Đề 3 thi tuyển sinh cao đẳng năm 2009 môn: Hoá học; Khối: A

Đề 3 thi tuyển sinh cao đẳng năm 2009 môn: Hoá học; Khối: A

H = 1; He = 4; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;

K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Au = 197.

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)

Câu 1: Cho các chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy gồm

các chất sau khi phản ứng với H2 (dư, xúc tác Ni, to), cho cùng một sản phẩm là:

A. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en. B. xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en.

C. 2-metylpropen, cis-but-2-en và xiclobutan. D. xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en.

Câu 2: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?

A. Fe, Al2O3, Mg. B. Mg, K, Na. C. Mg, Al2O3, Al. D. Zn, Al2O3, Al

pdf 6 trang Người đăng haha99 Lượt xem 950Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề 3 thi tuyển sinh cao đẳng năm 2009 môn: Hoá học; Khối: A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ CHÍNH THỨC 
(Đề thi có 06 trang) 
ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2009 
Môn: HOÁ HỌC; Khối: A 
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề 
 Mã đề thi 648 
Họ, tên thí sinh:.......................................................................... 
Số báo danh:............................................................................ 
H = 1; He = 4; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; 
K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Au = 197. 
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) 
Câu 1: Cho các chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy gồm 
các chất sau khi phản ứng với H2 (dư, xúc tác Ni, to), cho cùng một sản phẩm là: 
A. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en. B. xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en. 
C. 2-metylpropen, cis-but-2-en và xiclobutan. D. xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en. 
Câu 2: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây? 
A. Fe, Al2O3, Mg. B. Mg, K, Na. C. Mg, Al2O3, Al. D. Zn, Al2O3, Al. 
Câu 3: Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất 
A. nhựa poli(vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4-D. 
B. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT. 
C. poli(phenol-fomanđehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric. 
D. nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666. 
Câu 4: Oxi hoá m gam etanol thu được hỗn hợp X gồm axetanđehit, axit axetic, nước và etanol dư. 
Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch NaHCO3 (dư), thu được 0,56 lít khí CO2 (ở đktc). Khối lượng 
etanol đã bị oxi hoá tạo ra axit là 
A. 5,75 gam. B. 2,30 gam. C. 1,15 gam. D. 4,60 gam. 
Câu 5: Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng 
đẳng tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được 32,4 gam Ag. Hai 
anđehit trong X là 
A. CH3CHO và C2H5CHO. B. C2H3CHO và C3H5CHO. 
C. HCHO và CH3CHO. D. HCHO và C2H5CHO. 
Câu 6: Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là 
A. CaO. B. dung dịch NaOH đặc. 
C. Na2SO3 khan. D. dung dịch H2SO4 đậm đặc. 
Câu 7: Trong các chất: FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chất có cả tính oxi 
hoá và tính khử là 
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. 
Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai? 
A. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol. 
B. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn. 
C. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn. 
D. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối. 
Câu 9: Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là: 
A. B. 3 23 4H ,Fe , NO ,SO .
+ + − − 3
4Al , NH ,Br ,OH .
+ + − − 
C. D. Ag2 24 4Mg ,K ,SO ,PO .
+ + − −3 , Na , NO ,Cl .3
+ + − − 
Câu 10: Chất khí X tan trong nước tạo ra một dung dịch làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ và có thể 
được dùng làm chất tẩy màu. Khí X là 
A. O3. B. NH3. C. CO2. D. SO2. 
 Trang 1/6 - Mã đề thi 648 
Câu 11: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là: 
A. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH. B. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO. 
C. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO. D. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3. 
Câu 12: Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 mol 
Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là 
A. 5,064. B. 1,560. C. 4,128. D. 2,568. 
Câu 13: Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu 
được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là 
A. 40%. B. 25%. C. 50%. D. 20%. 
Câu 14: Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là: 
A. O2, H2O, NH3. B. HCl, O3, H2S. C. HF, Cl2, H2O. D. H2O, HF, H2S. 
Câu 15: Chất X có công thức phân tử C4H9O2N. Biết: 
 X + NaOH Y + CH→ 4O 
 Y + HCl (dư) Z + NaCl →
Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là 
A. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. 
B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. 
C. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH. 
D. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH. 
Câu 16: Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH4)2CO3 tác dụng với dung dịch chứa 34,2 gam Ba(OH)2. 
Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là 
A. 17,1. B. 39,4. C. 15,5. D. 19,7. 
Câu 17: Trung hoà 8,2 gam hỗn hợp gồm axit fomic và một axit đơn chức X cần 100 ml dung dịch 
NaOH 1,5M. Nếu cho 8,2 gam hỗn hợp trên tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, 
đun nóng thì thu được 21,6 gam Ag. Tên gọi của X là 
A. axit propanoic. B. axit metacrylic. C. axit etanoic. D. axit acrylic. 
Câu 18: Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là 
A. dung dịch Ba(OH)2. B. nước brom. 
C. CaO. D. dung dịch NaOH. 
Câu 19: Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là: 
A. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2. B. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2. 
C. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2. D. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3. 
Câu 20: Để khử hoàn toàn 200 ml dung dịch KMnO4 0,2M tạo thành chất rắn màu nâu đen cần V lít 
khí C2H4 (ở đktc). Giá trị tối thiểu của V là 
A. 2,688. B. 1,344. C. 4,480. D. 2,240. 
Câu 21: Khử hoàn toàn một oxit sắt X ở nhiệt độ cao cần vừa đủ V lít khí CO (ở đktc), sau phản ứng 
thu được 0,84 gam Fe và 0,02 mol khí CO2. Công thức của X và giá trị V lần lượt là 
A. Fe3O4 và 0,448. B. Fe3O4 và 0,224. C. FeO và 0,224. D. Fe2O3 và 0,448. 
Câu 22: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được 
với dung dịch AgNO3? 
A. Zn, Cu, Mg. B. Hg, Na, Ca. C. Al, Fe, CuO. D. Fe, Ni, Sn. 
Câu 23: Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 vào một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M, 
thu được dung dịch Y có tỉ lệ số mol Fe2+ và Fe3+ là 1 : 2. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Cô cạn 
phần một thu được m1 gam muối khan. Sục khí clo (dư) vào phần hai, cô cạn dung dịch sau phản ứng 
thu được m2 gam muối khan. Biết m2 – m1 = 0,71. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là 
A. 240 ml. B. 320 ml. C. 160 ml. D. 80 ml. 
Câu 24: Hoà tan hoàn toàn 47,4 gam phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước, thu được dung dịch X. 
Cho toàn bộ X tác dụng với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. 
Giá trị của m là 
A. 62,2. B. 46,6. C. 54,4. D. 7,8. 
 Trang 2/6 - Mã đề thi 648 
Câu 25: Cho m1 gam Al vào 100 ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau khi các 
phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m2 gam chất rắn X. Nếu cho m2 gam X tác dụng với lượng dư 
dung dịch HCl thì thu được 0,336 lít khí (ở đktc). Giá trị của m1 và m2 lần lượt là 
A. 0,54 và 5,16. B. 8,10 và 5,43. C. 1,08 và 5,16. D. 1,08 và 5,43. 
Câu 26: Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác 
Ni thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với không khí là 1. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung 
dịch brom (dư) thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là 
A. 32,0. B. 16,0. C. 8,0. D. 3,2. 
Câu 27: Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu 
được 3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là 
A. 4,32. B. 2,16. C. 2,88. D. 5,04. 
Câu 28: Cho các chất HCl (X); C2H5OH (Y); CH3COOH (Z); C6H5OH (phenol) (T). Dãy gồm các 
chất được sắp xếp theo tính axit tăng dần (từ trái sang phải) là: 
A. (T), (Y), (X), (Z). B. (X), (Z), (T), (Y). C. (Y), (T), (X), (Z). D. (Y), (T), (Z), (X). 
Câu 29: Chất X có công thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là 
A. axit α-aminopropionic. B. amoni acrylat. 
C. metyl aminoaxetat. D. axit β-aminopropionic. 
Câu 30: Cho 20 gam một este X (có phân tử khối là 100 đvC) tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 
1M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là 
A. C2H5COOCH=CH2. B. CH3COOCH=CHCH3. 
C. CH2=CHCOOC2H5. D. CH2=CHCH2COOCH3. 
Câu 31: Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng công thức phân tử C4H11N là 
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. 
Câu 32: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với 
dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là 
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. 
Câu 33: Thể tích của dung dịch axit nitric 63% (D = 1,4 g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được 59,4 kg 
xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 80%) là 
A. 53,57 lít. B. 34,29 lít. C. 42,86 lít. D. 42,34 lít. 
Câu 34: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số khối là 
35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là 
A. 15. B. 23. C. 17. D. 18. 
Câu 35: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 vào H2O thu được 200 ml dung 
dịch Y chỉ chứa chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M. Thổi khí CO2 (dư) vào Y thu được a gam kết tủa. 
Giá trị của m và a lần lượt là 
A. 8,3 và 7,2. B. 11,3 và 7,8. C. 13,3 và 3,9. D. 8,2 và 7,8. 
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị hai không đổi trong hợp chất) trong hỗn 
hợp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 
5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là 
A. Be. B. Cu. C. Ca. D. Mg. 
Câu 37: Cho các cân bằng sau: 
(1) 2SO2 (k) + O2 (k) 
oxt,t⎯⎯⎯→←⎯⎯⎯ 2SO3 (k) 
(2) N2 (k) + 3H2 (k) 
oxt,t⎯⎯⎯→←⎯⎯⎯ 2NH3 (k) 
(3) CO2 (k) + H2 (k) 
ot⎯⎯→←⎯⎯ CO (k) + H2O (k) 
(4) 2HI (k) 
ot⎯⎯→←⎯⎯ H2 (k) + I2 (k) 
Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là 
A. (2) và (4). B. (3) và (4). C. (1) và (3). D. (1) và (2). 
 Trang 3/6 - Mã đề thi 648 
Câu 38: Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của 
nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử 
X và Y có số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là 
A. kim loại và kim loại. B. kim loại và khí hiếm. 
C. khí hiếm và kim loại. D. phi kim và kim loại. 
Câu 39: Hoà tan hoàn toàn 8,862 gam hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch HNO3 loãng, thu được 
dung dịch X và 3,136 lít (ở đktc) hỗn hợp Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu 
trong không khí. Khối lượng của Y là 5,18 gam. Cho dung dịch NaOH (dư) vào X và đun nóng, 
không có khí mùi khai thoát ra. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là 
A. 12,80%. B. 10,52%. C. 15,25%. D. 19,53%. 
Câu 40: Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là 
A. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại. 
B. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử. 
C. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá. 
D. oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại. 
_________________________________________________________________________________ 
II. PHẦN RIÊNG [10 câu] 
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) 
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) 
Câu 41: Thuỷ phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 
100.000 đvC thì số mắt xích alanin có trong phân tử X là 
A. 328. B. 479. C. 453. D. 382. 
Câu 42: Cho các chuyển hoá sau: 
 X + H2O xúc tác, t
o⎯⎯⎯⎯⎯→ Y 
 Y + H2 Ni, t
o⎯⎯⎯→ Sobitol 
 Y + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O t
o⎯⎯→ Amoni gluconat + 2Ag + 2NH4NO3
 Y xúc tác⎯⎯⎯⎯→ E + Z 
 Z + H2O ⎯⎯⎯⎯→¸nh s¸ngchÊt diÖp lôc X + G 
X, Y và Z lần lượt là: 
A. xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit. B. xenlulozơ, fructozơ và khí cacbonic. 
C. tinh bột, glucozơ và khí cacbonic. D. tinh bột, glucozơ và ancol etylic. 
Câu 43: Cho cân bằng (trong bình kín) sau: 
 CO (k) + H2O (k) ⎯⎯→←⎯ CO2 (k) + H2 (k) ΔH < 0 
Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2; (4) tăng 
áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác. 
Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là: 
A. (1), (4), (5). B. (1), (2), (4). C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (4). 
Câu 44: Nhúng một lá kim loại M (chỉ có hoá trị hai trong hợp chất) có khối lượng 50 gam vào 200 ml 
dung dịch AgNO3 1M cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Lọc dung dịch, đem cô cạn thu được 
18,8 gam muối khan. Kim loại M là 
A. Cu. B. Fe. C. Mg. D. Zn. 
Câu 45: Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá 
trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 (dư) tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá 
trình lên men là 75% thì giá trị của m là 
A. 30. B. 48. C. 60. D. 58. 
 Trang 4/6 - Mã đề thi 648 
Câu 46: Cho m gam hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch 
chứa 11,2 gam KOH, thu được muối của một axit cacboxylic và một ancol X. Cho toàn bộ X tác dụng 
hết với Na thu được 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Hai chất hữu cơ đó là 
A. một este và một axit. B. hai axit. 
C. một este và một ancol. D. hai este. 
Câu 47: Quá trình nào sau đây không tạo ra anđehit axetic? 
A. CH3−COOCH=CH2 + dung dịch NaOH (to). B. CH2=CH2 + H2O (to, xúc tác HgSO4). 
C. CH2=CH2 + O2 (to, xúc tác). D. CH3−CH2OH + CuO (to). 
Câu 48: Để điều chế được 78 gam Cr từ Cr2O3 (dư) bằng phương pháp nhiệt nhôm với hiệu suất của 
phản ứng là 90% thì khối lượng bột nhôm cần dùng tối thiểu là 
A. 45,0 gam. B. 40,5 gam. C. 54,0 gam. D. 81,0 gam. 
Câu 49: Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của 
A. (NH4)2HPO4 và KNO3. B. (NH4)3PO4 và KNO3. 
C. (NH4)2HPO4 và NaNO3. D. NH4H2PO4 và KNO3. 
Câu 50: Hoà tan hoàn toàn một lượng bột Zn vào một dung dịch axit X. Sau phản ứng thu được dung 
dịch Y và khí Z. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH (dư) vào Y, đun nóng thu được khí không màu T. Axit X là 
A. H2SO4 đặc. B. HNO3. C. H2SO4 loãng. D. H3PO4. 
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) 
Câu 51: Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là: 
A. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH. 
B. HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác). 
C. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CH3CO)2O. 
D. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác). 
Câu 52: Cho các chất: CH2=CH−CH=CH2; CH3−CH2−CH=C(CH3)2; CH3−CH=CH−CH=CH2; 
CH3−CH=CH2; CH3−CH=CH−COOH. Số chất có đồng phân hình học là 
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. 
Câu 53: Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X có công thức phân tử C3H9O2N tác dụng 
vừa đủ với dung dịch NaOH, đun nóng thu được khí Y và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được 1,64 gam 
muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là 
A. CH3COONH3CH3. B. HCOONH3CH2CH3. 
C. CH3CH2COONH4. D. HCOONH2(CH3)2. 
Câu 54: Cho 100 ml dung dịch FeCl2 1,2M tác dụng với 200 ml dung dịch AgNO3 2M, thu được m 
gam kết tủa. Giá trị của m là 
A. 47,4. B. 34,44. C. 30,18. D. 12,96. 
Câu 55: Nung nóng 16,8 gam hỗn hợp gồm Au, Ag, Cu, Fe, Zn với một lượng dư khí O2, đến khi các 
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 23,2 gam chất rắn X. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để 
phản ứng với chất rắn X là 
A. 800 ml. B. 400 ml. C. 200 ml. D. 600 ml. 
Câu 56: Cho từng chất H2N−CH2−COOH, CH3−COOH, CH3−COOCH3 lần lượt tác dụng với dung 
dịch NaOH (to) và với dung dịch HCl (to). Số phản ứng xảy ra là 
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6. 
Câu 57: Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Mg2+/Mg; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; 
Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Dãy chỉ gồm các chất, ion tác dụng được với ion Fe3+ trong dung dịch là: 
A. Mg, Fe, Cu. B. Fe, Cu, Ag+. C. Mg, Fe2+, Ag. D. Mg, Cu, Cu2+. 
Câu 58: Hiđro hoá hoàn toàn hỗn hợp M gồm hai anđehit X và Y no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp 
nhau trong dãy đồng đẳng (MX < MY), thu được hỗn hợp hai ancol có khối lượng lớn hơn khối lượng 
M là 1 gam. Đốt cháy hoàn toàn M thu được 30,8 gam CO2. Công thức và phần trăm khối lượng của 
X lần lượt là 
A. CH3CHO và 49,44%. B. HCHO và 32,44%. 
C. HCHO và 50,56%. D. CH3CHO và 67,16%. 
 Trang 5/6 - Mã đề thi 648 
Câu 59: Cho các cân bằng sau: 
 (1) 2 2H ( ) I ( ) 2HI ( )k k ⎯→+ ←⎯ k
 (2) 2 2
1 1H ( ) I ( ) HI ( )
2 2
k k ⎯⎯→+ ←⎯⎯ k 
 (3) 2 2
1 1HI ( ) H ( ) I ( )
2 2
k k⎯⎯→ +←⎯⎯ k
k
k
 (4) 2 22HI( ) H ( ) I ( )k k⎯⎯→ +←⎯⎯
 (5) 2 2H ( ) I ( ) 2HI ( )k r ⎯⎯→+ ←⎯⎯
Ở nhiệt độ xác định, nếu KC của cân bằng (1) bằng 64 thì KC bằng 0,125 là của cân bằng 
A. (4). B. (5). C. (3). D. (2). 
Câu 60: Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C3H6O2. Cả X và Y đều tác dụng với 
Na; X tác dụng được với NaHCO3 còn Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu 
tạo của X và Y lần lượt là 
A. HCOOC2H5 và HOCH2CH2CHO. B. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO. 
C. HCOOC2H5 và HOCH2COCH3. D. C2H5COOH và HCOOC2H5. 
---------------------------------------------------------- HẾT ---------- 
 Trang 6/6 - Mã đề thi 648 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDeHoaACt_CD_648.pdf