Câu hỏi trắc nghiệm Chương 6 - Hóa 11 nâng cao

Câu hỏi trắc nghiệm Chương 6 - Hóa 11 nâng cao

Câu 1*: Trong phân tử các anken, theo chiều tăng số nguyên tử cacbon, phần trăm khối lượng của cacbon A.tăng dần B.giảm dần

C.không đổi D.biến đổi không theo quy luật

Câu 2**: Anken có tỉ khối hơi so với nitơ bằng 2,5. Kết luận nào sau đây là đúng?

A.X có đồng phân hình học

B.Có 5 anken có đồng phân hình học ứng với CTPT của X

C.Có 3 đồng phân hình học có cùng CTPT với X

D.Khi X tc dụng với HBr tạo ra một sản phẩm duy nhất

Câu 3:Anken X có CTCT: CH3CH=C(C2H5)CH3. Tên của X là:

 A.isohexen B.3-metylpent-3-en

 C.3-metylpent-2-en D.2-etylbut-2-en

 

doc 5 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 3156Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm Chương 6 - Hóa 11 nâng cao", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD-ĐT VĨNH LONG 
TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 6 11 NÂNG CAO
****
Câu 1*: Trong phân tử các anken, theo chiều tăng số nguyên tử cacbon, phần trăm khối lượng của cacbon A.tăng dần B.giảm dần
C.không đổi D.biến đổi không theo quy luật
Câu 2**: Anken có tỉ khối hơi so với nitơ bằng 2,5. Kết luận nào sau đây là đúng?
A.X có đồng phân hình học
B.Có 5 anken có đồng phân hình học ứng với CTPT của X
C.Có 3 đồng phân hình học có cùng CTPT với X
D.Khi X tác dụng với HBr tạo ra một sản phẩm duy nhất
Câu 3:Anken X có CTCT: CH3CH=C(C2H5)CH3. Tên của X là: 
 A.isohexen B.3-metylpent-3-en
 C.3-metylpent-2-en D.2-etylbut-2-en
Câu 4*: Hợp chất X mạch hở có CTPT C4H8 khi tác dụng với HBr cho 1sản phẩm duy nhất. CTCT của X là:
A.CH2=CHCH2CH3 B.CH3CH=CHCH3
C.CH2=C(CH3)2 D.CH3CH=C(CH3)2
Câu 5*: Hai chất X, Y mạch hở có cùng CTPT C3H6, C4H8; đều tác dụng với nước brom. X và Y là:
A.hai anken hoặc xicloankan vòng ba cạnh
B.hai anken hoặc hai ankan
C.hai anken đồng đẳng của nhau
D.hai anken hoặc xicloankan vòng bốn cạnh
Câu 6: Cho anken: 2,3,3-trimetylpent-1-en.CTPT của anken đó là:
A.C8H14 B.C7H14 C.C8H16 D.C8H18
Câu 7: Điều kiện để anken có đồng phân cis-trans là:
A.phải có phân tử lượng lớn
B.phải có nhánh 
C.mỗi C phải liên kết với các nhóm thế khác nhau
D. C mang nối đôi phải liên kết với 2 nguyên tử hoặc nhóm ngtử khác nhau
Câu 8: Những chất nào sau đây không có đồng phân hình học? 
 (1) CH3CH=CHCH3 (2)CH3CH=CHCH2CH3 (3) CH3CH=C(CH3)2 
A. 3 B.1 C. 2 D. 2,3 
Câu 9: Cho ankin: CH3CH(C2H5)-CCH. Tên gọi của ankin này là:
A.2-etylbut-3-in B.3-metylpent-4-in
C.3-etylbut-1-in D.3-metylpent-1-in
Câu 10: Trong các chất sau, chất nào thuộc dãy đồng đẳng của axetilen?
A.CH2=CH-CH=CH2 B.CH3-CC-CH3
C.CH3CH2CH3 D.CHC-CH2-CCH
Câu 11* Có thể dùng những chất nào sau đây để nhận biết C2H6, C2H4, C2H2? 
A.ddNaOH 
B.Quỳ tím
C.dd brom / CCl4, dd AgNO3/NH3 
D.ddAgNO3/NH3
Câu 12: Điều kiện để ankin có thể tham gia pư thế bởi ion kim loại là:
A.Có phân tử lượng lớn hơn ion kim loại được thay thế
B Có liên kết ba ở đầu mạch
C Có liên kết ba ở giữa mạch 
D Là ankin phân nhánh
Câu 13** Tính thể tích khí etilen (đkc) sinh ra trong sự loại nước của 4,6 gam etanol xuác tác với H2SO4 đặc với hiệu suất phản ứng đạt 70% là: 
 A.1,236 lít B.1,568 lít C.2,24 lít D.2,732 lít
Câu 14: phản ứng trùng hợp ba phân tử axetilen ở 6000C với xúc tác than hoạt tính cho sản phẩm là:
A.C2H4 B.C6H10 C.C3H6 D.C6H6
Câu 15**: Ankin A tác dụng với ddAgNO3/NH3 cho sản phẩm có CTPT C5H7Ag. Mặt khác, khi cho hỗn hợp ankin A và H2 đi qua bình đựng bột niken nung nóng tạo ra sản phẩm là isopentan. CTCT đúng của A là:
A.CHC-CH2-CH2-CH3 B.CHC-CH(CH3)2
C.CH3-CC-CH2-CH3 D.CHC-C(CH3)3
Câu 16**: Cho canxi cacbua kĩ thuật chỉ chứa 80% CaC2 nguyên chất vào một lượng nước có dư thu được 6,72 lít khí (đkc). Khối lượng canxi cacbua kĩ thuật đã dùng là:
A.24gam B.12gam C.19,2gam D.36gam
Câu 17**: Một ankin có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 27. Biết ankin đó không tạo kết tủa với dd AgNO3 trong NH3. Ankin đó có CTCT là:
A.CHC-CH2-CH3 B.CH3-CC-CH3
C.CH3-CC-CH2-CH3 D.CHC-CH3
Câu 18**: Hỗn hợp X gồm C2H4 và C2H2. Dẫn 1,12 lít hỗn hợp X (đkc) đi qua bình đựng dd AgNO3/NH3 được 2,4gam kết tủa vàng. Thể tích của C2H4 và C2H2 đo được ở đkc lần lượt là:
A.0,896lít và 0,224lít B.0,448lít và 0,672lít
C.0,224lít và 0,896lít D.0,672lít và 0,448lít
Câu 19**: Hỗn hợp X gồm C2H6 và C2H2. Sục 0,896 lít hỗn hợp X (đkc) đi qua bình đựng dd Br2/CCl4 thấy khối lượng bình tăng lên 0,26 gam. Còn lại V lít khí không tham gia pư. Thể tích V đo đkc là:
A.0,672lít B.0,504lít C.0,336lít D.0,784lít
Câu 20**: Đốt cháy hoàn toàn một ankin thu được 22 gam CO2 và 7,2 gam nước. CTPT của ankin:
A.C4H6 B.C3H4 C.C5H8 D.C2H2
Câu 21**: Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít ankin (đkc) thu được 7,2 gam nước. Nếu hiđro hoá 4,48 lít ankin này (đkc) rồi đốt cháy thì khối lượng nước thu được là:
A.9gam B.14,4gam C.7,2gam D.21,6gam
Câu 22: Để có etilen ta có thể dùng cách nào sau đây? 
 (1) Lấy từ khí crackinh dầu mỏ
(2)Thu từ hổn hợp rươu etylic với H2SO4 đặc, 1700C
(3)Lấy từ ankan tương ứng từ phản ứng tách hiđro. 
A. 1 B. 1,2,3 C.1,3 D. 2
Câu 23*: Để phân biệt etan và eten, dùng pư nào là thuận tiện nhất?
A.Pư cháy B.pư cộng với hiđro
C.pư cộng với nước brom D.pư trùng hợp
Câu 24*:Cho isopren phản ứng cộng với brom theo tỉ lệ 1:1 về số mol. Số sản phẩm thu được có CTPT C5H8Br2 là: 
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 25: Chất nào sau đây được gọi tên là đivinyl:
A.CH2=C=CH-CH3 B.CH2=CH-CH=CH2
C.CH2=CH-CH2-CH=CH2 D.CH2=CH-CH=CH-CH3
Câu 26: Chất C(CH3)3-CCH có tên là:
A.2,2-đimetylbut-1-in B.2,2-đimetylbut-3-in
C.3,3-đimetylbut-1-in D.3,3-đimetylbut-2-in
Câu 27**: Đốt cháy 21 gam hỗn hợp X gồm buta-1,3-đien và penta-1,3-đien thu được 21,6gam H2O. Khối lượng của buta-1,3-đien và penta-1,3-đien lần lượt là: 
A.9g và 7,2g B.10,8g và 10,2g
 C.11,6g và 10,2g D.11,6g và 10,2g
Câu 28:Chất không tác dụng với ddAgNO3 trong amoniac?
A.But-1-in B.But-2-in C.Propin D.Etin
Câu 29:Chất nào không tác dụng với dung dịch Br2 trong CCl4
A.But-1-in B.But-2-in C.Xiclobutan D.Xiclpropan
Câu 30: Trong phân tử anken nguyên tử C thuộc liên kết đôi ở trạng thái lai hoá nào?
A.sp3 B.sp2 C.sp D.sp3d
Câu 31*: But-1-en "X "But-2-en. CTCT của X có thể là:
A.CH3CH2CH2CH3 B.CH3CH2CH2CH2Br
C.CH3CH2CHBrCH3 D.CH2BrCHBrCH2CH3
Câu 32: Cho etilen tác dụng với dd H2SO4 ở nhiệt độ thường cho sản phẩm là
A.CH3CH2OH B.CH3CH2OSO3H
C.CH3CH2SO3H D.CH2=CHSO4H
Câu 33: Cho etilen tác dụng với dd H2SO4 loãng đun nóng. Sản phẩm chính là: 
A.CH3CH2OH B.CH3CH2OSO3H
C.CH3CH2SO3H D.CH2=CHSO4H
Câu 34**:Cho 2,24 lít anken lội qua bình đựng dd brom thì thấy khối lượng bình tăng 5,6g. CTPT của anken là
A.C3H6 B.C4H8 C.C5H10 D.C6H12
Câu 35**: Tiến hành pư tách nước từ 4,6g ancol etylic trong H2SO4 đun nóng 1700C thu được 1,792 lít khí etilen (đkc). Hiệu suất pư là:
A.60% B.70% C.80% D.90%
Câu 36: Ankađien liên hợp là hiđrocacbon trong phân tử cĩ 
A. 2 liên kết đôi cách nhau 1 liên kết đơn
B. 2 liên kết đôi liền nhau
C. 2 liên kết đôi cách nhau từ 2 liên kết đơn trở lên
D.2 liên kết ba cách nhau 1 liên kết đơn
Câu 37*: Hiđrocacbon A có 75%C về khối lượng. CTPT của A là: 
A.CH4 B.C2H4 C.C2H6 D.C3H8
Câu 38**:Đốt cháy hoàn toàn một thể tích gồm C2H6 và C2H2 thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol là 1:1. Phần trăm thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu là:
A.50% và 50% B.30% và 70%
C.25% và 75% D.70% và 30%
Câu 39**: Đốt cháy hoàn tịan 1 mol hỗn hợp gồm CH4, C4H10, và C2H4 thu được 0,14 mol CO2 và 0,23 mol H2O. Hỏi số mol của ankan và anken trong hỗn hợp là bao nhiêu? 
A.0,09mol ankan và 0,01mol anken
B.0,01mol ankan và 0,09 mol anken
C.0,08mol ankan và 0,02 mol anken
D.0,02mol ankan và 0,08 mol anken
Câu 40**:Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm CH4, C3H6, C4H10 thu được 17,6g CO2 và 10,8g H2O. m có giá trị là: A.2g B.4g C.6g D.8g
Câu 41**: Một hỗn hợp ankan và một anken có cùng số ngtử C trong phân tử và có cùng số mol. m gam hỗn hợp này làm mất màu vừa đủ 80g dd 20% brom trong CCl4. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp đó thu được 0,6 mol CO2. Ankan và anken có CTPT là: 
A.C2H6 và C2H4 B.C3H8 và C3H6
C.C4H10 và C4H8 D.C5H12 và C5H10
Câu 42**: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 1 ankan và 1 anken. Cho sản phẩm cháy đi qua ống 1 đựng P2O5 dư và ống 2 đựng KOH rắn, dư thấy khối lượng ống 1 tăng 4,14g; ống 2 tăng 6,16g. Số mol ankan trong hỗn hợp là:
A.0,06mol B.0,09mol C.0,18mol D.0,03mol
Câu 43**:Cho 14g hỗn hợp 2 anken là đồng đẳng kế tiếp đi qua dd Br2 làm mất màu vừa đủ dd chứa 64g Br2 . CTPT của các anken là 
A.C2H4, C3H6 B.C3H6, C4H8 C.C4H8, C5H10 D.C5H10, C6H12
Câu 44**: Chia hỗn hợp 3 anken C3H6, C4H8, C5H10 thành 2 phần bằng nhau:
-Đốt cháy phần 1 sinh ra 6,72 lít CO2 ở đkc
-Hiđro hoá phần 2 rồi đốt cháy sản phẩm. Dẫn sản phẩm cháy vào bình đựng dd Ca(OH)2 thì khối lượng kết tủa là: 
A.29g B.31g C.30g D.32g
Câu 45**: Đốt cháy hỗn hợp gồm 3 anken thu được 4,4g CO2. Nếu dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình nước vôi trong dư thì khối lượng bình sẽ tăng thêm là: 
A.4,8g B.5,2g C.6,2g D.5,8g
Câu 46**: Một hỗn hợp gồm 1 ankan và 1 anken có tỉ lệ số mol là 1:1. Số ngtử C của ankan gấp 2 lần ngtử C của nguyên tử anken. Lấy a gam hỗn hợp thì làm mất màu vừa đủ dd chứa 0,1 mol Br2. Đốt cháy hồn toàn a gam hỗn hợp thu được 0,6 mol CO2. CTPT của chúng là:
A.C2H4 và C4H10 B.C3H6 và C6H14
C.C4H8 và C8H18 D.C5H10 và C10H22
Câu 47**: Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít (đkc) hỗn hợp 2 anken là đồng đẳng liên tiếp thu được m gam H2O và (m+39) gam CO2. Hai anken đó là:
A.C2H4 và C3H6 B. C4H8 và C5H10
C.C4H8 và C3H6 D.C6H12 và C5H10
Câu 48**: Cho 10,2 gam hỗn hợp A gồm CH4 và 2 anken đồng đẳng liên tiếp lội qua dd Br2 dư thấy khối lượng bình tăng 7 g, đồng thời thể tích hỗn hợp A giảm đi một nửa. 
 CTPT các anken là :
 A.C2H4, C3H6 B.C3H6, C4H8 C.C4H8, C5H10 D.C5H10, C6H12
Câu 49**: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol ankin được 0,2 mol H2O. Nếu hiđro hoá hoàn toàn 0,1 mol ankin này rồi đốt cháy hoàn toàn thì số mol H2O thu được là:
A.0,2mol B.0,4mol C.0,6mol D.0,8mol
Câu 50**: Đốt cháy hoàn toàn V lít (đkc) một ankin thể khí thu được H2O và CO2 có khối lượng là 25,2g. Nếu sp cháy đi qua dd Ca(OH)2 dư được 45g kết tủa.V có giá trị là: 
A. 6,72 lít B. 2,24 lít C.4,48 lít D. 3,36 lít
TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
A
C
B
A
C
D
A
D
B
C
B
B
D
B
A
B
A
A
C
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
B
B
C
C
B
C
B
B
C
B
C
B
A
B
C
A
A
C
A
C
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
B
A
C
C
A
C
A
B
D

Tài liệu đính kèm:

  • docTDNGHIA.doc