Đề 10 Thi thử đại học 2009 môn toán đề thi số 2

Đề 10 Thi thử đại học 2009 môn toán đề thi số 2

Câu I (2 điểm) Cho hàm số y=x3-3x2 + 2

a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số.

b) Biện luận số nghiệm của phương trình

x2 - 2x - 2=m/|x-1|theo tham số m

pdf 5 trang Người đăng haha99 Lượt xem 978Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề 10 Thi thử đại học 2009 môn toán đề thi số 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thi thử Đại học 2009 Môn Toán
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Trang 1
THI THỬ ĐẠI HỌC 2009
MÔN TOÁN
Đề thi số 2
Thời gian làm bài: 180 phút
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu I (2 điểm) Cho hàm số 23 23  xxy
a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b) Biện luận số nghiệm của phương trình
1
222  x
m
xx theo tham số m.
Câu II (2 điểm)
a) Giải phương trình  23 4 2 2 2 1 2sin x cos x sin x  
b) Giải phương trình 2 316 4
2
14 40 0
x x x
log x log x log x .  
Câu III ( 2 điểm)
a) Tính tích phân
3
2
3
x sin xI dx.
cos x


 
b) Cho hàm số 3
2
sin)(
2
 xxexf x . Tìm giá trị nhỏ nhất của )(xf và chứng minh rằng
0)( xf có đúng hai nghiệm.
Câu IV (2 điểm) Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d:
3
2
12
1

 zyx và mặt phẳng
012:)(  zyxP
a) Tìm tọa độ giao điểm A của đường thẳng d với mặt phẳng )(P . Viết phương trình của
đường thẳng  đi qua điểm A vuông góc với d và nằm trong )(P .
b) Viết phương trình mặt phẳng )(Q chứa d sao cho khoảng cách từ điểm )0,0,1(I tới )(Q bằng
3
2
.
B. PHẦN DÀNH RIÊNG CHO TỪNG LOẠI THÍ SINH
Câu Va (2 điểm)
Dành cho học sinh thi theo chương trình cơ bản
a) Trong mặt phẳng Oxy cho ABC có  0 5A ; . Các đường phân giác và trung tuyến xuất
phát từ đỉnh B có phương trình lần lượt là 1 21 0 2 0d : x y ,d : x y .     Viết phương trình
ba cạnh của tam giác ABC.
b) Có bao nhiêu số hữu tỉ trong khai triển  6032 3 .
Thi thử Đại học 2009 Môn Toán
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Trang 2
Câu Vb (2 điểm)
Dành cho học sinh thi theo chương trình nâng cao
a) Giải phương trình 12 9.
4
14.69.
3
14.3   xxxx .
b) Cho chóp tứ giác đều SABCD có cạnh bên bằng a và mặt chéo SAC là tam giác đều. Qua
A dựng mặt phẳng )(P vuông góc với SC .Tính diện tích thiết diện tạo bởi mặt phẳng )(P
và hình chóp.
ĐÁP ÁN
Câu I 2 điểm
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số 3 23 2y x x .  
 Tập xác định: Hàm số có tập xác định D R.
 Sự biến thiên: 23 6y' x x.  Ta có 00
2
x
y'
x
   
0,25
    0 2 2 2CD CTy y ; y y .     0,25
 Bảng biến thiên:
x  0 2 
y'  0  0 
y
 2 
 2
0,25
a)
 Đồ thị: Học sinh tự vẽ hình 0,25
Biện luận số nghiệm của phương trình
1
222  x
m
xx theo tham số m.
 Ta có  2 22 2 2 2 1 11mx x x x x m,x .x         Do đó số nghiệm
của phương trình bằng số giao điểm của    2 2 2 1y x x x , C'    và đường
thẳng 1y m,x . 
0,25
 Vì     2
1
2 2 1
1
f x khi x
y x x x f x khi x
      
 nên  C' bao gồm:
+ Giữ nguyên đồ thị (C) bên phải đường thẳng 1x .
+ Lấy đối xứng đồ thị (C) bên trái đường thẳng 1x  qua Ox.
0,25
 Học sinh tự vẽ hình 0,25
b)
 Dựa vào đồ thị ta có: 0,25
Thi thử Đại học 2009 Môn Toán
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Trang 3
+ 2m :  Phương trình vô nghiệm;
+ 2m :  Phương trình có 2 nghiệm kép;
+ 2 0m :   Phương trình có 4 nghiệm phân biệt;
+ 0m : Phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
0,25
Câu II 2 điểm
Giải phương trình  23 4 2 2 2 1 2sin x cos x sin x  
 Biến đổi phương trình về dạng    2 3 2 1 2 1 0sin x sin x sin x    0,75
a)
 Do đó nghiệm của phương trình là
7 2 5 22 2
6 6 18 3 18 3
k k
x k ; x k ; x ; x              
0,25
Giải phương trình 2 316 4
2
14 40 0
x x x
log x log x log x .  
 Điều kiện: 1 10 2
4 16
x ; x ; x ; x .   
 Dễ thấy x = 1 là một nghiệm của pt đã cho
0,25
 Với 1x  . Đặt 2
x
t log và biến đổi phương trình về dạng
2 42 20 0
1 4 1 2 1t t t
    
0,5
b)
 Giải ra ta được 1 12 4
2 2
t ;t x ; x .      Vậy pt có 3 nghiệm x =1;
14
2
x ; x . 
0,25
Câu III
Tính tích phân
3
2
3
x sin xI dx.
cos x


 
 Sử dụng công thức tích phân từng phần ta có
3 33
33 3
1 4
3
x dxI xd J ,
cosx cosx cosx
 
 

 
         với
3
3
dxJ
cosx


 
0,25
a)
 Để tính J ta đặt t sin x. Khi đó
3 3
3 2 2
2
33
23 2
1 1 2 3
1 2 1 2 3
dx dt tJ ln ln .
cosx t t

  
         
0,5
Thi thử Đại học 2009 Môn Toán
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Trang 4
 Vậy 4 2 3
3 2 3
I ln .   
0,25
Cho hàm số 3
2
sin)(
2
 xxexf x . Tìm giá trị nhỏ nhất của )(xf và chứng
minh rằng 0)( xf có đúng hai nghiệm.
 Ta có xf ( x ) e x cos x.    Do đó   0 xf ' x e x cos x.     0,25
 Hàm số xy e là hàm đồng biến; hàm số y x cosx   là hàm nghịch biến
vì 1 0y' sin x , x     . Mặt khác 0x là nghiệm của phương trình
xe x cos x   nên nó là nghiệm duy nhất.
0,25
b)
 Lập bảng biến thiên của hàm số  y f x (học sinh tự làm) ta đi đến kết
luận phương trình 0)( xf có đúng hai nghiệm.
 Từ bảng biến thiên ta có   2 0min f x x .   
0,5
Câu IV
Tìm tọa độ giao điểm A của đường thẳng d với mặt phẳng )(P . Viết phương
trình của đường thẳng  đi qua điểm A vuông góc với d và nằm trong )(P .
 Tìm giao điểm của d và (P) ta được 1 72
2 2
A ; ;   
0,25
 Ta có      2 1 3 2 1 1 1 2 0d P d pu ; ; ,n ; ; u u ;n ; ;         
     0,5
a)
 Vậy phương trình đường thẳng  là 1 72 2
2 2
: x t; y t; z .       0,25
Viết )(Q chứa d sao cho khoảng cách từ điểm )0,0,1(I tới )(Q bằng
3
2
.
 Chuyển d về dạng tổng quát 2 1 0
3 2 0
x y
d :
y z
     
0,25
 Phương trình mặt phẳng (Q) chứa d có dạng
    2 22 1 3 2 0 0m x y n y z ,m n       
 2 3 2 0mx m n y nz m n      
0,25
b)
       1 22 1 0 7 5 3 03d I ; Q Q : x y z , Q : x y z .         
0,5
Câu VIa
a) Trong mặt phẳng Oxy cho ABC có  0 5A ; . Các đường phân giác và trung
tuyến xuất phát từ đỉnh B có phương trình lần lượt là
1 21 0 2 0d : x y ,d : x y .     Viết phương trình ba cạnh của tam giác ABC.
Thi thử Đại học 2009 Môn Toán
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Trang 5
 Ta có  1 2 2 1 3 5 0B d d B ; AB : x y .         0,25
 Gọi A' đối xứng với A qua    1 2 3 4 1d H ; ,A' ; . 0,25
 Ta có 3 1 0A' BC BC : x y .     0,25
 Tìm được  28 9 7 35 0C ; AC : x y .    0,25
Có bao nhiêu số hữu tỉ trong khai triển  6032 3 .
 Ta có   6060603 3260
0
2 3 2 3
kk
k
k
C .


  0,5
b)
 Để là số hữu tỷ thì  60 2 2 6
3
k k
k .
k
  
   Mặt khác 0 60k  nên có 11
số như vậy.
0,5
Câu Vb
Giải phương trình 12 9.
4
14.69.
3
14.3   xxxx
 Biến đổi phương trình đã cho về dạng 2 2 2 293 2 27 3 6 2 3
4
x x x x
. . . .   0,5
a)
 Từ đó ta thu được 3
2
3 2 2
2 39 39
x
x log      
0,5
Cho chóp tứ giác đều SABCD có cạnh bên bằng a và mặt chéo SAC là tam
giác đều. Qua A dựng mặt phẳng )(P vuông góc với SC .Tính diện tích thiết
diện tạo bởi mặt phẳng )(P và hình chóp.
 Học sinh tự vẽ hình 0,25
 Để dựng thiết diện, ta kẻ AC' SC. Gọi I AC' SO.  0,25
b)
 Kẻ B' D' // BD. Ta có
21 1 2 3 3
2 2 3 2 6AD' C' B'
a aS B' D' .AC' . BD. .   0,5
Nguồn: Hocmai.vn

Tài liệu đính kèm:

  • pdfTuyen sinh Dai Hoc Toan so 10.pdf