Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2006 - 2007 môn lịch sử khối 10 thời gian : 45 phút

Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2006 - 2007 môn lịch sử khối 10 thời gian : 45 phút

1/ Oc sáng tạo đầu tiên của con người được thể hiện trong lĩnh vực

A. Làm đồ gốm . B. Sáng tạo ra chữ viết

C. Chế tạo ra lửa D. Chế tạo công cụ lao động

2/ Tổ chức xã hội đầu tiên của loài người là.

A. Quan hệ hợp đoàn B. Thị tộc

C. Bầy người nguyên thuỷ D. Bộ lạc

3/ Quan hệ giữa các Thị tộc trong bộ lạc là .

A. xung đột vì mâu thẫn về phân chia đất đai

B. thường xuyên chiến tranh, xâm lược nhau .

C. quan hệ gắn bó, giúp đỡ nhau

D. quan hệ đối kháng

4/ Biểu hiện sự xuất hiện trong gia đình phụ hệ trong xã hội nguyên thuỷ là:

A. đàn ông làm các công việc nặng nhọc hơn phụ nữ

B. đàn ông có vai trò trụ cột và giành lấy quyền quyết định trong gia đình

C. xuất hiện sự phân công lao động nam-nữ

D. khả năng lao động của đàn ông khác phụ nữ

 

doc 7 trang Người đăng haha99 Lượt xem 1212Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2006 - 2007 môn lịch sử khối 10 thời gian : 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK 
TRƯỜNG THPT DÂN TỘC NỘI TRÚ NTRANG LƠNG 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 06 - 07
MÔN LỊCH SỬ KHỐI 10
THỜI GIAN : 45 PHÚT
1/ Oùc sáng tạo đầu tiên của con người được thể hiện trong lĩnh vực 
Làm đồ gốm .	B. Sáng tạo ra chữ viết 
Chế tạo ra lửa 	D. Chế tạo công cụ lao động 
2/ Tổ chức xã hội đầu tiên của loài người là.
Quan hệ hợp đoàn 	B. Thị tộc 
C. Bầy người nguyên thuỷ 	D. Bộ lạc
3/ Quan hệ giữa các Thị tộc trong bộ lạc là .
xung đột vì mâu thẫn về phân chia đất đai 
thường xuyên chiến tranh, xâm lược nhau .
quan hệ gắn bó, giúp đỡ nhau 
quan hệ đối kháng 
4/ Biểu hiện sự xuất hiện trong gia đình phụ hệ trong xã hội nguyên thuỷ là:
đàn ông làm các công việc nặng nhọc hơn phụ nữ 
đàn ông có vai trò trụ cột và giành lấy quyền quyết định trong gia đình 
xuất hiện sự phân công lao động nam-nữ 
khả năng lao động của đàn ông khác phụ nữ 
5/ Tính cộng đồng của thị tộc được thể hiện qua .
sự bình đẳng giữa các thành viên 	
sự hợp tác lao động 
hưởng thụ bằng nhau 
mọi sinh hoạt và của cải được coi là của chung, việc chung, làm chung, ăn chung 
6/ Cư dân khu vực trên thế giới sử dụng đồ sắt đầu tiên là 
cư dân Ai Cập 
cư dân Tây Aùvà Nam Châu Aâu 
cư dân Aán Độ 
cư dân Trung Quốc 
7/ ngành kinh tế chủ đạo của các quốc gia cổ đại phương đông là 
chăn nuôi 
thủ công nghiệp ( gốm, dệt vải, kim loại )
thương nghiệp 
nông nghiệp 
8/ Bộ phận đông đảo nhất, có vai trò to lớn trong sản xuất ở các quốc gia cổ đại phương đông là 
quí tộc 
nông nô 
nô lệ 
nông dân công xã 
9/ Tính chất bộ máy nhà nước cổ đại phương đông là 
mang tính dân chủ cổ đại 
mang tính chất chuyên chế 
mang tính chất độc tài quân sự 
mang tính chất dân chủ chủ nô 
10/ Những trí thức khoa học đầu tiên của cư dân cổ đại phương đông được thể hiện trong lĩnh vực :
lịch pháp 
thiên văn học 
toán học 
chữ viết 
11/ Cư dân Địa Trung Hải bắt đầu biết chế tạo công cụ bằng sắt:
khoảng 3000 năm cách ngày nay 
khoảng các thế kỷ trước công nguyên 
khoảng các thế kỷ sau công nguyên 
khoảng cuối thiên niên kỷ thứ hai TCN
12/ Công cụ bằng sắt đem lại kết quả đối với cư dân Địa Trung Hải là :
họ dễ dàng canh tác 
diện tích canh tác tăng hơn, việc trồng trọt đã có hiệu quả 
ngành luyện kim phát triển 
cả A,B và C đều đúng 
13/ ngành kinh tế đóng vai trò chủ đạo của các quốc gia Hy Lạp và Rô Ma là 
nông nghiệp và thủ công nghiệp 
thủ công nghiệp 
thủ công nghiệp và thương nghiệp 
thương nghiệp 
14/ Nhà nước cổ đại phương Tây thường được gọi là :
thị quốc 
quốc gia thành bang 
quốc gia thành thị 
cả ba phương án trên đều đúng 
15/ Bộ phân cư dân có quyền tự do nhưng không có quyền công dân trong xã hội cổ đại phương Tây là 
bình dân thành thị 
nô lệ 
nông nô
kiều dân 
16/ Theo quan niệm của người Ro Ma, một năm có 
360ngày và ¼ ngày 
365 ngày và1/2 ngày
365 ngày và 1/4 ngày 
366 ngày và ¼ ngày 
17/ nhà tần thống nhất Trung quốc vào 
năm 221TCN 
năm 212TCN 
năm 121 TCN 
năm 211TCN 
18/ quan hệ xã hội dưới thời nhà tần là 
giữa lãnh chúa phong kiến và nông dân 
giữa quí tộc phong kiến và nông dân công xã 
giữa địa chủ với nông dân lĩnh canh 
giữa quí tộc với nông dân tự canh 
19/ một bộ phận nông dân giữ được ruộng đất cày cấy dưới thời nhà tần được gọi là 
nông dân công xã 
tá điền 
nông dân lĩnh canh 
nông dân tự canh 
20/ khi Tần Thuỷ Hoàng thống nhất đất nước, ông đã tự xưng là 
Đại đế 
Hoàng đế 
Vương chính 
Vua 
21/ Dưới Tần Thuỷ Hoàng là hai vị quan đứng đầu văn võ, đó là 
Tể Tướng và Thừa Tướng 
Tể Tướng và Thái Uý 
Thừa Tướng và Thái Uý 
Thái Uý và Thượng Thư 
22/Người lãnh đạo cuộc khởi nghĩa nông dân lật đổ nhà Tần là 
Trần Thắng, Ngô Quảng 
Hoàng Sào 
Lưu Bang 
Lý Tự Thành 
23/ cuộc khởi nghĩa do Hoang Sào lãnh đạo diễn ra vào 
năm 873
năm 874 
năm 875
năm 876
24/ Nhân vật chính của tiểu thuyết Thuỷ hử là
Lưu Bị 
Huyền Trang 
Giả Bảo Ngọc
Tống Giang 
25/ Chế độ phong kiến trung quốc bị lên án gay gát, đặc biệt là trong giai đoạn suy tàn. Đó là nội dung chính của tác phẩm 
Tam quốc diễn nghiã
Thuỷ hử
Tây du ký 
Hồng lâu mộng 
26/ Hai con sông gắn liền với sự hình thành và phát triển của quốc gia cổ đại ở Aán Độ là 
sông Hoàng Hà và Trường Giang 
sông Aán và sông Hằng 
sông Tigiơ và Ơ phơ –rát 
 sông Nin và sông Hằng 
27/ Theo lịch sử của Aán Độ Bim bi sa ra là 
ông vua kiệt xuất nhất trong lịch sử Aán Độ 
bạn của Phật tổ 
ông vua đầu tiên của nước Ma- ga- đa
ông vua kiet xuất nhất của nước Ma –ga – đa 
28/ Nơi chụi ảnh hưởng rõ rệt nhất của văn hoá Aán Độ là 
Thái Lan 
Trung Quốc 
In – Đô Nê xi- a 
Khu vực đông nam Á 
29/ Dân tộc ở nước ta từ thế kỷ IV đã có chữ viết bắt nguồn từ Aán Độ là 
dân tôc Kinh 
dân tộc Chăm
dân tộc Mường 
các dân tộc ở Tây Nguyên 
30/ Đến thế kỷ VII, Aán Độ rơi vào tình trạng chia rẽ và phân tán vì:
chính quyền trung ương lúc này bị suy yếu .
các tôn giáo tranh giành ảnh hưởng lẫn nhau, gây nên sự chia rẽ phân tán 
lãnh thổ của Aán Độ rộng lớn , nhưng mỗi vùng miền lại có điều kiện và sắc thái riêng nên bị chia thành hai miền Nam – Bắc 
cả A và C 
31/ Từ thế kỷ Thứ VII đến thế kỷ thứ XII, lãnh thổ Aán Độ bị chia thành 
ba vùng – 3 nước 
 năm vùng – 5 nước 
sáu vùng – 6 nước 
ba vùng – 6 nước 
32/ Vương triều Mô Gôn được thành lập ở Aán Độ là 
Vương triều nội tộc 
Vương triều ngoại tộc, gốc mông cổ 
Vương triều ngoại tộc từ trung quốc 
Vương triều ngoại tộc ở châu Aâu 
33/ ông vua mở đầu vương triều Mô – gôn là
Gia han – Ghi – Ta 
A – cơ –ba 
Ba –Bua 
A – sô – ca 
34/ Tên của hai công trình kiến trúc được xây dựng dưới thời vua Sa- gia –han, nay trở di sản văn hoá bất hủ của nhân loại ? 
Lăng mộ Ta Giơ Ma- han 
Cổng thành A-cơ ba ở Xi – can –đra 
Thành đỏ ( La-ki – la ) 
Cả A và C đều đúng 
35/ Cây lương thực chính và chủ yếu của các Đông Nam Á là 
cây Lúa nước 
cây ngô
các loại lấy củ và quả 
cây lúa mì
36/ Các vương quốc cổ đông Namá ra đời trong khoảng :
Thiên niên kỷ IIITCN
Thiên niên kỷ II TCN
10 thế kỷ đầu công nguyên .
Thế kỷ VII TCN
37/ Các nước đông Nam Á vào giai đoạn suy thoái và dần dần trở thành thuộc địa của chủ nghĩa thực dân phương tây từ:
Thế kỷ XVII
Đầu Thế kỷ XVIII.
Từ giữa thế kỷ XVIII đến giữa thế kỷ XIX
Cuối thế kỷ XVIII.
38/ Tính đến nay , khu vức Đông Nam Aù gồm :
11 nước 
9 nước 
12 nước 
10 nước 
39/ những dấu hiệu bắt đầu sự suy yếu của đất nước CamPuChia từ cuối thế kỷ XIII là :
Bị vương quốc Thái Lan tấn công xam lược nhiều lần và họ không có khả năng chống cự . nhiều lần phải bỏ kinh thành ăngCo chạy trốn .
Bị thực dân Pháp Xâm chiếm ., các ông vua phải từng bước đầu hàng .
Đất nước thường xuyên diễn ra các vụ mưu sát và tranh dành địa vị lẫn nhau .
CảAvàC đúng .
40/ Chủ nhân đầu tiên của nước Lào là : 
Người Khơ Me .
Người Thái .
Người Khạ , sau gọi là Lào Thơng.
Lào Lùm .
Đáp án kiểm tra môn lịch sử khối 10 học kỳ I 
Câu 
A
B
C
D
Câu 
A
B
C
D
1
x
21
x
2
x
22
x
3
x
23
x
4
x
24
x
5
x
25
x
6
x
26
x
7
x
27
x
8
x
28
x
9
x
29
x
10
x
30
x
11
x
31
x
12
x
32
x
13
x
33
x
14
x
34
x
15
x
35
x
16
x
36
x
17
x
37
x
18
x
38
x
19
x
39
x
20
x
40
x
Trả lời câu hỏi trắc nghiệm môn lịch sử khối 10 kỳ I 
Câu 
A
B
C
D
Câu 
A
B
C
D
1
21
2
22
3
23
4
24
5
25
6
26
7
27
8
28
9
29
10
30
11
31
12
32
13
33
14
34
15
35
16
36
17
37
18
38
19
39
20
40

Tài liệu đính kèm:

  • doc0607_Su10ch_hk1_TNTL.doc