Đề cương luyện thi Tốt nghiệp THPT môn Giáo dục công dân

Đề cương luyện thi Tốt nghiệp THPT môn Giáo dục công dân

I. LÝ THUYẾT

1 Sản xuất của cải vật chất.

a. Sản xuất của cải vật chất là gì ?

Là sự tác động của con người vào tự nhiên, biến đổi các yếu tố của tự nhiên để tạo ra các sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình.

b. Vai trò của sản xuất của cải vật chất .

* Sản xuất của cải vật chất là cơ sở tồn tại và phát triển của xã hội :

- Muốn SXVC phải có con người (tồn tại)

- XH muôn tồn tại phải SXCCVC.

* Sản xuất của cải vật chất quyết đinh mọi hoạt động xã hội.

2. Các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất.

Sức lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động.

a. Sức lao động

* Sức lao động : là toàn bộ những năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng vào quá trình sản xuất.

* Lao động : là hoạt động có mục đích , có ý thức của con

người làm biến đổi những yếu tố của tự nhiên cho phù hợp với nhu cầu của con người.

=> sức lao động mới chỉ là khả năng của lao động, còn lao

động là sự tiêu dùng sức lao động trong hiện thực.

b. Đối tượng lao động.

* Đối tượng lao động là những yếu tố của tự nhiên mà lao động của con người tác động vào nhằm biến đổi nó chophù hợp với mục đích của con người.

c. Tư liệu lao động

* Tư liệu lao động là một vật hay hệ thống những vật làm nhiệm vụ truyền dẫn sự tác động của con người lên đối

tượng lao động, nhằm biến đổi đối tượng lao động thành sản phẩm thoả mãn nhu cầu của con người.

* Tư liệu lao động được chia thành ba loại :

- Công cụ lao động hay công cụ sản xuất như : Cày, cuốc,

máy móc .

- Hệ thống bình chứa của sản xuất như : ống, thùng, hộp .

- Kết cấu hạ tầng của sản xuất như : đường giao thông, bến

cảng, sân bay, nhà ga,.

* Trong các yếu tố cấu thành tư liệu lao động thì công cụ

lao động là yếu tố quan trọng nhất. Nó là một trong những căn cứ cơ bản để phân biệt các thời đại kinh tế.

 

doc 130 trang Người đăng haivyp42 Lượt xem 833Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương luyện thi Tốt nghiệp THPT môn Giáo dục công dân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHẦN I: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 11
Bài 1. CÔNG DÂN VỚI SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ
I. LÝ THUYẾT
1 Sản xuất của cải vật chất.
a. Sản xuất của cải vật chất là gì ?
Là sự tác động của con người vào tự nhiên, biến đổi các yếu tố của tự nhiên để tạo ra các sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình.
b. Vai trò của sản xuất của cải vật chất .
* Sản xuất của cải vật chất là cơ sở tồn tại và phát triển của xã hội :
- Muốn SXVC phải có con người (tồn tại)
- XH muôn tồn tại phải SXCCVC.
* Sản xuất của cải vật chất quyết đinh mọi hoạt động xã hội.
2. Các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất.
Sức lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động.
a. Sức lao động
* Sức lao động : là toàn bộ những năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng vào quá trình sản xuất.
* Lao động : là hoạt động có mục đích , có ý thức của con
người làm biến đổi những yếu tố của tự nhiên cho phù hợp với nhu cầu của con người.
=> sức lao động mới chỉ là khả năng của lao động, còn lao
động là sự tiêu dùng sức lao động trong hiện thực.
b. Đối tượng lao động.
* Đối tượng lao động là những yếu tố của tự nhiên mà lao động của con người tác động vào nhằm biến đổi nó chophù hợp với mục đích của con người.
c. Tư liệu lao động
* Tư liệu lao động là một vật hay hệ thống những vật làm nhiệm vụ truyền dẫn sự tác động của con người lên đối
tượng lao động, nhằm biến đổi đối tượng lao động thành sản phẩm thoả mãn nhu cầu của con người.
* Tư liệu lao động được chia thành ba loại :
- Công cụ lao động hay công cụ sản xuất như : Cày, cuốc,
máy móc ......
- Hệ thống bình chứa của sản xuất như : ống, thùng, hộp ....
- Kết cấu hạ tầng của sản xuất như : đường giao thông, bến
cảng, sân bay, nhà ga,.......
* Trong các yếu tố cấu thành tư liệu lao động thì công cụ
lao động là yếu tố quan trọng nhất. Nó là một trong những căn cứ cơ bản để phân biệt các thời đại kinh tế.
3. Phát triển kinh tế và ý nghĩa của phát triển kinh tế đối với cá nhân, gia đình và xã hội 
a. Phát triển kinh tế là gì ?
Là sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp 
lýtiến bộ và công bằng xã hội.
* Tăng trưởng kinh tế là gì ?
Là sự tăng lên về số lượng, chất lượng sản phẩm và các yếu tố của quá trình sản xuất ra nó trong một thời kỳ nhất định.
* Tăng trường kinh tế phải
- Dựa trên cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ để đảm bảo tăng trưởng kinh tế bền vững.
- Đi đôi với công bằng và tiến bộ xã hội, tạo điều kiện cho mọi người có quyền bình đẳng trong đóng góp và hưởng thụ kết quả của tăng trưởng kinh tế. 
- Phù hợp với sự biến đổi nhu cầu phát triển toàn diện của con người và xã hội, bảo vệ môi trường sinh thái.
- Gắn với chính sách dân số phù hợp. 
* Cơ cấu kinh tế là gì ?(KHÔNG HỌC THEO GIẢM TẢI)
- Cơ cấu kinh tế 
- Cơ cấu kinh tế hợp lí 
b. ý nghĩa của phát triển kinh tế đối với cá nhân, gia đình và xã hội .
* Đối với cá nhân : Phát triển kinh tế :
- Tạo điều kiện cho mỗi người có việc làm và thu nhập ổn định, cuộc sống ấm no ; có điều kiện chăm sóc sức khoẻ, nâng cao tuổi thọ 
- Đáp ứng nhu cầu vật chất và tinh thần ngày càng phong phú cho con người.
- Giúp con người có điều kiện học tập, tham gia các hoạt động xã hội, có điều kiện phát triển toàn diện.
* Đối với gia đình : Phát triển kinh tế :
- Là tiền đề, cơ sở quan trọng để thực hiện tốt các chức năng của gia đình.
- là tiền đề để xây dựng gia đình văn hoá ; để gia đình thực sự là tổ ấm hạnh phúc của mỗi người, là tế bào lành mạnh của xã hội.
* Đối với xã hội : Phát triển kinh tế : 
-Làm tăng thu nhập quốc dân và phúc lợi xã hội, chất lượng cuộc sống của cộng đồng được cải thiện.
- Tạo điều kiện giải quyết công ăn việc làm, giảm tỉ lệ thất nghiệp, giảm tệ nạn xã hội.
- là tiền đề vật chất để củng cố an ninh quốc phòng, giữ vững chế độ chính trị, tăng cường hiệu lực quản lí của Nhà nước, củng cố niềm tin của nhân dân đối với Đảng.
- Là điều kiện tiên quyết để khắc phục sự tụt hậu xa hơn về kinh tế so với các nước tiên tiến trên thế giới ; xây dựng nền kinh tế độc lập tự chủ, mở rộng quan hệ quốc tế, định hường xã hội chủ nghĩa.
Tóm lại :
Tích cực tham gia phát triển kinh tế vừa là quyền lợi vừa là nghĩa vụ của công dân, góp phần thực hiện dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng dân chủ văn minh.
II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Nhận biết
Câu 1. Muốn tồn tại, con người phải có thức ăn, đồ mặc, nhà ở. Để có những thức đó, con người phải lao động để tạo ra của cải vật chất. Điều đó thể hiện ý nào sau đây của sản xuất của cải vật chất?
A. Vai trò.	B. Ý nghĩa.	C. Nội dung.	D. Phương hướng.
Câu 2. Các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất gồm
A. sức lao động, đối tượng lao động, công cụ lao động. 
B. sức lao động, đối tượng lao động, tư liệu lao động.
C. sức lao động, công cụ lao động, tư liệu lao động.	 
D. sức lao động, tư liệu lao động, công cụ sản xuất.
Câu 3. Sản xuất của cải vật chất quyết định mọi hoạt động của xã hội là nói đến
A. vai trò của sản xuất của cải vật chất.	
B. ý nghĩa của sản xuất của cải vật chất.	
C. nội dung của sản xuất của cải vật chất.	
D. phương hướng của sản xuất của cải vật chất.
Câu 4. Sản xuất của cải vật chất là cơ sở tồn tại của xã hội là nói đến
A. vai trò của sản xuất của cải vật chất.	
B. ý nghĩa của sản xuất của cải vật chất.	
C. nội dung của sản xuất của cải vật chất.	
D. phương hướng của sản xuất của cải vật chất.
Câu 5. Sự tác động của con người vào tự nhiên biến đổi các yếu tố tự nhiên để tạo ra các sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình gọi là
A. sản xuất kinh tế	B. thỏa mãn nhu cầu.
C. sản xuất của cải vật chất.	D. quá trình sản xuất.
Câu 6. Toàn bộ năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng trong quá trình sản xuất được gọi là 
A. sức lao động.	B. lao động.	
C. sản xuất của cải vật chất.	D. hoạt động.
Câu 7. Hoạt động có mục đích, có ý thức của con người làm biến đổi những yếu tố của tự nhiên cho phù hợp với nhu cầu của con người được gọi là 
A. sản xuất của cải vật chất.	B. hoạt động.	
C. tác động.	D. lao động.
Câu 8. Những yếu tố tự nhiên mà lao động của con người tác động vào nhằm biến đổi nó cho phù hợp với mục đích của con người được gọi là 
A. tư liệu lao động.	 	B. công cụ lao động.	
C. đối tượng lao động.	D. tài nguyên thiên nhiên.
Câu 9. Sức lao động của con người là 
A. năng lực thể chất của con người được vận dụng vào trong quá trình sản xuất.	
B. năng lực tinh thần của con người được vận dụng vào trong quá trình sản xuất.
C. năng lực thể chất và tinh thần của con người.	
 	D. năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng vào trong quá trình sản xuất.
Câu 10. Loại đã qua chế biến như sợi để dệt vải, sắt thép để chế tạo máy là
A. đối tượng lao động.	B. công cụ lao động.	
C. phương tiện lao động.	D. tư liệu lao động.
Câu 11. Loại có sẵn trong tự nhiên như quặng trong lòng đất, tôm cá dưới sông biển là
A. đối tượng lao động.	B. công cụ lao động.	
C. phương tiện lao động.	D. tư liệu lao động.
Câu 12. Một vật hay hệ thống những vật làm nhiệm vụ truyền dẫn sự tác động của con người lên đối tượng lao động, nhằm biến đổi đối tượng lao động thành sản phẩm thoả mãn nhu cầu của con người là nội dung của khái niệm nào sau đây?
A. Tư liệu lao động.	 	B. Công cụ lao động.	
C. Đối tượng lao động.	D. Tài nguyên thiên nhiên.
Câu 13. Đang là học sinh 11, sau mỗi buổi học M, N và H không tham gia giúp đỡ gia đình việc nhà. M lấy lí do bận học để ngủ, N lấy lí do bận học để chơi game, H nói bận học để đi chơi. K là bạn học cùng lớp đã góp ý cho M, N, H cần phải biết lao động giúp đỡ gia đình bằng những việc phù hợp nhưng M, N, H vẫn không chịu thay đổi. Theo em
A. quan niệm của M, N, H là đúng vì sau giờ học cần phải giải trí cho thoải mái.
B. quan niệm của M, N, H là sai vì sau giờ học nên giúp đỡ gia đình bằng những việc phù hợp.
C. quan niệm của M, N là sai vì sau giờ học không nên ngủ và chơi game.
D. quan niệm của N, H là sai vì không nên chơi game và nói dối cha mẹ.
Câu 14. Tư liệu sản xuất gồm những loại nào sau đây?
A. Công cụ lao động. 	B. Công cụ và phương tiện lao động.	
C. Phương tiện lao động.	D. Người lao động và công cụ lao động.
Câu 15. Tư liệu lao động được chia thành mấy loại?
A. 2 loại.	B. 3 loại.	C. 4 loại.	D. 5 loại.
Câu 16. Đối tượng lao động được phân thành mấy loại?
A. 2 loại.	B. 3 loại.	C. 4 loại.	D. 5 loại.
Câu 17. Hệ thống bình chứa của sản xuất thuộc yếu tố cơ bản nào dưới đây của quá trình sản xuất?
A. Đối tượng lao động.	B. Tư liệu lao động. 
C. Công cụ lao động.	D. Nguyên vật liệu nhân tạo.
Câu 18. Kết cấu hạ tầng của sản xuất thuộc yếu tố cơ bản nào dưới đây của quá trình sản xuất? 
A. Đối tượng lao động.	B. Tư liệu lao động. 
C. Công cụ lao động.	D. Nguyên vật liệu nhân tạo.
Câu 19. Sản xuất của cải vật chất giữ vai trò là
A. động lực thúc đẩy xã hội phát triển. B. nền tảng của xã hội loài người.
C. cơ sở cho sự tồn tại và phát triển của xã hội. D. cơ sở cho sự tồn tại của Nhà nước.
Câu 20. Xét đến cùng, sự vận động và phát triển của toàn bộ mọi mặt đời sống xã hội là do 
A. con người quyết định.	B. sản xuất vật chất quyết định.	
C. nhà nước chi phối.	D. nhu cầu của con người quyết định.
Câu 21. Thông qua hoạt động sản xuất của cải vật chất, con người ngày càng 
A. có nhiều của cải hơn.	B. sống sung sướng, văn minh hơn.	
C. được nâng cao trình độ.	D. được hoàn thiện và phát triển toàn diện.
Câu 22. Trong các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất, yếu tố giữ vai trò quan trọng và quyết định nhất là 
A. đối tượng lao động.	B. công cụ lao động.	
C. phương tiện lao động.	D. tư liệu lao động.
Câu 23. Sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lý, tiến bộ và công bằng xã hội là
A. phát triển kinh tế.	B. tăng trưởng kinh tế.	
C. phát triển xã hội. 	D. phát triển bền vững.
Câu 24. Sự tăng lên về số lượng, chất lượng sản phẩm và các yếu tố của quá trình sản xuất ra nó được gọi là 
A. phát triển kinh tế.	B. tăng trưởng kinh tế.	
C. phát triển kinh tế bền vững. 	D. tăng trưởng kinh tế bền vững.
Câu 25. Sự tăng trưởng kinh tế gắn với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ sẽ đảm bảo cho sự 
A. phát triển kinh tế bền vững.	B. phát triển kinh tế diễn ra mạnh mẽ.
C. tăng trưởng kinh tế bền vững.	D. phát triển lành mạnh của xã hội.
Câu 26. Tổng thể mối quan hệ hữu cơ, phụ thuộc và quy định lẫn nhau cả về quy mô và trình độ giữa các ngành kinh tế, các thành phần kinh tế, các vùng kinh tế được gọi là 
A. cơ chế kinh tế. 	B. cơ chế kinh tế hợp lí.	
C. cơ cấu kinh tế.	D. cơ cấu kinh tế hợp lí.
Câu 27. Trong các cơ cấu kinh tế của nền kinh tế, cơ cấu kinh tế quan trọng nhất là 
A. cơ cấu thành phần.	B. cơ cấu vùng.	
C. cơ cấu lãnh thổ.	D. cơ cấu ngành.
Câu 28. Khả năng của lao động là 
A. năng lực sáng tạo.	B. sức khoẻ của người lao động.
C. sức lao động.	D. sức sản xuất.
Câu 29. Sự tiêu dùng sức lao động trong hiện thực là
A. sức lao động.	B. lao động.	C. người lao động.	D. hoạt động.
Thông hiểu
Câu 30. Sản xuất của cải vật chất giữ vai trò nào sau đây đến mọi hoạt động của xã hội?
A. Quan trọng.	B. Quyết định.	C. Cần thiết. 	D. Trung tâm.	
Câu 31. Trong tư liệu lao động, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?
A. Tư liệu sản xuất.	B. Công cụ lao động. ... o vệ môi trường đô thị, khu dân cư.
D. Bảo vệ môi trường biển, nước sông và các nguồn nước khác.
Câu 8: Nội dung nào sau đây không phải nội dung của pháp luật về phát triển các lĩnh vực xã hội?
A. Giải quyết việc làm. B. Xóa đói giảm nghèo.
C. Kiềm chế sự gia tăng dân số. D. phá hoại các di tích lịch sử.
Câu 9: Để giải quyết việc làm cho nhân dân. Nhà nước có những chính sách gì ?
A. Tạo ra nhiều việc làm mới. B. Ổn định cuộc sống.
C. Xóa đói, giảm nghèo. D.Tăng thu nhập.
Câu 10: Làm gì để bảo vệ tài nguyên, môi trường nước ta hiện nay ?
A. Giữ nguyên hiện trạng TNMT đang diễn ra nghiêm trọng
B. Không khai thác và sử dụng tài nguyên; chỉ làm cho môi trường tốt hơn
C. Nghiêm cấm tất cả các ngành sản xuất có thể ảnh hưởng xấu đến môi trường
D. Sử dụng hợp lí tài nguyên, cải thiện môi trường, ngăn chặn tình trạng hủy hoại TNMT đang diễn ra nghiêm trọng
Câu 11: Để thực hiện mục tiêu của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường chúng ta cần có những biện pháp nào ?
A.Gắn lợi ích và quyền khai thác đi đôi với bảo vệ	 
B. Gắn trách nhiệm và nghĩa vụ bảo vệ môi trường 	
C. Khai thác đi đôi với bảo vệ, tái tạo và có biện pháp bảo vệ môi trường 
D. Xử lí kịp thời tái tạo và có biện pháp bảo vệ môi trường
Câu 12: Mọi tài nguyên đưa vào sử dụng đều phải nộp thuế và trả tiền thuê là nhằm mục đích gì?
A. Ngăn chặn tình trạng hủy hoại TNMT đang diễn ra nghiêm trọng
B. Sử dụng tiết kiệm tài nguyên chống xu hướng chạy theo lợi ích trước mắt
C. Hạn chế việc tái tạo gây ảnh hưởng và có biện pháp bảo vệ môi trường
D. Sử dụng hợp lí tài nguyên, ngăn chặn khai thác bừa bãi dẫn đến hủy hoại, chống xu hướng chạy theo lợi ích trước mắt.
Câu 13: Tài nguyên nào dưới đây có giá trị là tài nghuyên vô tận ?
A. Dầu mỏ, than đá, khí đốt B.Tài nguyên khoáng sản, tài nguyên sinh vật
C. Năng lượng mặt trời D.Cây rừng và thú rừng
Câu 14: Giữ gìn thiên nhiên hoang dã là:
 A. Bảo vệ các loài sinh vật, sử dụng hợp lí tài nguyên 
 B. Bảo vệ các loại sinh vật và môi trường sống của chúng.
 C. Bảo vệ môi trường sống của sinh vật 
 D. Bảo vệ rừng đầu nguồn
Câu 15: Ngoài việc cung cấp gỗ quý, rừng còn có tác dụng gì cho môi trường sống của con người.
A.Cung cấp động vật quý hiếm 
B.Thải khí CO2 giúp cây trồng khác quang hợp.
C.Điều hòa khí hậu, chống sói mòn, ngăn chặn lũ lụt 
D.Là nơi trú ẩn của nhiều loại động vật
Câu 16: Văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây thuộc lĩnh vực kinh doanh ?
 A. Luật Lao động. B. Luật Phòng, chống ma túy.
 C. Luật Thuế thu nhập cá nhân. D. Pháp lệnh phòng, chống mại dâm.
Câu 17: Văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây thuộc lĩnh vực xã hội ?
 A. Luật Giáo dục. B. Luật Di sản văn hóa.
 C. Luật Đầu tư. D. Pháp lệnh Dân số.
Câu 18: Văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây thuộc lĩnh vực môi trường ?
 A. Luật Bảo vệ và phát triển rừng. B. Luật xuất bản.
 C. Luật Phòng, chống tệ nạn xã hội. D. Luật Doanh nghiệp
Câu 19: Pháp luật quy định các mức thuế khác nhau đối với các doanh nghiệp, căn cứ vào:
A. Uy tín của người đứng đầu doanh nghiệp. 
B. Ngành, nghề, lĩnh vực và địa bàn kinh doanh.
C. Thời gian kinh doanh của doanh nghiệp. 
D. Khả năng kinh doanh của doanh nghiệp.
Câu 20: Việc đưa ra các quy định về thuế, pháp luật đã tác động đến lĩnh vực:
 A. Môi trường.	 B. Kinh tế. C. Văn hóa. 	D. Quốc phòng, an ninh.
Câu 21: Vấn đề nào sau đây được Đảng và Nhà nước ta quan tâm nhất ?
 A. Xóa đói, giảm nghèo. B. Giải quyết việc làm.
 C. Phòng, chống tệ nạn xã hội. D. Kiềm chế sự gia tăng dân số. 
Câu 22: Tăng cường quốc phòng, giữ vừng an ninh quốc gia và toàn vẹn lãnh thổ là nhiệm vụ trọng yếu thường xuyên của Đảng, Nhà nước và của toàn dân, trong đó lực lượng nòng cốt là: 
A. Toàn dân. B. Quân đội nhân dân.
C.Công an nhân dân. D.Quân đội nhân dân và công an nhân dân.
Thông hiểu
Câu 23: Vấn đề nào dưới đây cần tất cả các quốc gia cùng cam kết thực hiện thì mới có thể được giải quyết triệt để?
A. Phát hiện sự sống ngoài vũ trụ	 B. Vấn đề dân số trẻ
C. Chống ô nhiễm môi trường	 D. Đô thị hóa và việc làm
Câu 24: Điều 64 hiến pháp năm 2013 quy định: Bảo vệ Tổ quốc việt nam xã hội chủ nghĩa là sự nghiệp của ..? 
A. Toàn Đảng B. Toàn Quân C. Toàn Dân D. Dân Tộc
Câu 25: Mục tiêu của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường nước ta hiện nay là gì?
 A. Khai thác nhanh, nhiều tài nguyên để đẩy mạnh phát triển kinh tế
B. Ngăn chặn tình trạng hủy hoại đang diễn ra nghiêm trọng
C. Cải thiện môi trường, tránh xu hướng chạy theo lợi ích trước mắt để gây hại cho môi trường
D. Sử dụng hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi trường, bảo tồn đa dạng sinh học, từng bước nâng cao chất lượng môi trường, góp phần phất triển kinh tế - xã hội bền vững.
Câu 26: Để thực hiện mục tiêu của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường chúng ta cần có những biện pháp nào?
A. Gắn lợi ích và quyền	 
B. Tài nguyên đưa vào sử dụng phải nộp thuế và trả tiền thuê
C. Gắn trách nhiệm và nghĩa vụ	
D. Xử lí kịp thời
Câu 27 Điều 41 hiến pháp năm 2013 quy định : Mọi người có quyền hưởng thụ và tiếp cận các giá trị văn hóa, tham gia vào đới sống văn hóa và sử dụng các................................................. ? 
A. Cơ sở văn hóa B. Cơ sở nhà thờ 
C. Cơ sở nhà chùa D. Nơi thờ tự văn hóa
 Câu 28: Đối với tài nguyên có thể phục hồi, chính sách của Đảng và nhà nước là gì?
A. Khai thác tối đa	
B. Khai thác đi đôi với bảo vệ
C. Khai thác, sử dụng hợp lí, tiết kiệm, kết hợp với bảo vệ, tái tạo và phải nộp thuế hoặc trả tiền thuê đầy đủ.
D. Khai thác theo nhu cầu, nộp thuế hoặc trả tiền thuê đầy đủ
Câu 29: Đối với chất thải công nghiệp và sinh hoạt, luật bảo vệ môi trường quy định:
A. Có thể đưa trực tiếp qua môi trường
B. Có thể tự do chuyên chở chất thải từ nơi này đến nơi khác
C. Các tổ chức, cá nhân phải có trách nhiệm xử lí chất thải bằng công nghiệp thích hợp.
D. Chôn vào đất
Câu 30: Vai trò của việc trồng rừng trên đất trống, đồi trọc là:
A. Hạn chế xói mòn, lũ lụt, cải tạo khí hậu B. Cho ta nhiều gỗ
C. Phủ xanh vùng đất trống D. Bảo vệ các loại động vật
Câu 31: Trong xu hướng toàn cầu hóa, quốc tế hóa hiện nay và để đảm bảo sự lâu dài, hiệu quả mỗi quốc gia nên chọn phát triển theo hướng:
 A. Năng động	 B. Sáng tạo	 C. Bền vững	 D. Liên tục
Câu 32: Để thực hiện chiến lược phát triển bền vững đất nước công cụ, phương tiện được xem là có vai trò nổi bật nhất là:
 A. Văn hóa	B. Pháp luật	C. Tiền tệ	D. Đạo đức
Vận dụng
Câu 33: Anh A được thừa hưởng một số tiền lớn từ gia đình. Anh đã sử dụng số tiền này để thành lập công ty kinh doanh hàng xuất khẩu. Vậy Anh A đã thực hiện quyền nào?
 A. kinh doanh. B. lao động. C. sản xuất. D. xuất khẩu.
Câu 34: Nhà ông A là nơi giết mổ gia súc, mỗi lần nước rửa thải ra là mùi hôi “hăng hắc” xông vào các nhà lân cận. Người dân đã phản ánh nhưng ông A vẫn thản thiên. Hành vi này của ông A là hành vi vi phạm gì?
 A. Luật bảo vệ môi trường. B. Luật tài nguyên nước.
 C. Luật cư trú. D. Luật doanh nghiệp. 
Câu 35: Ai có trách nhiệm bảo vệ môi trường ?
A. Đảng và Nhà nước. B. Các doanh nghiệp. 
C. Các tổ chức đoàn thể. D. Mọi công dân
Câu 36: Chọn câu có nội dung đúng nhất về luật bảo vệ môi trường là ?
A.Ở những nơi nhiều ao, hồ, sông, suối thì không cần tiết kiệm nước.
B. Cải tạo hồ nước ngọt thành hồ nước lợ nuôi tôm có giá trị kinh tế nhưng có hại cho môi trường.
C. Lấp vùng đầm lầy rộng lớn để xây dựng khu dân cư mới là làm cho môi trường sạch, đẹp.
D.Dùng nhiều phân hóa học se tốt cho đất.
Câu 37: Bảo vệ Tổ quốc Việt Nam là trách nhiệm của?
A. Công dân nam từ 17 tuổi trở lên. B. Công dân nam từ 18 tuổi trở lên.
C. Công dân từ 20 tuổi trở lên. D. Mọi công dân Việt Nam.
Câu 38: Cách xử lí rác nào sau đây có thể giảm và hạn chế gây ô nhiễm môi trường nhất ?
A. Đốt và xả khí lên cao 	 B. Chôn sâu 
C. Đổ tập trung vào bãi rác D. Phân loại rác và tái chế
Câu 39: Các dạng tài nguyên thiên nhiên chủ yếu bao gồm .
A. Đất, nước, dầu mỏ 
B. Đất, nước, sinh vật, rừng.
C. Đất, nước, khoáng sản, năng lượng, sinh vật, rừng 
D. Đất, nước, than đá, sinh vật, rừng
Câu 40: Để bảo vệ thiên nhiên hoang dã cần phải ngăn chặn những hành động nào dưới đây.
A.Trồng cây gây rừng để tạo môi trường sống cho động vật hoang dã
B. Cấm Săn bắt thú hoang dã và động vật quý hiếm
C. Xây dựng khu bảo tồn, các vườn quốc gia
D. Bảo vệ rừng già, rừng đầu nguồn.
Câu 41: Những vấn đề cần được ưu tiên giải quyết trong quá trình hướng tới mục tiêu phát triển bền vững là:
A. Kinh tế, văn hóa, xã hội, môi trường và quốc phòng an ninh.
B. Kinh tế, văn hóa, dân số, môi trường và quốc phòng an ninh.
C. Kinh tế việc làm, bình đẳng giới, văn hóa xã hội.
D. Kinh tế, văn hóa, xã hội, bình đẳng giới và quốc phòng an ninh.
Câu 42: Để tăng trưởng kinh tế đất nước, Nhà nước sử dụng gì:
 A. Nhiều công cụ, phương tiện, biện pháp khác nhau. 
 B. Pháp luật là duy nhất.
 C. Chủ trương, chính sách là chủ yếu. 
 D. Chủ trương, chính sách là duy nhất.
Câu 43: Các quy định ưu đãi miễn thuế và giảm thuế có tác dụng
A. Kích thích, thu hút đầu tư vào những ngành nghề mà Nhà nước khuyến khích.
B.Giảm tệ nạn xã hội.
C. Tăng trưởng kinh tế.
D. Tăng thu nhập cho nhà kinh doanh. 
Câu 44: Công ty Formosa ở Hà Tĩnh thải các chất thải ra biển làm cá chết hàng loạt. Công ty này đã vi phạm
 A. Luật đầu tư. B. Luật bảo vệ môi trường. 
 C. Luật tài nguyên nước. D. Luật cư trú.
Vận dụng cao
Câu 45: Để phát triển đất nước bền vững, song song với phát triển kinh tế chúng cần ta phải:
A. Bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên. 
B. Khai thác thật nhiều tài nguyên, khoáng sản.
C. Khai thác và sử dụng triệt để nguồn tài nguyên. 
D. Buôn bán các động vật quý hiếm.
Câu 46 : Luật nghĩa vụ quân sự sữa đổi năm 2015 quy định độ tuổi nhập ngủ trong thời bình là ?
A. Từ 18 tuổi đến 27 tuổi. B. Từ đủ 18 tuổi đến hết 25 tuổi
B. Từ 17 tuổi đến hết 27 tuổi D. Từ đủ 17 tuổi đến 25 tuổi 
Câu 47: Vấn đề nào dưới đây được đặc biệt chú ý ở nước ta, có tác động lâu dài đối với chất lượng cuộc sống và phát triển bền vững ?
A. Phát triển đô thị. D. Giáo dục và rèn luyện thể chất cho thế hệ trẻ. 
C. Giáo dục môi trường cho thế hệ trẻ B. Phát triển chăn nuôi gia đình. 
Câu 48: Tài nguyên nào dưới đây thuộc loại tài nguyên không thể tái sinh ?
A.Tài nguyên rừng B.Tài nguyên đất
C.Tài nguyên khoáng sản D.Tài nguyên sinh vật
Câu 49: Tài nguyên nào sau đây thuộc tài nguyên tái sinh ?
 A. Khí đốt và tài nguyên sinh vật B. Tài nguyên sinh vật và tài nguyên đất
C. Dầu mỏ và tài nguyên nước D. Bức xạ mặt trời và tài nguyên sinh vật
Câu 50: Chúng ta cần làm gì để thực hiện Luật bảo vệ môi trường.
A.Thành lập đội cảnh sát môi trường
B. Mỗi người dân phải tìm hiểu luật và tự giác thực hiện luật môi trường
C.Xây dựng môi trường “xanh - xạnh - đẹp”
D.Quy hoạch và sử dụng có hiệu quả đất đai.
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
Đáp án
A
B
A
C
B
D
A
D
A
D
C
D
D
B
C
C
D
A
B
Câu 
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
Đáp án
B
D
D
C
C
D
B
A
C
C
A
C
C
A
A
D
C
D
D
Câu 
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
Đáp án
C
B
A
A
A
B
A
B
C
C
B
B
4. ĐÁP ÁN 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_luyen_thi_tot_nghiep_thpt_mon_giao_duc_cong_dan.doc