Đề kiểm tra lại môn Vật lý 7 (thời gian làm bài 45 phút)

Đề kiểm tra lại môn Vật lý 7 (thời gian làm bài 45 phút)

I . Tìm từ hay cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau :

Câu 1. Theo Định luật truyền thẳng ánh sáng thì : Trong một môi trường trong suốt và

 đồng tính ánh sáng truyền đi theo đường nào ?

A. Luôn truyền theo đường thẳng . C. Truyền đi theo đường gấp khúc .

B. Luôn truyền theo đường cong . D. Có thể truyền theo đường thẳng

 hoặc đường gấp khúc .

Câu 2. Đặc điểm của ảnh một vật tạo bởi gương phẳng là :

A. Ảnh ảo cùng chiều lớn hơn vật . C. Ảnh ảo cùng chiều bằng vật .

B. Ảnh ảo cùng chiều nhỏ hơn vật . D . Ảnh thật cùng chiều bằng vật.

 

doc 2 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 1428Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra lại môn Vật lý 7 (thời gian làm bài 45 phút)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề kiểm tra lại môn : vật lý 7 .
(Thời gian làm bài 45 phút)
Họ tên học sinh : ....................................................Lớp :..............
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
I . Tìm từ hay cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau :
Câu 1. Theo Định luật truyền thẳng ánh sáng thì : Trong một môi trường trong suốt và 
 đồng tính ánh sáng truyền đi theo đường nào ? 
A. Luôn truyền theo đường thẳng . C. Truyền đi theo đường gấp khúc .
B. Luôn truyền theo đường cong . D. Có thể truyền theo đường thẳng
 hoặc đường gấp khúc .
Câu 2. Đặc điểm của ảnh một vật tạo bởi gương phẳng là : 
A. ảnh ảo cùng chiều lớn hơn vật . C. ảnh ảo cùng chiều bằng vật .
B. ảnh ảo cùng chiều nhỏ hơn vật . D . ảnh thật cùng chiều bằng vật. 
Câu 3 .Trong các trường hợp dưới đây vật phát ra âm khi nào ? 
A. Khi kéo căng vật . C. Khi nén vật .
B . Khi uốn cong vật . D. Khi làm vật giao động .
Câu 4 .Cho hai vật A và B mang điện tích cùng loại được đặt lại gần nhau thì hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra ? 
 A . Hai vật A và B sẽ hút nhau . C. Hai vật A và B sẽ đứng yên .
 B. Hai vật A và B sẽ đẩy nhau . D. Hai vật A và B lúc đầu đẩy sau đó lại hút nhau 
Câu 5 . Thiết bị nào sau đây là nguồn điện ?
A. Quạt máy . C. Bếp lửa .
B. ắc quy . D. Đèn pin .
Câu 6 .Dụng cụ nào sau đây có thể dùng để đo cường độ dòng điện ?
A. Nhiệt kế . C. Ampe kế .
B. Vôn kế . D. Lực kế.
II. Tìm từ hay cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau :
Câu 7 . Theo Định luật phản xạ ánh sáng thì : 
a) . Tia phản xạ nằm trong cùng mặt phảng với tia tới và đường .......................................
b) . Góc phản xạ luôn luôn .................................................góc tới .
Câu 8 . Tiếng ồn gây ô nhiễm là tiếng ồn ............................và................................. làm ảnh hưởng xấu đến sức khỏe và hoạt động bình thường của con người .
Câu 9 . 
a) Đơn vị đo cường độ dòng điện là .....................................kí hiệu là ..............................
b). Đơn vị đo hiệu điện thế là ...............................................ký hiệu là ..............................
III. Trả lời câu hỏi và bài tập :
Câu 10.Cho gương phẳng và một số tia sáng như hình vẽ .Hãy vẽ thêm cho đầy đủ tia tới và tia phản của các hình vẽ đó. 
 300 450 
 a b 
Câu 11. Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ :
 Đ1 
 Đ2
 + -
a) Hãy vẽ biểu diễn chiều dòng điện chạy trong sơ đồ đó .
b) Biết Ampe kế A chỉ 1,5 A. Cường độ dòng điện chạy qua Đ1 là 1A . Hỏi cường độ dòng điện chạy qua Đ2 là bao nhiêu A?
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docDe Kiem tra VLy THCS.doc