Đề kiểm tra học kỳ I – Khối 10 – Môn địa lý ban khoa học xã hội – nhân văn

Đề kiểm tra học kỳ I – Khối 10 – Môn địa lý ban khoa học xã hội – nhân văn

Câu 1). Tốc độ dòng chảy của sống ngòi có quan hệ:

a). Tỷ lệ thuận với độ dốc của lòng sông b). Tỷ lệ nghịch với độ dốc của lòng sông

c). Tỷ lệ nghịch với độ rộng của lòng sông d). Cả a, c đúng

Câu 2). Nguồn cung cấp nước ngọt chính cho sản xuất và sinh hoạt của con người là:

a). Nước ngọt trong hồ ao, sông suối b). Nước ngầm

c). Băng tuyết d). Cả a và c đúng

Câu 3). Hồ được hình thành từ khúc uốn của con sông được gọi là:

a). Hồ kiến tạo b). Hồ núi lửa c). Hồ móng ngựa d). Hồ miền núi

Câu 4). Hai kiểu khí hậu ôn đới hải dương và cận nhiệt Địa trung Hải có đặc điểm chung:

a). Lượng mưa lớn và các tháng mùa đông b). Lượng mưa lớn vào các tháng mùa hè

c). Lượng mưa ít vào các tháng mùa đông d). Mưa phân bố đều trong năm

 

doc 3 trang Người đăng haha99 Lượt xem 1002Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I – Khối 10 – Môn địa lý ban khoa học xã hội – nhân văn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – KHỐI 10 – MÔN ĐỊA LÝ
BAN KHOA HỌC XÃ HỘI – NHÂN VĂN
Câu 1). Tốc độ dòng chảy của sống ngòi có quan hệ:
a). Tỷ lệ thuận với độ dốc của lòng sông	b). Tỷ lệ nghịch với độ dốc của lòng sông
c). Tỷ lệ nghịch với độ rộng của lòng sông	d). Cả a, c đúng
Câu 2). Nguồn cung cấp nước ngọt chính cho sản xuất và sinh hoạt của con người là:
a). Nước ngọt trong hồ ao, sông suối	b). Nước ngầm
c). Băng tuyết	d). Cả a và c đúng
Câu 3). Hồ được hình thành từ khúc uốn của con sông được gọi là:
a). Hồ kiến tạo	b). Hồ núi lửa	c). Hồ móng ngựa	d). Hồ miền núi
Câu 4). Hai kiểu khí hậu ôn đới hải dương và cận nhiệt Địa trung Hải có đặc điểm chung:
a). Lượng mưa lớn và các tháng mùa đông	b). Lượng mưa lớn vào các tháng mùa hè
c). Lượng mưa ít vào các tháng mùa đông 	d). Mưa phân bố đều trong năm
Câu 5). Khu vực khí áp nào của Trái đất có lượng mưa lớn nhất:
a). Áp thấp xích đạo	b). Áp thấp ôn đới	
c). Áp cao cận nhiệt đới	d). Áp cao cực
Câu 6). Tỷ lệ nhóm tuổi từ 0 – 14 trong cơ cấu dân số trẻ là:
a). Dưới 30%	b). Trên 35%	c). Dưới 35%	d). Trên 40%
Câu 7). Tháp dân số mở rộng phản ánh dân số của:
a). Các nước phát triển	b). Các nước kém phát triển	
c). Phần lớn các nước đang phát triển	d). Trung Quốc
Câu 8). Động lực của sự gia tăng dân số là gì:
a). Gia tăng cơ giới	b). Gia tăng tự nhiên	c). Tỷ lệ sinh	d). Tỷ lệ tử
Câu 9). Điểm khác nhau cơ bản giữa quy luật địa đới và phi địa đới là:
a). Nguyên nhân hình thành	b). Hình thức biểu hiện	
c). Sự phân bố lục địa và đại dương	d). Tính lặp lại của từng quy luật
Câu 10). Chiều dày của lớp vỏ địa lý là:
a). 30-35 km	b). 40-45 km	c). 35-40 km	d). 35-50 km
Câu 11). Lưu lượng nước cao nhất và thấp nhất của đồng bằng sông Hồng thuộc các tháng nào trong năm:
a). Tháng 8 và tháng 3	b). Tháng 9 và tháng 4	
c). Tháng 3 và tháng 7	d). Tháng 8 và tháng 2
Câu 12). Các dòng biển nóng và các dòng biển lạnh có vị trí:
a). Song song với nhau qua bờ các đại dương	b). Đối xứng nhau qua bờ các lục địa
c). Đối cxứng nhau qua bờ các đại dương	d). Tất cả đều sai
Câu 13). Hiện tựng triều cường thường xảy ra và các ngày:
a). Trăng khuyết	b). Trăng tròn	c). Không trăng	d). Cả b, c đúng
Câu 14). Biển Hồng Hải có độ mặn cao là do:
a). Thành phần cấu tạo của đáy biển có nhiều muối	b). Khí hậu khô hạn, bốc hơi lớn
c). Ít sông đổ nước ra biển	d). Cả b và c
Câu 15). Tỷ trọng của nước biển:
a). Nhỏ hơn tỷ trọng nước ngọt	b). Tỷ lệ thuận với độ muối
c). Tỷ lệ nghịch với độ muối	d). Không phụ thuộc vào độ mặn
Câu 16). Nguồn cung cấp nước chính cho các dòng sông ở khu vực khí hậu nhiệt đới, địa hình thấp là:
a). Nước ngầm	b). Do băng tuyết tan	c). Nước mưa	d). Hồ, đầm
Câu 17). Vành đại khí áp có mưa nhiều nhất trên Trái đất là:
a). Áp thấp ôn đới	b). Áp cao địa cực	
c). Áp thấp xích đạo	d). Áp cao nhiệt đới
Câu 18). Loại gió nào thổi quanh năm thường mang theo mưa:
a). Gió mậu dịch	b). Gió mùa	c). Gió đông địa cực	d). Gió Tây ôn đới
Câu 19). Sự khác nhau cơ bản về độ ẩm, lượng mưa của phía Đông và Tây dãy Trường Sơn nước ta là do:
a). Vị trí gần hay xa biển	b). Vĩ độ địa lý	
c). Hiệu ứng phơn	d). Sự thay đổi khí áp
Câu 20). Biên độ nhiệt của đại dương nhỏ hơn biên độ nhiệt của lục điạ là vì:
a). Nước hấp thu nhiệt và tỏa nhiệt nhanh hơn đất	
b). Nước hấp thu nhiệt và tỏa nhiệt chậm hơn đất
c). Đại dương phản hồi bức xạ mặt trời nhiều hơn lục địa
d). Đại dương phản hồi bức xạ mặt trời ít hơn lục địa
Câu 21). Nhiệt độ không khí trong tầng đối lưu chủ yếu là do:
a). Bức xạ Mặt trới cung cấp	b). Nhiệt của khí quyển do mặt trời đốt
c). Nhiệt của bề mặt Trái đất đượ Mặt trời đốt nóng và cung cấp	d). Cả a và c đúng
Câu 22). Sự phân chi ra các khối khí nóng lạnh, khối khí lục địa, khối khí đại dương là căn cứ vào;
a). Hướng di chuyển của các khối khí	b). Phạm vi ảnh hửng của chúng
c). Vị trí hình thành	d). Tất cả đều đúng
Câu 23). Các khối được hình thành ở:
a). Tầng bình lưu	b). Tầng đối lưu	c). Tần giữa	d). Tầng ngoài
Câu 24). Vành đai động đất, núi lửa lớn nhất thế giới là vành đai:
a). Đại Tây dương	b). Địa Trung Hải	c). Thái Bình dương	 d). Nam Á & Trung Âu
Câu 25). Himalaya là sản phẩm hình thành do các mảng nào xô vào nhau:
a). Ấn Đô – Ôxtrâylia và mảng Âu – Á	b). Philipin và mảng Âu – Á
c). Mảng Thái Bình dương và mảng Âu – Á	d). Mảng Phi và mảng Âu – Á
Câu 26). Khác nhau cơ bản giữa nội lực và ngoại lực là:
a). Phạm vi tác động	b). Thời gian xuất hiện
c). Nguyên nhân hình thành	d). Biểu hiện
Câu 27). Nhân tố nào quan trọng nhất đối với sự hình thành mây, mưa trong tầng đối lưu
a). Nhiệt độ giảm theo độ cao	b). Chứa nhiều khí ôxi nhất so với các tầng khác
Có các phân tử vật chất rắn như hạt muối, tro, bụi..	d). Cả a và c.
Câu 28). Độ ẩm bảo hoà của không khí có quan hệ:
a). Tỷ lệ nghịch với nhiệt độ không khí	b). Tỷ lệ thuận với nhiệt độ không khí	
c). Tỷ lệ thuận với vĩ độ địa lý	d). Tỷ lệ nghịch với vĩ độ địa lý
Câu 29). Những khu vực nằm trong phạm vi tác động của gió mậu dịch sẽ có thời tiết:
a). Móng ẩm	b). Lạnh, khô	
c). Thời tiết ổn định, ít hoặc không mưa	d). Thường xuyên nhiễu động
Câu 30). Địa hình caxtơ được hình thành do quá trình:
a). Phong hóa vật lý	b). Phong hóa sinh học	
c). Phong hoá hóa học	d). Quá trình sụp lún
Câu 31). Nhân tố nào có vai trò điều hoà chế độ nước sông và nước ngầm:
a). Địa hình	b). Chế độ mưa	c). Chế độ băng tuyết	d). Thảm thực vật
Câu 32). Các hoạt động kiến tạo: động đất, núi lửa thường xảy ra ở:
a). Lớp vỏ trái đất	b). Quyển Manti	c). Nhân trái đất	d). Thạch quyển
Câu 33). Tại nơi nào trên trái đất ngày và đêm luôn dài bằng nhau:
a). Chí tuyến	b). Vòng cực	c). Địa cực	d). Xích đạo
Câu 34). Khi nào được gọi là hiện tượng mặt trời lên thiên đỉnh:
a). Lúc 12 giờ trưa hàng ngày	b). Khi tia sáng mặt trời chiếu thẳng góc với chí tuyến Nam và Bắc
c). Khi tia sáng mặt trời chiếu thẳng góc với tiếp tuyến ở bề mặt đất
d). Thời điểm mặt trời lên cao nhất trên bầu trời 1 điạ phương
Câu 35). Nếu trục trái đất không nghiêng mà thẳng góc với mặt phẳng quỹ đạo, thì hiện tượng nào xảy ra:
a). Không có các mùa khác nhau	b). Mọi nơi đều có thời tiết mùa xuân ấm áp
c). Không có hiện tượng ngày và đêm	d). Không có hiện tượng mặt trời lên thiên đỉnh
Câu 36). Vào ngày 22/12 tại vòng cực Bắc có ngày dài:
a). 13,5h 	b). 10,5h	c). 24h	d). 12h
Câu 37). Khi muốn vẽ bản đồ vùng cực của Trái đất, có thể sử dụng phép chiếu nào chính xác nhất:
a). Phương vị đứng và hình trụ ngang	b). Phương vị đứng và hình trụ nghiêng
c). Phương vị nghiêng và hình trụ đứng	d). Hình nón nghiêng và phương vị nghiêng
Câu 38). Phép chiếu phương vị đứng mạng lưới kinh, vĩ tuyến có đặc điểm gì:
a). Kinh tuyến và vĩ tuyến đều là những đường thẳng đồng quy tại cực
b). Kinh tuyến là những đường thẳng đồng quy tại cực, vĩ tuyến là những đường tròn đồng tâm tại cực
c). Kinh tuyến và vĩ tuyến là những đường thẳng song song và vuông góc với nhau
d). Tất cả đều sai
Câu 39). Khi muốn vẽ bản đồ các nước ở vĩ độ trung bình có thể sử dụng phép chiếu:
a). Phương vị ngang và hình nón đứng	b). Phương vị nghiêng và hình nón đứng
c). Hình trụ đứng và hình nón đứng	c). Phương vị đứng và hình trụ ngang
Câu 40). Khi muôn thể hiện sự phân bố dân cư phương pháp phù hợp nhất là:
a). Chấm điểm	b). Ký hiệu	c). Đường biểu diễn	d). Vùng phân bố
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
d
b
c
a
a
b
c
b
a
a
a
b
d
d
b
c
c
d
d
b
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
d
c
b
c
a
c
c
b
c
c
d
d
d
c
a
c
a
b
b
a

Tài liệu đính kèm:

  • doc0607_Dia10nc_hk1_TNGT.doc