Đề kiểm tra chất lượng khối 12 cuối năm môn: Toán (trắc nghiệm khách quan) (đề tham khảo)

Đề kiểm tra chất lượng khối 12 cuối năm môn: Toán (trắc nghiệm khách quan) (đề tham khảo)

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KHỐI 12 CUỐI NĂM

 MÔN: TOÁN (Trắc nghiệm khách quan)

(Đề tham khảo)

(Thời gian làm bài 60phút)

 Họ và tên giáo viên:Phan Văn Báu. Đơn Vị:THPT-BC số I Tĩnh gia

 

doc 5 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 1597Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng khối 12 cuối năm môn: Toán (trắc nghiệm khách quan) (đề tham khảo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề Kiểm tra chất lượng Khối 12 cuối năm
 Môn: toán (Trắc nghiệm khách quan)
(Đề tham khảo)
(Thời gian làm bài 60phút)
 Họ và tên giáo viên:Phan Văn Báu. Đơn Vị:THPT-BC số I Tĩnh gia
Câu1.Tập xác định của hàm số: là:
Câu2.Cho hàm số .Ta có y'(1) bằng:
A. ; B. ; C. ; D. 
Câu3.Cho hàm số f(x)=Cos2x + Sin x.Phương trình f '(x) = 0 có tập nghiệm là:
Câu4.Hàm số đồng biến trên:
Câu5.Cho hàm số ( m là tham số).Với giá trị nào của m hàm số đồng biến trên :
A. m =1; B. m = 0; C. m = -1; D. m = .
Câu6.Cho (C) là đồ thị của hàm số .Điểm cực đại của (C) là:
A. (-2; 0); B.(0 ;0); C.(-4 ; -2); D.(-2 ;- 4) .
Câu7. Với giá trị nào của m hàm số có cực trị:
A. m 0 ; C. m <1 D. m < -1.
Câu8.Cho hàm số .Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm:
A. (-1 ; 2);	 B. (-2 ; 1); C. (-1 ; 2); D. (1 ; -2).
Câu9.Đồ thị hàm số có số điểm uốn là:
A. 2	 B. 1	C. 3	D. 4.
Câu10.Đồ thị hàm số nào sau đây lõm trên :
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu11.Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = + trên khỏng (0;+ là:
A. 4	B. 3	C. 2	D. -3
Câu12.Cho hàm số f(x) = Cos 2x +4Sinx.Số điểm trên đoạn mà tại đó hàm số đạt giá trị lớn nhất nhỏ nhất là: 
A. 5	B. 3	C. 2	D. 0
Câu13.Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x=2 là:
A.y=-3x,	B. y=-3x+8,	C. y=3x +8 	D.y=-3x -2
Câu14.Với giá nào của m thì tiệm cận xiên của đồ thị hàm số (m là tham số,m0) song song với đường thẳng y= 2x +1:
A. 2	B. -	C.4	D. 2
Câu15.Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục haònh là:
A.1	B.2	C.3	D.4.
Câu16.Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số và F(0)=1.F(x) là:
A.tgx +1	B.-tgx + 1	C.tgx -1	D.-tgx
Câu17.Tích phân bằng:
A.ln2	B.ln2 + 1	C.-ln2	D. 0.
Câu18.Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2,trục Ox và đường thẳng
x=2 là:
A.	B. 8	C.16	D. 
Câu19.Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y2 = x,trục Oy và đường thẳng y=2.Thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi (H) quay quanh Oy là:
A.	B.	C.	D. 
Câu20.Giá trị của tích phân là:
A.1-	B.1	C. -1+2e	D.
Câu21.Trong mặt phẳng với hệ toạ đọ Oxy ,cho tam giác ABC có A(1;2),B(3;1),C(5;4).Toạ độ trọng tâm của tam giác là:
A.(3;)	B.(9;) 	C.(3;0)	D.( ;3)	
Câu22.Với giá trị nào của m thì đường thẳng mx+2y-5=0 song song với đường thẳng: 
A.m=-2	B.m=2	C.m=5	D.m=3 
Câu23.Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác MNP,có M(-1;2);N(3;1);
P(-5;-4) .Phương trình đường cao MH của tam giác là:
Câu24.Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho đường tròn có:
A.Tâm I() và bán kính R= ; B.Tâm I() và bán kính R= 
C.Tâm I() và bán kính R= ; D.Tâm I() và bán kính R= 
Câu25. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho elip Toạ độ các tiêu điểm của elíp là:
A.F1(-;0) , F2(;0);	B. F1(-5;0) , F2(5;0); C. F1(0;-) , F2(0; ); 
 D. F1(-3;0) , F2(3;0) .
Câu 26. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho Hypebol .Phương trình các đường tiệm cận của hypebol là:
A.y= x;	B. y= x; 	C. y= x; 	D. y= x;
Câu 27. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho elip .Đường thẳng 
x+my+ = 0 tiếp xúc với elíp khi và chỉ khi:
A.m = 1 ;	B.m =2;	C.m = 0;	D.m = 3.
Câu28. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho Parabol (P): x2 = 4y.Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của (P):
A.-2x+4y+1=0;	B. 4x+-2y+1=0;	C. 2x+4y+1=0;	D. -2x+4y-1=0
Câu29.Trong không gian toạ độ Oxyz cho bốn điểm M(1;0;1),N(2;1;2),
P(1;-1;1); Q(4;5;-5).Toạ độ trọng tâm tứ diện MNPQ là:
A.(2;5;-1); B. A.(2;5;- ); C. (2; ;- ); D.(2; ; ).
Câu30. Trong không gian toạ độ Oxyz cho bốn điểm M(1;0;1),N(2;1;2),
P(1;-1;1); Q(m;0;5). Bốn điểm M,N,P,Q đồng phẳng khi và chỉ khi:
A. m = 0;	B. m = -5 	C. m -5	D. m 1.
Câu31.Trong không gian toạ độ Oxyz cho mặt phẳng
(P):x + 2y- 2z+ 5 = 0.Khoảng cách từ M(-8;2;-1) đến (P) là:
A. 2;	B. 3;	C. 0; 	D. 1
Câu32.Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,cho điểm M(3;-5;4).Gọi M1,M2,M3 lần lượt là hình chiếu của M trên các trục toạ độ.trong các điểm sau điểm nào thuộc mặt phẳng (MNP):
A.(2;0; );	B. (2;1; );	C.(1;0; );	D. (2;0;4);
Câu33. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,cho đường thẳng d: và mặt phẳng (P) x- y+ z- 2 = 0 .Giao điểm của d và (P) có toạ độ là:
A.( );	B.(0;1;2);	C.(1;-1;0);	D.(1;4;0).
Câu34. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,cho M(-1;1;1);N(2;4;3).Véc tơ nào có toạ độ sau đây là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng(OMN):
A.(1;5;6);	B.(1;-5;6);	C.(6;1;-5);	D.(6;1;5).
Câu35. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz,cho mặt cầu .Với giá trị nào của m thì mặt phẳng 3x-4z+m = 0 tiếp xúcvới mặt cầu:
A. m =20,	B. m = 11,	C.m = -29,	D. m = -11 
Câu36. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz,cho M(3;1;-3) và mặt phẳng (P):
x- 2y -3z + 18 = 0 .Toạ độ hình chiếu vuông góc của M trên (P) là:
A.(0;7;6);	B.(4;-1;-6);	C.(1;5;3);	D.(-5;2;3).
Câu 37: Số các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau mà chữ số tận cùng là 0 là
	A. P4 	B. A49	C.C49 	D.A410
Câu 38: Có 5 viên bi màu xanh 3 viên bi màu đỏ .số cách lấy 4 viên bi gồm 2 viên bi xanh và 2 viên bi đỏ là
	A. 60	B. 4	C.30	D.15
Câu 39: Tập nghiệm của phương trình : A3x + Cx-2x = 14x là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40: Số hạng không chứa biến x trong khai triển nhị thức niutơn là:
	A. 0	B. 28	C.18	D.1
Đáp án
1c; 2b; 3d; 4c; 5b; 6d ; 7 b; 8b; 9a; 10b;
11b; 12c; 13b; 14d; 15c ;16b; 17a; 18d; 19b; 20a;
21a, 22b; 23d ;24c; 25a; 26b ;27a ;28a; 29c; 30b;
31d ,32a, 35d, 36b ;37b 38c ;39c; 40b

Tài liệu đính kèm:

  • docPhan Bau - BC 1 Tinh Gia.doc