Đề kiểm tra học kì I ( năm học 2006 – 2007) môn : Lịch sử lớp 10 ( nâng cao)

Đề kiểm tra học kì I ( năm học 2006 – 2007) môn : Lịch sử lớp 10 ( nâng cao)

1). Những mảnh đá được ghè sắc, mài nhẵn là đặc trưng của công cụ lao động thời kỳ nào?

 a). Sơ kỳ đồ đá cũ

 b). Trung kỳ đồ đá cũ

 c). Thời kỳ đồ đá mới

 d). a, b đúng

2). Nước Lào thịnh đạt nhất dưới thời vua:

 a). Pha Ngừm b). Xulinhavông xa

 c). Giây- a- vac -man d). Ayu thay a

3). Ý nghĩa lớn nhất của việc xuất hiện công cụ lao động bằng kim loại là:

 a). Cư dân khai khan được nhiều đất đai hơn

 b). Sản xuất ra nhiều loại vũ khí có tầm sát thương cao

 c). Đóng được nhiều thuyền có trọng tải lớn để đi xa trao đổi buôn bán

 d). Làm tăng năng xuất lao động, con người làm ra sản phẩm dư thừa, xuất hiện tư hữu và xã hội có giai cấp

4). Mầm mống kinh tế tư bản chủ nghĩa hình thành sớm nhất ở triều đại nào của Trung Quốc?

 a). Minh b). Đường

 c). Thanh d). Tống

 

doc 6 trang Người đăng haha99 Lượt xem 1127Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I ( năm học 2006 – 2007) môn : Lịch sử lớp 10 ( nâng cao)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở Giáo dục & Đào tạo Đăk Lăk
 Trường THPT Trần Quốc Toản.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I ( Năm học 2006 – 2007)
 Môn : Lịch sử Lớp 10 ( nâng cao)
	 Thời gian : 45 phút
Chọn câu trả lời đúng nhất.
1). Những mảnh đá được ghè sắc, mài nhẵn là đặc trưng của công cụ lao động thời kỳ nào?
	a). Sơ kỳ đồ đá cũ
	b). Trung kỳ đồ đá cũ
	c). Thời kỳ đồ đá mới
	d). a, b đúng
2). Nước Lào thịnh đạt nhất dưới thời vua:
	a). Pha Ngừm	b). Xulinhavông xa
	c). Giây- a- vac -man	d). Ayu thay a
3). Ý nghĩa lớn nhất của việc xuất hiện công cụ lao động bằng kim loại là:
	a). Cư dân khai khan được nhiều đất đai hơn
	b). Sản xuất ra nhiều loại vũ khí có tầm sát thương cao
	c). Đóng được nhiều thuyền có trọng tải lớn để đi xa trao đổi buôn bán
	d). Làm tăng năng xuất lao động, con người làm ra sản phẩm dư thừa, xuất hiện tư hữu và xã hội có giai cấp
4). Mầm mống kinh tế tư bản chủ nghĩa hình thành sớm nhất ở triều đại nào của Trung Quốc?
	a). Minh	b). Đường
	c). Thanh	d). Tống
5). Trong xã hội Địa Trung Hải, thứ hàng hoá gữ vị trí quan trọng bậc nhất là:
	a). Dầu ôliu, rượu nho	b). Hương liệu, tơ lụa
	c). Nô lệ	d). Hàng xa xỉ phẩm
6). Các quốc gia phong kiến đầu tiên ở đông Nam Á được hình thành trong khoảng thời gian:
	a). Thế kỷ VII -X	b). Thế kỷ VI -X
	c). Thế kỷ VIII -X	d). Thế kỷ VII -XI
7). Sự khủng hoảng của đế quốc Rôma được biểu hiện qua :
	a). Các cuộc đấu tranh của nô lệ
	b). Đạo Kitô xuất hiện
	c). Sản xuất đình đốn,, giảm sút
	d). Câu a, c đúng
8). Sự phát triển của thủ công nghiệp đã tạo điều kiện cho:
	a). Nông nghiệp phát triển.
	b). Sản xuất hàng hoá tăng, quan hệ thương mại mở rộng.
	c). Nhiều xưởng thủ công có quy mô lớn ra đời
	d). Khai hoang được nhều vùng đất mới
9). Người Thái đi cư từ phía Bắc xuống định cư ở Lào gọi là:
	a). Người Lào Thơng	b). Người Lào Lùm
	c). Người Lào Sủng	d). Người Lào Lùn
10). Vương triều Hồi giáo Đêli là vương triều:
	a). Ngoại tộc, gốc Trung Á	b). Ngoại tộc, gốc Mông Cổ
	c). Ngoại tộc, gốc Trung Quốc	d). Nội tộc, gốc Ấn Độ
11). Hợp quần xã hội đầu tiên của loài người là:
	a). Công xã thị tộc	b). Thị tộc mẫu hệ
	c). Thị tộc phụ hệ	d). Bầy người nguyên thuỷ
12). Iliat và Ôđixê là tác phẩm của:
	a). Hôme b). Êxin c). Xô phôc lơ d). Ơ ri phít
13). Một trong những vai trò của thành thị trung đại ở châu Âu là:
	a). Hạn chế sự phát triển của các lãnh địa phong kiến.
	b). Làm giàu thêm cho các lãnh chúa.
	c). Giúp nông nô cải thiện đời sống.
	d). Góp phần xoá bỏ chế độ phong kiến phân quyền.
14). Nội dung cơ bản của Nho giáo là :
	a). Tất cả phục tùng chế độ phong kiến
	b). Trung quân, ái quốc, giữ chữ hiếu
	c). Tu thân, rèn luyện đạo đức, trung quân, ái quốc, giữ chữ hiếu
	d). Đề cao vai trò của người đàn ông trong gia đình và xã hội
: 15). Cuộc khởi nghĩa của Chậu A Nụ chống lại ách thống trị của quân xâm lược
	a). Pháp	b). Mianma
	c). Xiêm	d). Cham Pa
16). Hình thức bóc lột chủ yếu trong xã hội phong kiến phương Đông là:
	a). Địa tô	b). Tô tiền
	c). Tô lao dịch	d). Tô phục dịch
17). Hệ tư tưởng giữ vị trí độc tôn trong xã hội phong kiến Trung Quốc là:
	a). Nho giáo	b). Đạo giáo
	c). Phật giáo	d). Pháp giáo
18). Trong lĩnh vực toán học thời cổ đại ở phương Đông, cư dân nào thành thạo về số học? vì sao?
	a). Lưỡng Hà. Vì phải đi buôn bán xa
	b). Trung Quốc. Vì phải tính toán xây dựng các công trình kiến trúc
	c). Ai cập. Vì Phải đo lại ruộng đất do phù sa bồi lấp.
	d). Ấn Độ. Vì phải tính thuế.
19). Ăng ko Vát là quần thể kiến trúc chịu ảnh hưởng của:
	a). Đạo Hồi	b). Đạo Hin đu
	c). Đạo Phật	d). Đạo Bàlamôn
20). Hin đu giáo có nguồn gốc từ:
	a). Sự phân biệt đẳng cấp trong xã hội Ấn Độ cổ đại.
	b). Tư tưởng thần thánh hoá nhà vua.
	c). Tín ngưỡng cổ xưa của người Ấn
	d). Giáo lí của đạo Phật
21). Giai đoạn thịnh vượng của Vương quốc Lan Xang là:
	a). Thế kỷ XV - XVI	b). Thế kỷ XV - XVII
	c). Thế kỷ XV - XVIII	d). Thế kỷ XVIII - XIX
22). Nguyên nhân sâu xa dần đến sự suy thoái của các quốc gia phong kiến Đông Nam Á là:
	a). Phong trào khởi nghĩa của nông dân
	b). Sự xâm lược của các thế lực bên ngoài
	c). Sung đột tôn giáo, sắc tộc
	d). Sự lạc hậu lỗi thời của chế độ phong kiến.
23). Người lãnh đạo cuộc khởi nghĩa nông dân lớn nhất thời Đường là:
	a). Lý Uyên	b). Chu Nguyên Chương
	c). Hoàng Sào	d). Lý Tự Thành
24). Các vương quốc nào sau đây là vương quốc phong kiến ở khu vực Đông Nam Á?
a. Đại Việt, Champa, Môgiôpahit, Pagan, Sukhôthay
b. Chân Lạp, Champa, Phù Nam, Tôn gu, Srivigiaya
c. Mataram, Pêgu, Thatơn , Chân lạp, Đại Việt
d. Pagan, Lan Xang, Ăngko, Haripungiaya, Đại Việt
25). Phát minh nào không phải của người Trung Quốc?
	a). Thuốc súng	b). Thuyền chạy bằng chân vịt
	c). Giấy, kĩ thuật in	d). La bàn
26). Từ đầu thế kỉ XVI, ở Tây Âu đã xuất hiện hình thức sản xuất gì để thay cho phường hội?
	a). Công trường thủ công	b). Nông trang
	c). Xưởng thủ công	d). Thương đoàn
27). Loại chữ nào của Ấn Độ được một số các quốc gia Đông Nam Á kế thừa và sáng tạo ra chữ viết riêng cho mình?
	a). Chữ Phạn
	b). Chữ Ấn Độ cổ
	c). Chữ Brami
	d). Câu a, c đúng
28). Vị vua kiệt xuất nhất của vương triều Mô gôn là:
	a). Ti-mua-leng	b). A-sô-ca
	c). Hác-sa	d). A- cơ-ba
29). Đạo phật được truyền bá rộng rãi ở Ấn Độ dưới thời vua:
	a). A- gia- han	b). A-sô-ca
	c). A-cơ-ba	d). A-la-út-đin
30). Các quốc gia cổ đại Phương Đông đầu tiên ra đời từ:
	a). Thiên niên kỉ IV- III TCN	b). Thiên niên kỉ V- III TCN
	c). Thiên niên kỉ III- IV TCN	d). Thiên niên kỉ IV- V TCN
31). Nguyên nhân sâu xa làm xuất hiện tư hữu là:
	a). Của cải dư thừa thường xuyên.
	b). Gia đình phụ hệ xuất hiện
	c). Những người có chức phận trong bộ lạc chiếm đoạt của cải dư thừa.
	d). Việc sử dụng công cụ bằng kim loại.
32). Tôn giáo nào sau đây ra đời ở Ấn Độ:
	a). Hin Đu giáo – Hồi giáo	b). Phật giáo – Hin Đu giáo
	c). Kitô – Hin Đu gióa	d). Hồi giáo –Phật giáo
33). Vương triều có vai trò tích cực trong việc phổ biến văn hoá Ấn Độ đến các nước Đông Nam Á là:
	a). Pa la	b). Hác sa
	c). Pa la va	d). Mô gôn
34). Điều kiện tự nhiên ở Địa Trung Hải chỉ thuận lợi cho trồng cây:
	a). Cây lâu năm	b). Cây lương thực
	c). Ô liu	d). Cam, nho
35). Lực lượng sản xuất chủ yếu trong các lãnh địa là :
	a). Nông dân	b). Nông nô
	c). Nông dân công xã	d). Nông dân và thợ thủ công.
36). Quan hệ sản xuất phong kiến là mối quan hệ bóc lột địa tô của:
	a). Địa chủ đối với nông dân lĩnh canh.
	b). Chủ nô đối với nô lệ.
	c). Lãnh chúa đối với nông nô.
	d). Địa chủ đối với nông dân tự canh.
37). Ngành kinh tế chủ đạo của các quốc gia Đông Nam Á từ thời cổ đại là:
	a). Trồng lúa nước
	b). Chăn nuôi gia súc trên đồng cỏ
	c). Thủ công nghiệp
	d). Buôn bán tơ lụa, hương liệu
38). Trong cuộc hành trình của mình Ma-gien-lăng đã vượt qua châu lục nào để tiến vào biển Thái Bình Dương?
	a). Châu Âu	b). Châu Mĩ
	c). Châu Phi	d). Châu Á
39). Chế độ phong kiến Trung Quốc được xác lập vào:
	a). Năm 222 TCN	b). Năm 220 TCN
	c). Năm 221 TCN	d). Năm 212 TCN
40). Đế quốc Rôma bị tiêu diệt vào năm:
	a). 476	b). 477
	c). 467	d). 475
HẾT
		ĐÁP ÁN
 = = = = = = = = = =
	Câu : 01. c
	Câu : 02. b	
	Câu : 03. d
	Câu : 04. a
	Câu : 05. c
	Câu : 06. a
	Câu : 07. d	
	Câu : 08. b	
	Câu : 09. b
	Câu : 10. a
	Câu : 11. d
Câu : 12. a
	Câu : 13. d
	Câu : 14. c
	Câu : 15. c
	Câu : 16. a
	Câu : 17. a
	Câu : 18. a
	Câu : 19. b
	Câu : 20. c
	Câu : 21. b
	Câu : 22. d
	Câu : 23. c
	Câu : 24. a
	Câu : 25. b
	Câu : 26. d
	Câu : 27. a
	Câu : 28. b
	Câu : 29. b
	Câu : 30. a
	Câu : 31. d
	Câu : 32. b
	Câu : 33. c
	Câu : 34. a
	Câu : 35. b
	Câu : 36. a
	Câu : 37. a
	Câu : 38. b
	Câu : 39. a 
	Câu : 40. a 
	
	01). - | - -	21). - - } -
	02). - | - -	22). - - - ~
	03). - - } -	23). - | - -
	04). { - - -	24). - - } -
	05). - - } -	25). - | - -
	06). { - - -	26). { - - -
	07). { - - -	27). - | - -
	08). - | - -	28). - - - ~
	09). - | - -	29). - | - -
	10). { - - -	30). { - - -
	11). - - - ~	31). - - - ~
	12). - | - -	32). { - - -
	13). - - - ~	33). - - } -
	14). { - - -	34). { - - -
	15). - - } -	35). - | - -
	16). { - - -	36). { - - -
	17). { - - -	37). { - - -
	18). { - - -	38). - | - -
	19). - | - -	39). - - } -
	20). - - } -	40). { - - -

Tài liệu đính kèm:

  • doc0607_Su10nc_hk1_TTQT.doc