Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học 12

Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học 12

Câu 1: Trong dãy đồng đẳng rượu đơn chức no, khi mạch cacbon tăng, nói chung:

 A. Độ sôi tăng, khả năng tan trong nước tăng. B. Độ sôi tăng, khả nặng tan trong nước giảm.

 C. Độ sôi giảm, khả năng tan trong nước tăng. D. Độ sôi giảm, khả năng tan trong nước giảm.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng:

 A. Anilin là bazơ yếu hơn NH3 vì ảnh hưởng của gốc phenyl lên nhóm amino.

 B. Vì có tính bazơ, anilin tác dụng được với dung dịch Br2.

 C. Anilin tác dụng được với HBr vì trên N của nhóm –NH2 còn có đôi electron chưa liên kết.

 D. Anilin không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm.

Câu 3: Hợp chất Y là dẫn xuất chứa oxi của benzen, phân tử lượng của Y bằng 94 đvc. Công thức của Y là:

 A. C6H5OH B. C6H5CH2OH C. C6H4(CH3)OH D. Kết quả khác

Câu 4: Cho một hỗn hợp rượu vào bình kín dung tích 0,9 lít, sau đó cho rượu bay hơi ở 136,50C (trong bình không có chất gì khác, ngoài rượu). Khi rượu bay hơi hết thì áp suất trong bình là 851,2 mmHg. Tính tổng số mol của rượu có trong bình.

 A. 0,03 mol B. 0,05 mol C. 0,1 mol D. 0,3 mol

 

doc 4 trang Người đăng haha99 Lượt xem 1236Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN HÓA HỌC 12
(Thời gian: 45 phút)
@&? 
Câu 1: Trong dãy đồng đẳng rượu đơn chức no, khi mạch cacbon tăng, nói chung: 
    A. Độ sôi tăng, khả năng tan trong nước tăng. B. Độ sôi tăng, khả nặng tan trong nước giảm. 
    C. Độ sôi giảm, khả năng tan trong nước tăng. D. Độ sôi giảm, khả năng tan trong nước giảm.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng: 
    A. Anilin là bazơ yếu hơn NH3 vì ảnh hưởng của gốc phenyl lên nhóm amino.
    B. Vì có tính bazơ, anilin tác dụng được với dung dịch Br2.
    C. Anilin tác dụng được với HBr vì trên N của nhóm –NH2 còn có đôi electron chưa liên kết. 
    D. Anilin không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm. 
Câu 3: Hợp chất Y là dẫn xuất chứa oxi của benzen, phân tử lượng của Y bằng 94 đvc. Công thức của Y là: 
    A. C6H5OH B. C6H5CH2OH C. C6H4(CH3)OH D. Kết quả khác
Câu 4: Cho một hỗn hợp rượu vào bình kín dung tích 0,9 lít, sau đó cho rượu bay hơi ở 136,50C (trong bình không có chất gì khác, ngoài rượu). Khi rượu bay hơi hết thì áp suất trong bình là 851,2 mmHg. Tính tổng số mol của rượu có trong bình.
 A. 0,03 mol 	B. 0,05 mol 	 C. 0,1 mol 	 D. 0,3 mol
Câu 5: Hãy cho biết sản phẩm chính của phản ứng tách nước từ 
 A. 2-metylbuten-1 B. 3-metylbuten-1  C. 3-metylbuten-2 D. 2-metylbuten-2
Câu 6:  Đồng phân nào của C4H9OH khi tách nước sẽ tạo ra hỗn hợp các olefin ?
    A. 2-metylpropanol-2 B. 2-metylpropanol-1 C. Butanol-2 D. Butanol-1
Câu 7: Đốt cháy 5,8 gam chất X ta thu được 2,65 gam Na2CO3 ; 2,25 gam H2O và 12,1 gam CO2. Xác định công thức phân tử của X , biết rằng phân tử X chỉ chứa một nguyên tử oxi.
 A . CH3ONa	 B. C2H5ONa 	 C. C6H5ONa	 D. C3H7ONa 
Câu 8: Cho biết sản phẩm hình thành khi đun nóng hỗn hợp rượu n-propylic và axit bromhiđric? 
    A. Br-CH2-CH2-CH2-OH và H2 B. CH3-CH2-CH3 và HOBr
    C. CH3-CH2-CH2 -Br và H2O D. CH3-CHBr-CH3 và H2O 
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 1,52 gam một rượu X thu được 1,344 lít CO2 (đktc) và 1,44 gam H2O. Công thức phân tử của X là:
 A. C3H8O3 B. C5H10O2 C. C4H8O2 D. C3H8O2
Câu 10: Cho 3 chất X, Y, Z, đều có công thức tổng quát là (CxHyNz). Thành phần % về khối lượng của nitơ trong X là 45,16%; trong Y là 23,73%; trong Z là 15,05%. Biết X, Y, Z, khi tác dụng với HCl chỉ tạo ra muối dạng RNH3Cl. Công thức của X, Y, Z là :
 A. (X) CH3NH2 B. (X) C3H7NH2 C. (X) C6H5NH2 	 D. (X) CH3NH2
 (Y) C2H5NH2 	 (Y) CH3NH2 (Y) C3H7NH2 (Y) C3H7NH2
 (Z) C3H7NH2 (Z) C6H5NH2 (Z) CH3NH2 (Z) C6H5NH2
Câu 11:  X, Y là hai chất đồng phân, X tác dụng với Na còn Y thì không tác dụng. Khi đốt 13,8 gam X thu được 26,4 gam CO2 và 16,2 gam H2O. X, Y có tên lần lượt là: 
    A. Rượu propylic, etylmetylete B. Rượu etylic, đimetylete
        C. Rượu etylic, đietylete D. Kết quả khác
Câu 12:  Cho 11 gam hỗn hợp 2 rượu no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, tác dụng hết với Na thì thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Công thức của 2 rượu là: 
    A. CH3OH và C3H7OH   B. CH3OH và C2H5OH 
 C. C2H5OH và C3H7OH D. C4H9OH và C5H11OH
Câu 13:  Cho 2,84 gam một hỗn hợp hai rượu no đơn chức là đồng đẳng liên tiếp, tác dụng với một lượng Na vừa đủ, tạo ra 4,6 gam chất rắn. Xác định công thức phân tử của hai rượu trên. 
    A. CH3OH và C2H5OH    B. C2H5OH và C4H9OH    
 C. C3H7OH và C4H9OH D. Các câu A, B, C đều sai
Câu 14: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: 
Các chất X và T là: 
 A. CH3-CH2-CH3 và CH3-CH2-CH2-OH 	B. CH3-CH3 và CH2=CH-CHO
 C. CH2=CH-CH3 và CH2=CH-CHO D. CH2=CH-CH3 và CH2=CH-CH2-OH
Câu 15: So sánh nhiệt độ sôi của các chất: rượu etylic (1), clorua etyl (2), đimetylete (3) và axit axetic (4).
    A. (4) > (1) > (2) > (3)     B. (4) > (3) > (2) > (1 ) 
    C. (4) > (1) > (3) > (2)      D. (1 ) > (2) > (3) > (4) 
Câu 16: Giải thích tại sao axit fomic có thể tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng tạo Cu2O đỏ gạch ?
 A. Vì axit fomic có tính axit yếu. B. Vì axit fomic có tính axit mạnh.
 C. Vì axit fomic trong phân tử có chứa nhóm –CH=O D. Các đáp án A,B,C đều đúng.
Câu 17: Trong các chất sau: C2H5Br (1), C2H5NO2 (2), C2H5ONO2 (3), C2H5OCOCH3 (4), chất nào không phải là este? A. (1) B. (2) C. (3) D. (4)
Câu 18: Lipit là gì ?
 A. Este của rượu với axit. B. Este của etylen glicol với các axit đơn chức.
 C. Este của glixerin với các axit bất kì. D. Este của glixerin với các axit béo.
Câu 19: Cho các chất: phenol (1); axit fomic (2); etyl axetat (3) và n-propyl bromua (4). Chất nào phản ứng với (dd) NaOH: 
 A. (1)(2)(3) B. (1)(2)(4) C. (2)(3)(4) D. Cả bốn chất trên .
Câu 20: Xét các loại hợp chất hữu cơ mạch hở sau: rượu đơn chức no (1); anđehit đơn chức no (2); rượu đơn chức không no (có 1 nối C=C) (3); anđehit đơn chức không no (có 1 nối C=C) (4). Ứng với công thức tổng quát CnH2nO chỉ có 2 chất sau: 
    A. (1)(2)     B. (2)(3)     C. (3)(4)     D. (1)(4) 
Câu 21: Trong thành phần của một loại dầu có chứa este của glyxerin với các axit C17H31COOH và C17H29COOH. Có thể có bao nhiêu trieste (este 3 chức) khác nhau ?
 A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 22: Tỉ khối hơi của một anđehit đối với hiđro bằng 29. Công thức của anđehit là: 
    A. HCHO  B. C2H3CHO C. C2H5CHO D. C3H7CHO
Câu 23: Thuỷ phân este có CTPT là C4H8O2 với xúc tác axit vô cơ loãng, thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng 1 phản ứng duy nhất. Chất X là:
 A. Axit axetic	 B. Rượu etylyc	 C. Etyl axetat	 D. Axit fomic
Câu 24: Chất X chứa C, H, O có khối lượng phân tử bằng 60(đvc). X tác dụng được với (dd)NaOH và
(dd)AgNO3/NH3. Xác định công thức của X : 
    A. HCOOH     B. HCOOCH3     C. HCOOC2H5     D. HCOOC3H7 
Câu 25: Để xà phòng hóa 17,4(g) một este no đơn chức cần dùng 300(ml) dung dịch NaOH 0,5M.
Công thức phân tử của este là:
 A. C3H6O2      B. C4H8O2   C. C5H10O2     D. C6H12O2 
Câu 26: Một este đơn chức, mạch hở. 12,9(g) este này tác dụng vừa đủ với 150(ml) dung dịch KOH 1M. Sau phản ứng thu một muối và anđehit. Công thức của este là :
     A. HCOOCH=CH2    B. CH3COOCH=CH2 
 C. C2H5COOCH=CH2     D. C3H7COOCH=CH2 
Câu 27: Lấy 0,94(g) hỗn hợp 2 anđêhit đơn chức no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, cho tác dụng hết với (dd)AgNO3/NH3 thu được 3,24(g) Ag. Công thức của 2 anđehit là:
	 A. HCHO và CH3CHO 	 B. CH3CHO và C2H5CHO
	 C. C2H5CHO và C3H7CHO D. C3H7CHO và C4H9CHO 
Câu 28: Hai chất hữu cơ đều có CTPT là C3H4O2. Cho 0,1(mol) mỗi chất tác dụng với (dd)NaOH lấy dư, lần lượt thu được các muối natri có khối lượng tương ứng là 9,4(g) và 6,8(g).
Xác định công thức của các chất hữu cơ:
 A. CH3COOH và HCOOCH3	 B. CH2=CHCOOH và HCOOCH=CH2
	 C. C2H5COOH và HCOOC2H5 D. Kết quả khác
Câu 29: Cho 2,4(g) một hợp chất hữu cơ X tác dụng hoàn toàn với dd AgNO3/NH 3 thu được 7,2 (g) Ag. Xác định công thức của X:
    A. HCHO B. CH3CHO C. C2H5CHO D. C3H7CHO
Câu 30: Công thức phân tử của một rượu A là CnHmOx . Hỏi n và m phải có giá trị như thế nào để cho A là rượu no ? Từ đó rút ra công thức chung cho các rượu no bất kì (đơn chức cũng như đa chức).
Câu 31: Cho một rượu no X, để đốt cháy hoàn toàn 1 mol rượu đó cần 3,5 mol O2. Hãy xác định công thức phân tử, viết công thức cấu tạo của X.
 A. C3H8O3 ; CH2OH-CHOH-CH2OH B. C2H6O2 ; CH2OH-CH2OH
 C. C2H6O ; CH3-CH2-OH D. Kết quả khác
Câu 32: Cho một hỗn hợp 2 este đơn chức mạch hở, đồng phân của nhau, tác dụng với 50(ml) dung dịch NaOH 1,5M. Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Để trung hòa lượng NaOH dư cần 50(ml) dung dịch H2SO4 0,25M. Tổng số mol của 2 este trong hỗn hợp là:
 A. 0,01 mol B. 0,025 mol C. 0,05 mol D. 0,075 mol
Câu 33: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
	 XYZ
Tên của X là : A. Axit aminoaxxetic	B. Axit a-aminopropionic
	C. Axit b-aminopropionic	D. Kết quả khác
Câu 34: Monome nào khi trùng hợp sẽ tạo ra cao su cloropren [-CH2-CCl=CH-CH2-]n ?
	A. Butađien-1,3 B. 2-metylbutađien-1,3	 C. 2-clobutađien-1,3 D. Kết quả khác
Câu 35: Monome nào khi trùng ngưng sẽ tạo ra nilon-6 [-NH-(CH2)5-CO-]n ?
	A. Caprolactam B. Axit e-aminocaproic C. Axit a-aminocaproic D. Kết quả khác
Câu 36: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ no, chứa các nguyên tố C, H, O, tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH tạo ra 1 muối và 1 rượu. X có thể chứa các chất gì?
 A. 1axit và 1 este có cùng gốc axit. B. 1rượu và 1 este có cùng gốc rượu. 
 C. 1 axit và 1 rượu. D. Các đáp án A, B, C, đều đúng.
Câu 37: Đốt cháy một lượng este ( tạo bởi axit đơn chức và rượu đơn chức ); cần 11,76(l) O2; tạo ra
	9,408(l) CO2 và 7,56(g) H2O. Thể tích khí đo ở đktc . Công thức phân tử của este là:
	A. C2H4O2	 B. C3H6O2	 C. C4H8O2	 D. Kết quả khác	
Câu 38: Để trung hoà 15(ml) dung dịch axit monocacboxylic , cần dùng 30(ml) dung dịch NaOH 0,5M . Mặt khác nếu dùng 50(ml) dung dịch axit trên để tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH rồi chưng khô dung dịch thì thu được 4,1(g) chất rắn. Công thức của axit la :
	A. HCOOH	 B. CH3COOH	 C. C2H3COOH	 D. C2H5COOH	
Câu 39: Đem 1(tạ) tinh bột chứa 10% tạp chất cho lên men rượu . Cho biết hiệu suất của quá trình lên
	men đạt 80% . Khối lượng C2H5OH thu được là : 
	A. 36,8(kg)	 B. 40,9(kg)	 C. 46(kg)	 D. Kết quả khác
Câu 40: Trộn a(mol) C2H5COOH với b(mol)C2H5OH rồi đem thực hiện phản ứng este hoá ở đièu kiện
	thích hợp . Cho biết 0 < a < b và HSPU là 80% . Khối lượng este thu được là:
	A. 81,6(g)	 B. 81,6a(g)	 C. 81,6b(g)	 D. Kết quả khác
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐÚNG
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐÚNG
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐÚNG
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐÚNG
1
D
11
B
21
C
31
A
2
B
12
B
22
C
32
C
3
A
13
A
23
B
33
B
4
A
14
C
24
B
34
C
5
D
15
A
25
D
35
B
6
C
16
C
26
B
36
D
7
C
17
B
27
A
37
C
8
C
18
D
28
B
38
B
9
D
19
D
29
D
39
B
10
D
20
B
30
B
40
B
BẢNG ĐÁP ÁN

Tài liệu đính kèm:

  • doc0607_Hoa12_hk1_TKBK.doc