Đề 1 thi tuyển sinh đại học 2010 môn thi: Vật lý – Khối A

Đề 1 thi tuyển sinh đại học 2010 môn thi: Vật lý – Khối A

Câu 1: Tại cùng một nơi, con lắc đơn có chiều dài l1 dao động với tần số 3Hz, con lắc đơn có chiều dài l2 dao động với tần số 4Hz. Con lắc đơn có chiều dài l1 + l2 dao động với tần số nào ?

A. 7Hz B. 5Hz C. 2,4Hz D. 1Hz

Câu 2: Gia tốc của vật dao động điều hòa tỉ lệ với

A. Vận tốc B. Bình phương biên độ C. Tần số D. Li độ

 

doc 6 trang Người đăng haha99 Lượt xem 990Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề 1 thi tuyển sinh đại học 2010 môn thi: Vật lý – Khối A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2010
 Môn Thi: VẬT LÝ – Khối A
 ĐỀ THI THAM KHẢO Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Câu 1: Tại cùng một nơi, con lắc đơn có chiều dài l1 dao động với tần số 3Hz, con lắc đơn có chiều dài l2 dao động với tần số 4Hz. Con lắc đơn có chiều dài l1 + l2 dao động với tần số nào ?
A. 7Hz B. 5Hz C. 2,4Hz	 D. 1Hz
Câu 2: Gia tốc của vật dao động điều hòa tỉ lệ với
A. Vận tốc B. Bình phương biên độ	C. Tần số D. Li độ
Câu 3: Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 50cos100pt (V), cường độ dòng điện chạy qua mạch điện đó là i = 50cos(100pt + p/3) (A). Mạch điện đó tiêu thụ một công suất là
A. 2500 B. 1250 C. 625W	 D. 315,5W
Câu 4: Nguyên tắc hoạt động của máy biến thế dựa trên hiện tượng :
A. cộng hưởng điện từ	B. cảm ứng điện từ	C. tự cảm D. từ trễ
Câu 5: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khi dùng ánh sáng có bước sóng 600nm thì đếm được 12 vân sáng trên một đoạn của màn ảnh ở bên phải vân sáng trung tâm. Nếu dùng ánh sáng có bước sóng 400nm thì số vân sáng quan sát được trên đoạn đó là 
A. 24 B. 18	 C. 15	 D. 10
Câu 6: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m, ánh sáng được dùng có bước sóng 650nm. Khoảng cách giữa vân tối thứ ba và vân sáng bậc năm (ở cùng một bên so với vân sáng trung tâm) là 
A. 0,65mm B. 1,63m C. 4,88mm	 D. 3,25mm
Câu 7: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi cân bằng lò xo dãn một đoạn 6,25cm, g = p2 m/s2. Chu kì dao động điều hòa của con lắc đó là bao nhiêu giây ?
A. 2,5 B. 80	 C. 1,25.10-2	 D. 0,5
Câu 8: Lí thuyết diện từ của Maxwell cho rằng trong ánh sáng có sự lan truyền dao động của
A. các vec-tơ cường độ điện trường và các vec-tơ cảm ứng từ vuông góc với nhau
B. các vec-tơ cảm ứng từ
C. các vec-tơ cường độ điện trường
D. các vec-tơ cường độ điện trường và các vec-tơ cảm ứng từ song song với nhau
Câu 9: Phương trình biểu diễn hai sóng có dạng : y1 = acos(ωt - 0,1x ) và y2 = acos(ωt-0,1x-). Biên độ sóng tổng hợp của chúng là
A. A = a B. A = a C. A = 2acos D. A = 2acos 
Câu 10: Mạch RLC có L = 12,5mH, C = 500μF, R = 160W. Tần số cộng hưởng của mạch là bao nhiêu Hz ?
A. 400/(2π) B. 100/(2π) C. 2π/300 D. 2π/ 600
Câu 11: Trong mạch dao động LC, điện tích cực đại trên tụ điện là Q. Khi năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường thì điện tích trên tụ điện là bao nhiêu?
A. Q B. Q / C. Q/2	 D. Q/
Câu 12: Chiếu ánh sáng vàng vào mặt một tấm vật liệu thì có electron bật ra. Vật liệu đó phải là:
A. kim loại B. kim loại kiềm C. điện môi D. chất hữu cơ
Câu 13: Đoạn mạch gồm một điện trở nối tiếp với cuộn dây thuần cảm.Một vôn kế (có điện trở rất lớn) mắc giữa hai đầu điện trở thì chỉ 80V, mắc giữa hai đầu cuộn dây thì chỉ là 60V. Số chỉ vôn kế là bao nhiêu khi mắc giữa hai đầu đoạn mạch trên?
A. 100V B. 140 C. 20V	 D. 80V
Câu 14: Đại lượng nào dưới đây không có thứ nguyên là thời gian?
A. L/R B. 1/ C. D. RC
Câu 15: Trong mạch dao động điện từ tự do LC, khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về điện tích q của tụ điện và cường độ dòng điện i trong mạch ?
A. Chúng biến thiên điều hòa lệch pha nhau π/2 và tần số của q gấp đôi tần số của i
B. Chúng biến thiên điều hòa cùng tần số và lệch pha nhau π/2
C. Chúng biến thiên điều hòa cùng tần số và ngược pha nhau
D. Chúng biến thiên điều hòa lệch pha nhau π/2 và tần số của i gấp đôi tần số của q
Câu 16: Một dây đàn dài 60cm phát ra một âm có tần số 100Hz. Quan sát dây đàn người ta thấy có 4 nút (gồm cả 2 nút ở 2 đầu dây). Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 0,3m/s B. 40m/s C. 30m/s	 D. 0,4m/s
Câu 17: Ánh sáng dùng trong thí nghiệm Young có bước sóng 500nm, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m. A và B là hai vân sáng mà giữa chúng có một vân tối. Khoảng cách AB là bao nhiêu mm?
A. 0,25 B. 1,00 C. 0,75	 D. 0,50
Câu 18: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ:
A. bản chất hạt của ánh sáng B. bản chất sóng của electron
C. bản chất hạt của electron D. bản chất sóng của ánh sáng
Câu 19: Mạch RL mắc nối tiếp có ZL= 3R. Nếu mắc nối tiếp thêm một tụ điện có ZC = R thì tỉ số hệ số công suất của mạch mới và cũ là bao nhiêu ?
A. 1/ B. 2.	 C. 	 D. 1
Câu 20: Sơ đồ các mức năng lượng của một nguyên tử và nguồn gốc sáu vạch trong quang phổ phát xạ của nguyên tử đó dược mô tả bởi hình vẽ bên. Các vạch quang phổ nào dưới đây cũng xuất hiện trong quang phổ hấp thụ của nguyên tử đó?
A. 1; 2; 3; 4; 5; 6 
B. 1; 2; 3
C. 4; 5 
D. 4 ;5; 6
 1 2 3 4 5 6 
Câu 21: Hiệu ứng quang điện chứng tỏ:
A. bản chất sóng của electron B. bản chất sóng của ánh sáng
C. bản chất hạt của electron D. bản chất hạt của ánh sáng
Câu 22: Phương trình nào dưới đây mô tả dao động điều hòa có biên độ 10cm và chu kì 0,7s?
A. y = 10cos2π.0,7t B. y = 0,7cos10πt C. y = 0,7cost D. y = 10cost
Câu 23: Một vật dao động điều hòa với chu kì 2s, biên độ 4cm.Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến diểm có li độ 2cm là
A. 1/3s B. 1/2s C. 1/6s	 D. 1/4s
Câu 24: Đồ thị vận tốc-thời gian của một vật dao động điều hòa được cho trên hình vẽ. Khẳng định nào dưới đây là đúng? v
A. Tại thời điểm 2 li độ của vật là âm. 1 2 
B. Tại thời điểm 3 gia tốc của vật là âm. 0 3 t
C. Tại thời điểm 1 li độ của vật có thể dương hoặc âm. 
D. Tại thời điểm 4 gia tốc của vật là dương.
Câu 25: Sóng FM của một đài phát thanh có tần số 100MHz, tốc độ ánh sáng là 300.000 km/s . Bước sóng của sóng đó là.
A. 10m B. 5m	 C. 1m	 D. 3m
Câu 26: Trong mạch RLC, khi ZL= ZC,khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm và gữa hai đầu tụ điện đêu đạt cực đại
B. Cường độ hiệu dụng trong mạch đạt cực đại
C. Hiệu điện thế gữa hai đầu R đạt cực đại 
 D. Hệ số công suất của mạch đạt cực đại
Câu 27: Một đọan mạch gồm cuộn dây thuần cảm có L = 3/5π H, tụ điện có C = 10-3/9π F và điện trở có 
R = 30 W mắc nối tiếp nhau. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều thi trong mạch có dòng điện cường độ i = 2cos100πt (A). Biểu thức nào dưới đây mô tả đúng hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch đó?
A. u = 120cos(100πt – π/3) vôn B. u = 120cos(100πt + π/3) vôn
C. u = 120cos(100πt + π/6) vôn D. u = 120cos(100πt – π/6) vôn
Câu 28: Một cơn động đất phát đồng thời hai sóng trong đất: sóng ngang (S) và sóng dọc (P). Vận tốc truyền sóng S là 34,5km/s, sóng P là 8km/s. Một máy địa chấn ghi được cả sóng S và sóng P cho thấy sóng S đến sớm hơn sóng P 4 phút. Tâm chấn cách máy ghi khoảng
A. 25km B. 2500km C. 5000km D. 250km
Câu 29: Chiều dài con lắc đơn tăng 1% thì chu kì dao động của nó thay đổi như thế nào ?
A. giảm khoảng 0,5% 	B. tăng khoảng 1% 
C. tăng khoảng 0,5% 	D. tăng khoảng 0,1%
Câu 30: Trong máy biến thế, số vòng của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng của cuộn dây thứ cấp, máy biến thế đó có tác dụng:
A. Tăng hiệu điện thế, tăng cường độ dòng điện.
B. Giảm hiệu điện thế,giảm cường độ dòng điện.
C. Giảm hiệu điện thế,tăng cường độ dòng điện. 
D.Tăng hiệu điện thế,giảm cường độ dòng điện.
Câu 31: Đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa bình phương vận tốc và bình phương gia tốc của một vật dao động điều hòa có dạng nào dưới đây?
 v2 v2 v2 v2
 a2 a2 a2 a2 
A. B. 	 C. 	 D. 
Câu 32: Một vật có khối lượng 5kg, chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo bằng 2m, và chu kỳ bằng 10s. Phương trình nào sau đây mô tả đúng chuyển động của vật?
A. x = 2cos(πt/5); y = 2cos(πt/5 - π/2) B. x = 2cos(πt/5) ; y = 2cos(πt/5)
C. x = 2cos(10t); y = 2cos(10t) D. x = 2cos(πt/5); y = cos(πt/5)
Câu 33: Trong mạch RLC, cường độ dòng điện có biểu thức là i = I0cosωt. Biểu thức nào dưới đây diễn tả đúng hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu tụ điện ?
A. u = 	B. u = 
C. u =I0ωCcos (ωt + π/2) 	D. u = I0ωCcos (ωt – π/2)
Câu 34: Hai con lắc có chiều dài hơn kém nhau 22cm, đặt ở cùng một nơi.Trong một giây, con lắc thứ nhất thực hiện được 30 dao động, còn con lắc thứ hai được 36 dao động. Chiều dài của các con lắc là
A. 44cm và 22cm B. 132cm và 110cm C. 72cm và 50cm D. 50cm và 72cm
Câu 35: Trong giao thoa của hai sóng trên mặt nước từ hai nguồn kết hợp ngược pha nhau, những điểm dao động với biên độ cực tiểu có hiệu khoảng cách tới hai nguồn (với k = 0; 1; 2; 3;...) là:
A. 2kλ B. (k + 1/2 ) λ C. kλ/2 D. kλ
Câu 36: Một vật tham gia đồng thời vào hai dao động điều hòa cùng phương với các phương trình lần lượt là: x1 = 6sin(ωt + π/6) cm và x2 = 4sin(ωt + 7π/6) cm . Phương trình dao động của vật là phương trình nào dưới đây ?
A. x =2sin(ωt + π/6) cm B. x =10sin(ωt + π) cm 
C. x =10sin(ωt + π/6) cm D.x =2sin(ωt + 7π/6) cm
Câu 37: Mạch RLC có R = 30W, L = H, C = F. Mắc đoạn mạch đó vào nguồn điện có tần số ω thay đổi được. Khi ω biến thiên từ 50π (rad/s) đến 150π (rad/s) thì cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch biến thiên như thế nào?
A. Tăng B. Tăng lên rồi giảm C. Giảm D. Giảm xuống rồi tăng
Câu 38: Chọn câu đúng:
A. Chuyển động của con lắc đơn luôn coi là dao động tự do.
B. Năng lượng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc vào biên độ của hệ.
C. Trong dao động điều hòa lực hồi phục luôn hướng về VTCB và tỉ lệ với li độ
D. Dao động của con lắc lò xo là dao động điều hòa chỉ khi biên độ nhỏ.
Câu 39: Phương trình y = Acos(0,4πx +7πt+π/3) (x đo bằng mét, t đo bằng giây) biểu diễn một sóng chạy theo trục x với vận tốc
A. 25,5m/s B. 17,5 m/s C. 35,7m/s. D. 15,7m/s
Câu 40: Khi gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa đạt cực đại thì 
A. li độ của nó đạt cưc đại	B. li độ của nó bằng không
C. vận tốc của nó đạt cực đại	D. thế năng của nó bằng không
PHẦN RIÊNG: (Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần: phần I hoặc phần II)
PHẦN I : Theo chương trình NÂNG CAO (gồm 10 câu, từ câu 41
đến câu 50)
Câu 41: .Một đĩa tròn có khối lượng 5kg, đường kính 10cm, có thể quay quanh một trục nằm ngang vuông góc với mặt phẳng của đĩa và đi qua điểm A cách tâm O của đĩa 2,5cm.Ban đầu dĩa được giữ đứng yên sao cho O và A cùng nằm trên đường thẳng ngang.Sau đó đặt vào mép đĩa (phía gần A hơn) một lực F = 100N theo phương thẳng đứng hướng lên trên, g=10m/s2.Gia tốc góc của đĩa khi lực F bắt đầu tác dụng bằng
A. 218 rad/s2 B. 596 rad/s2 C. 136 rad/s2 D. 400 rad/s2
Câu 42: Khi chiếu một bức xạ có bước sóng λ vào bề mặt một kim loại thì hiệu điện thế hãm là 4,8 vôn. Nếu chiếu bằng bức xạ có bước sóng 2λ thì hiệu điện thế hãm là 1,6 vôn.Giới hạn quang điện của kim loại đó là bao nhiêu ?
A. 3λ B. 6λ	 C. 8λ	 D. 4λ
Câu 43: Một thanh cứng dài l có khối lượng phân bố đều được đặt một đầu tiếp xúc với mặt phẳng ngang và nghiêng góc α so với mặt phẳng ngang. Buông cho thanh rơi sao cho điểm tiếp xúc với mặt phẳng ngang không bị trượt. Khi thanh tới vị trí nằm ngang thì vận tốc góc của nó là
A. 	 B. 	
C. 	 D. 
Câu 44: Một quả cầu đồng chất bán kính R bắt đầu lăn không trượt từ đỉnh một mặt phẳng dài 12m nghiêng góc 300 so với phương ngang, g=10m/s2. Tốc độ dài của nó ở chân mặt phẳng nghiêng là
A. 10,8m/s B. 9,2m/s C. 7,1m/s D. 8,4m/s
Câu 45: Một kim loại có giới hạn quang điện 600nm được chiếu sáng bằng ánh sáng có bước sóng 480nm, các electron quang điện bắn ra với vận tốc ban đầu cực đại là vm. Chiếu vào kim loại đó ánh sáng có bước sóng nào thì các electron quang điện bắn ra với vận tốc ban đầu cực đại bằng 2vm ?
A. 360nm B. 384nm C. 300nm D. 400nm
Câu 46: Trong quang phổ của nguyên tử hyđro, các vạch trong dãy Laiman thuộc vùng nào sau đây ?
A. Vùng hồng ngoại B. Vùng ánh sáng nhìn thấy
C. Vùng tử ngoại D. Vùng hồng ngoại và vùng ánh sáng nhìn thấy
Câu 47: Một ôtô chạy đều với tốc độ không đổi 72km/h hướng về phía một bức tường đá cao.Xe rú một hồi còi với tần số 1000Hz.Vận tốc âm trong không khí là 340m/s. Người ngồi trên xe nghe thấy tiếng còi xe phản xạ lại từ vách đá với tần số
A. 1250Hz B. 1125Hz C. 941 Hz D. 1059Hz
Câu 48: Động năng chuyển đọng quay của một vật rắn lăn bằng động năng chuyển động tịnh tiến của nó. Vật rắn đó là một
A. Đĩa tròn B. khối trụ C. Vành tròn D. Khối cầu
Câu 49: Momen quán tính của một vật không phụ thuộc vào
A. momen lực tác dụng vào vật	B. vị trí trục quay của vật
C. kích thước và hình dạng của vật	D. khối lượng của vật
Câu 50: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng có bước sóng 0,5μm. Đặt một tấm thủy tinh có bề dày 10μm vào trước một trong hai khe thì thấy vân sáng trung tâm dời tới vị trí vân sáng bậc 10. Chiết suất của bản thủy tinh mỏng là bao nhiêu?
A. 1,75 B. 1,45 C. 1,35 D. 1,5
PHẦN II : Theo chương trình CHUẨN (gồm 10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Chiếu lần lượt ánh sáng có bước sóng l1 = 0,47 mm và l2 = 0,60 mm vào bề mặt một tấm kim loại thì thấy tỉ số các vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện bằng 2. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,58 mm B. 0,66 mm C. 0,62 mm D. 0,72 mm
Câu 52: Một vật dao động điều hòa với vận tốc cực đại bằng 3m/s và gia tốc cực đại bằng 30p m/s2. Chu kì dao động của vật bằng
A. 2,0s B. 0,2s	 C. 2,5s	 D. 0,5s
Câu 53: Một mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở R = 15 W mắc nối tiếp với một cuộn dây có điện trở thuần r và độ tự cảm L. Điện áp hiệu dụng hai đầu R là 30V, hai đầu cuộn dây là 40V, hai đầu A,B là 50V. Công suất tiêu thụ trong mạch là
A. 60W B. 40W C. 160W	 D. 140W
Câu 54: Bước sóng ngắn nhất phát ra từ một ống tia Rơnghen bằng 50pm.Biết e =1,6.10-19C, h=6,625.10-34Js, c = 3.108m/s. Bỏ qua động năng ban đầu của electron khi ra khỏi catôt. Điện áp giữa anôt và catôt của ống tia Rơnghen là
A. 1,24Kv B. 24,8kV C. 2,48kV D. 12,4kV
Câu 55: Một mạch dao động điện từ LC có điện dung của tụ C = 6 mF, điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 14V. Khi điện áp giữa hai bản tụ bằng 8V thì năng lượng từ trường của mạch bằng
A. 396 mJ B. 588 mJ C. 39,6 mJ D. 58,8 mJ
Câu 56: Một động cơ điện 50V – 200W được mắc vào hai đầu cuộn thứ cấp của một may hạ thế có tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp k = 4. Mất mát năng lượng trong máy biến thế là không đáng kể. Động cơ hoạt động bình thường và cường độ hiệu dụng trong cuộn sơ cấp bằng 1,25A. Hệ số công suất của động cơ là
A. 0,75 B. 0,8	 C. 0,85	 D. 0,9
Câu 57: Điểm tương tự giữa sóng âm và sóng ánh sáng là cả hai đều
A. là sóng điện từ B. truyền được trong chân không
C. là quá trình truyền năng lượng D. là sóng dọc
Câu 58: Một động cơ không đồng bộ ba pha có công suất 11,4kw và hệ số công suất 0,866 được đấu theo kiểu hình sao vào mạch điện ba pha có điện áp dây là 380V. Lấy » 1,732. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua động cơ có giá trị là
A. 105A B. 35A	 C. 60A	 D. 20A
Câu 59: Một mạch dao động điện từ đang dao động tự do, độ tự cảm L = 0,1 mH, điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 10V, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 1 mA. Mạch này cộng hưởng với sóng điện từ có bước sóng
A. 188,4m B. 600m	 C. 60m	 D. 18,84m
Câu 60: Một nguồn sóng âm được đặt trong nước. Biết khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động ngược pha nhau là 1m và vận tốc truyền âm trong nước là 1,8,103m/s. Tần số của song âm đó là
A. 0,6kHz B. 1,8kHz C. 0,9kHz	 D. 3,2kHz
******************** HẾT ********************
1C
2D
3C
4B
5B
6B
7D
8A
9C
10A
11D
12B
13A
14B
15B
16B
17D
18D
19C
20A
21D
22D
23C
24A
25D
26A
27D
28B
29C
30C
31C
32A
33A
34C
35D
36A
37B
38A
39B
40A
41D
42D
43A
44B
45C
46C
47B
48C
49A
50D
51 B
52B
53A
54B
55A
56B
57C
58D
59D
60C

Tài liệu đính kèm:

  • docTuyen sinh Ly Dai hoc 2010 so 11.doc