần và trật tự các nucleotit
	Câu : 24. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào
	Câu : 25. Peptidoglican
	Câu : 26. Chất hoạt hoá khi liên kết với Enzim làm tăng hoạt tính của Enzim
	Câu : 27. 20
	Câu : 28. Do các tế bào ở cuống lá bị mất nước
	Câu : 29. Liên kết hoá trị và liên kết hydro
	Câu : 30. Lượng sản phẩm được tạo thành từ 1 lượng cơ chất/1 đơn vị thời gian
	Câu : 31. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào
	Câu : 32. Giới nguyên sinh, giới nấm, giới thực vật, giới động vật.
	Câu : 33. Bazơ nitơ
	Câu : 34. Cấu trúc và thành phần hóa học của thành tế bào
	Câu : 35. Pentozơ
	Câu : 36. Virus
	Câu : 37. Không tự tổng hợp được chất hữu cơ
	Câu : 38. Benzen
	Câu : 39. Trao đổi chất, sinh trưởng và phát triển, sinh sản và cảm ứng
	Câu : 40. Xúc tác các phản ứng trao đổi chất
	Khởi tạo từ chương trình Trắc nghiệm trên máy vi tính.
	Ðáp án đề số : 1
	01). - | - -	21). - - - ~
	02). - - - ~	22). { - - -
	03). - - } -	23). { - - -
	04). - - - ~	24). - - - ~
	05). { - - -	25). - - - ~
	06). - - } -	26). - - } -
	07). { - - -	27). - | - -
	08). { - - -	28). { - - -
	09). { - - -	29). - - - ~
	10). - - } -	30). - - } -
	11). { - - -	31). - - - ~
	12). { - - -	32). - - } -
	13). - - } -	33). - - - ~
	14). { - - -	34). - - - ~
	15). - | - -	35). { - - -
	16). - | - -	36). - - - ~
	17). - - - ~	37). - - } -
	18). { - - -	38). { - - -
	19). { - - -	39). - - - ~
	20). { - - -	40). - - - ~
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TẤT THÀNH-M’DRĂK
BỘ MÔN: SINH HỌC 
ĐỀ KIỂM TRA –MÔN: SINH HỌC 10
(Dành cho ban cơ bản)
Thời gian: 45phút
Mã đề:002
1). Chất nào dưới đây tham gia cấu tạo hoocmon?
	a). Steroit	b). Phôtpholipit
	c). Mỡ	d). Vitemin
2). Hai phân tử đường đơn liên kết với  ...  -
	15). { - - -	35). - | - -
	16). { - - -	36). - | - -
	17). - - } -	37). - - - ~
	18). - - - ~	38). - - } -
	19). - - - ~	39). { - - -
	20). - - - ~	40). { - - -
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TẤT THÀNH-M’DRĂK
BỘ MÔN: SINH HỌC 
ĐỀ KIỂM TRA –MÔN: SINH HỌC 10
(Dành cho ban cơ bản)
Thời gian: 45phút
Mã đề:004
1). Thông tin di truyền trên ADN còn được truyền từ ADN -ARN- Protein thông qua quá trình nào?
	a). Nguyên phân và giảm phân	b). Phiên mã và dịch mã
	c). Nhân đôi của ADN	d). Nguyên phân
2). Trong cơ thể sinh vật đa bào, các kháng thể được tạo ra nhờ tế bào nào?
	a). Tế bào hồng cầu	b). Tế bào biểu bì
	c). Tế bào bạch cầu	d). Hóc môn
3). Chức năng chủ yếu của đường glucôzơ là:
	a). Tham gia cấu tạo thành tế bào
	b). Tham gia cấu tạo Nhiễm Sắc Thể
	c). Là thành phần của phân tử ADN
	d). Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào
4). Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở tế bào nhân sơ?
	a). Vùng nhân không được bao bọc bởi các lớp màng
	b). Tế bào chất chứa hệ thống bào quan có màng bao bọc
	c). Nhân tế bào được bao bọc bởi 2 lớp màng
	d). Trong tế bào chỉ chứa một bào quan duy nhất là ty thể
5). Thông tin di truyền được lưu trữ trong phân tử ADN dưới dạng:
	a). Bazơ Nitơ
	b). Trình tự các Axit Amin
	c). Số lượng, thành phần và trật tự các nucleotit
	d). Gen
6). Tham gia xúc tác cho phản ứng hoá sinh là một trong các chức năng của:
	a). Protein	b). Glycozen
	c). Lipit	d). Photpholipit
7). Protein dược cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là:
	a). Axit amin	b). Lipit
	c). Glucozơ	d). Nucleic
8). Đường nào cấu tạo trong phân tử ADN?
	a). Galăctozơ	b). Glucozơ
	c). Fructozơ	d). Pentozơ
9). Khẳng định nào sau đây sai?
	a). Trong một phân tử ADN thường chưa rất nhiều gen
	d). Các nucleotit trên hai mạch của phân tử ADN liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung
	b). Các nucleotit liên kết với nhau theo một chiều xác định tạo nên một chuỗi polynucleotit
	c). Ở các tế bào nhân thực, phân tử ADN có cấu trúc dạng mạch thẳng
10). Prôtêin tham gia trong thành phần của enzym có chức năng?
	a). Điều hòa hoạt động trao đổi chất
	b). Xây dựng các mô, cơ quan của cơ thể
	c). Cung cấp năng lượng cho hoạt động của tế bào
	d). Xúc tác các phản ứng trao đổi chất
11). Trong tế bào, nước phân bố chủ yếu ở thành phần nào sau đây?
	a). Màng sinh chất	b). Nhiễm sắc thể
	c). Nhân tế bào	d). Chất nguyên sinh
12). Chất hòa tan được lipit là:
	a). Nước	b). Rượu
	c). Nước, rượu, benzen	d). Benzen
13). Nguyên tố sắt là thành phần cấu trúc nào sau đây?
	a). Diệp lục tố trong lá cây
	b). Sắc tố melanin trong lớp da
	c). Hemoglôbin trong hồng cầu của động vật
	d). Sắc tố của hoa quả ở thực vật
14). Ở vi khuẩn, cấu trúc plasmit là:
	a). Phân tử ADN nằm trong tế bào có dạng thẳng
	b). Nhân có chứa phân tử ADN dạng vòng
	c). Phân tử ADN có dạng vòng nằm trong nhân
	d). Ở vùng nhân không có chứa vật liệu di truyền
15). Số axit amin có trong cơ thể sinh vật là:
	a). 20	b). 15
	c). 13	d). 10
16). Những giới sinh vật nào gồm các sinh vật nhân thực?
	a). Giới nguyên sinh, giới nấm, giới thực vật, giới động vật.
	b). Giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới thực vật, giới động vật.
	c). Giới khởi sinh, giới nấm, giới thực vật, giới động vật.
	d). Giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới nấm, giới động vật.
17). Khẳng định nào sau đây chưa chính xác?
	a). Chất hoạt hoá khi liên kết với Enzim làm tăng hoạt tính của Enzim
	b). Khi có Enzim xúc tác, tốc độ phản ứng có thể tăng cả triệu lần
	c). Không có Enzim xúc tác thì không thể duy trì sự sống
	d). Một Enzim có thể xúc tác cho nhiều phản ứng
18). Phân tử ADN gồm 02 polynucleotit có chiều như sau:
	a). 5'-2' và2'-5'	b). 5'-3' và 3'-5'
	c). 5'-3' và5'-3'	d). 3'-5'và3'-5'
19). Đặc điểm nào sau đây có ở động vật mà không có ở thực vật?
	a). Không tự tổng hợp được chất hữu cơ
	b). Tế bào có chứa chất xenlulôzơ.
	c). Có các mô phát triển
	d). Có khả năng cảm ứng với môi trường
20). Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố đa lượng?
	a). Sắt	b). Phôtpho
	c). Iot	d). Bo
21). Phân tử ADN vừa khá bên vững, vừa rất linh hoạt là nhờ:
	a). Thành phần số lượng và trình tự sắp xếp các nucleotit
	b). Các liên kết hydro giữa A, T, G, X
	c). Cấu trúc dạng mạch thẳng
	d). Liên kết hydro là liên kết yếu và ADN có cấu tạo gồm nhiều đơn phân
22). Chất nào dưới đây tham gia cấu tạo hoocmon?
	a). Phôtpholipit	b). Steroit
	c). Mỡ	d). Vitemin
23). Chức năng di truyền vi khuẩn được thực hiện bởi:
	a). Màng sinh chất	b). Nhân tế bào
	c). Ribôxôm	d). Vùng nhân
24). Đường mía do hai phân tử đường nào sau đây kết hợp lại?
	a). Xenlulôzơ và galactôzơ	b). Fructôzơ và glycôzen
	c). Glucôzơ và fructôzơ	d). Tinh bột và mantô zơ
25). Sinh vật nào sau đây có lối sống kí sinh bắt buộc?
	a). Vi khuẩn lam	b). Virus
	c). Động vật nguyên sinh	d). Nấm
26). Lá cây Trinh nữ cụp xuống khi chạm nhẹ là do:
	a). Sự chênh lệch nồng độ muối khoáng
	b). Do các tế bào ở cuống lá bị mất nước
	c). Các tế bào cuống lá bị mất các hợp chất hữu cơ
	d). Các tế bào lá bị mất Protein
27). Khẳng định nào sau đây đúng?
	a). tARN có chức năng làm khuôn để tổng hợp protein
	b). Đơn phân của xenlulôzơ là glucozơ
	c). Đặc tính quan trọng của cacbonhydrat là kỵ nước
	d). Các đường đơn liên kết với nhau để tạo thành đường đa nhờ liên kết hydrô
28). Phân tử Protein có thể bị biến tính bởi:
	a). Sử phân cực của nước	b). Sự có mặt của CO2
	c). Sự có mặt của Oxy	d). Nhiệt độ cao
29). Hoạt động nào sau đây xảy ra ở tế bào sống?
	a). Trao đổi chất, sinh trưởng và phát triển
	b). Sinh trưởng và phát triển
	c). Sinh sản, phát triển, và cảm ứng
	d). Trao đổi chất, sinh trưởng và phát triển, sinh sản và cảm ứng
30). Hoatj tính của Enzim được xác định bởi:
	a). Lượng sản phẩm được tạo thành từ 1 lượng cơ chất/1 đơn vị thời gian
	b). Nồng độ Enzim cao hay thấp
	c). Nồng độ cơ chất cao hay thấp
	d). Vận tốc phản ứng nhanh hay chậm
31). Vi khuẩn được chia làm hai loại: VK Gram dương( +) vàVK Gram âm(-) là căn cứ vào:
	a). Phương thức dinh dưỡng
	b). Cấu tạo của màng sinh chất
	c). Cấu trúc và thành phần hóa học của thành tế bào
	d). Chức năng của từng loại vi khuẩn
32). Bản chất của tơ nhện là:
	a). Lipit	b). Protein
	c). Cacbonhydrat	d). Axit nucleic
33). Hai phân tử đường đơn liên kết với nahu tạo thành phân tử đường đôi bằng loại liên kết nào sau đây?
	a). Liên kết glycozit	b). Liên kết hydrô
	c). Liên kết ion	d). Liên kết peptit
34). Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm các thuật ngữ còn lại?
	a). Đường đơn	b). Cacbonhydrat
	c). Đường đa	d). Đường đôi
35). Bản chất hoá học của Enzim là:
	a). Axit nuclêic	b). Lipit
	c). Prôtêin	d). Gluxit
36). Thành phần hoá học quan trọng cấu tạo nên thành tế bào vi khuẩn là:
	a). Photpho lipit	b). Prôtêin và photpho lipit
	c). Glucôzơ	d). Peptidoglican
37). Sắp xếp nào sau đây đúng theo thứ tự tiến hóa từ thấp đến cao của ngành thực vật?
	a). Quyết, rêu, hạt trần, hạt kín
	b). Hạt trần, hạt kín, rêu, quyết
	c). Rêu, quyết, hạt trần, hạt kín
	d). Rêu, hạt kín, quyết, hạt trần
38). Loại liên kết hóa học chủ yếu của các đơn phân trong phân tử prôtêin là:
	a). Liên kết hóa trị	b). Liên kết glycozit
	c). Liên kết peptit	d). Liên kết hydrô
39). Các đơn phân của phân tử ADN khác nhau ở:
	a). Số nhóm OH trong phân tử đường
	b). Bazơ nitơ
	c). Nhóm photphat
	d). Đường Ribozơ
40). Điểm giống nhau của prôtêin bậc 1, prôtêin bậc2 và prôtêin bậc 3 là:
	a). Chuỗi polypeptit ở dạng mạch thẳng
	b). Chuỗi polypeptit ở dạng xoắn lò xo hay gấp lại
	c). Chỉ có cấu trúc một chuỗi
	d). Chuỗi polypeptit xoắn cuộn tạo dạng khối cầu
	Khởi tạo từ chương trình Trắc nghiệm trên máy vi tính.
	Ðáp án đề số : 4
 = = = = = = = = = =
	Câu : 01. Phiên mã và dịch mã
	Câu : 02. Tế bào bạch cầu
	Câu : 03. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào
	Câu : 04. Vùng nhân không được bao bọc bởi các lớp màng
	Câu : 05. Số lượng, thành phần và trật tự các nucleotit
	Câu : 06. Protein
	Câu : 07. Axit amin
	Câu : 08. Pentozơ
	Câu : 09. Các nucleotit trên hai mạch của phân tử ADN liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung
	Câu : 10. Xúc tác các phản ứng trao đổi chất
	Câu : 11. Chất nguyên sinh
	Câu : 12. Benzen
	Câu : 13. Hemoglôbin trong hồng cầu của động vật
	Câu : 14. Phân tử ADN có dạng vòng nằm trong nhân
	Câu : 15. 20
	Câu : 16. Giới nguyên sinh, giới nấm, giới thực vật, giới động vật.
	Câu : 17. Chất hoạt hoá khi liên kết với Enzim làm tăng hoạt tính của Enzim
	Câu : 18. 5'-3' và 3'-5'
	Câu : 19. Không tự tổng hợp được chất hữu cơ
	Câu : 20. Phôtpho
	Câu : 21. Liên kết hydro là liên kết yếu và ADN có cấu tạo gồm nhiều đơn phân
	Câu : 22. Steroit
	Câu : 23. Vùng nhân
	Câu : 24. Glucôzơ và fructôzơ
	Câu : 25. Virus
	Câu : 26. Do các tế bào ở cuống lá bị mất nước
	Câu : 27. Đơn phân của xenlulôzơ là glucozơ
	Câu : 28. Nhiệt độ cao
	Câu : 29. Trao đổi chất, sinh trưởng và phát triển, sinh sản và cảm ứng
	Câu : 30. Lượng sản phẩm được tạo thành từ 1 lượng cơ chất/1 đơn vị thời gian
	Câu : 31. Cấu trúc và thành phần hóa học của thành tế bào
	Câu : 32. Protein
	Câu : 33. Liên kết glycozit
	Câu : 34. Cacbonhydrat
	Câu : 35. Prôtêin
	Câu : 36. Peptidoglican
	Câu : 37. Rêu, quyết, hạt trần, hạt kín
	Câu : 38. Liên kết peptit
	Câu : 39. Bazơ nitơ
	Câu : 40. Chỉ có cấu trúc một chuỗi
	Khởi tạo từ chương trình Trắc nghiệm trên máy vi tính.
	Ðáp án đề số : 4
	01). - | - -	21). - - - ~
	02). - - } -	22). - | - -
	03). - - - ~	23). - - - ~
	04). { - - -	24). - - } -
	05). - - } -	25). - | - -
	06). { - - -	26). - | - -
	07). { - - -	27). - | - -
	08). - - - ~	28). - - - ~
	09). - | - -	29). - - - ~
	10). - - - ~	30). { - - -
	11). - - - ~	31). - - } -
	12). - - - ~	32). - | - -
	13). - - } -	33). { - - -
	14). - - } -	34). - | - -
	15). { - - -	35). - - } -
	16). { - - -	36). - - - ~
	17). { - - -	37). - - } -
	18). - | - -	38). - - } -
	19). { - - -	39). - | - -
	20). - | - -	40). - - } -

Tài liệu đính kèm:

  • doc0607_Sinh10ch_hk1_TNTT.doc