Bộ đề thi thử đại học môn thi: Toán (Đề số 6)

Bộ đề thi thử đại học môn thi: Toán (Đề số 6)

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)

Câu I (2 điểm) Cho hàm số y=2x+1/x+1(C)

1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho

2.Tìm trên đồ thị (C) những điểm có tổng khoảng cách đến hai tiệm cận của (C) nhỏ nhất

pdf 5 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 955Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề thi thử đại học môn thi: Toán (Đề số 6)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2010 
Môn Toán – ĐỀ 03 
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm) 
Câu I (2 điểm) Cho hàm số 2 1
1
xy
x



 (C) 
 1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho 
 2.Tìm trên đồ thị (C) những điểm có tổng khoảng cách đến hai tiệm cận của (C) nhỏ nhất. 
Câu II (2 điểm) 
1.Giải phương trình sau:  6 68 sin 3 3 sin 4 3 3 2 9 sin 2 11x cos x x cos x x     . 
2. Giải hệ phương trình: 
2 2
3 3
2 1
2 2
y x
x y y x
  

  
. 
Câu III (1 điểm) Tính tích phân: I = 
12
1
2
1( 1 )
x
xx e dx
x

  . 
Câu IV(1 điểm) Cho tứ diện ABCD có AC = AD = , BC = BD = a, khoảng cách từ B đến 
mặt phẳng (ACD) bằng . Tính góc giữa hai mặt phẳng (ACD) và (BCD). Biết thể của khối tứ 
diện ABCD bằng . 
Câu V (1 điểm) Với mọi số thực x, y thỏa điều kiện  2 22 1x y xy   . Tìm giá trị lớn nhất và giá 
trị nhỏ nhất của biểu thức 
4 4
2 1
x yP
xy



. 
II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần 
1.Theo chương trình Chuẩn 
Câu VIa.( 2 điểm) 
 1. Trong mp với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn : x2 +y2 - 2x +6y -15=0 (C ). Viết PT đường 
thẳng (Δ) vuông góc với đường thẳng: 4x-3y+2 =0 và cắt đường tròn (C) tại A;B sao cho AB = 6. 
 2.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng: d1 : 
2 1
4 6 8
x y z 
 
 
 và 
 d2 :
7 2
6 9 12
x y z 
 

. Xét vị trí tương đối của d1 và d2 . Cho hai điểm A(1;-1;2) và B(3 ;- 4;-2), 
Tìm tọa độ điểm I trên đường thẳng d1 sao cho IA + IB đạt giá trị nhỏ nhất. 
Câu VII.a (1 điểm) Giải phương trình sau trên tập hợp số phức: z4 – z3 +6z2 – 8z – 16 = 0 . 
2. Theo chương trình Nâng cao. 
Câu VIb.(2điểm) 
1.Trong mặt phẳng Oxy cho elip (E): 
2 2
1
4 3
x y
  và đường thẳng  :3x + 4y =12. Từ điểm M bất 
kì trên  kẻ tới (E) các tiếp tuyến MA, MB. Chứng minh rằng đường thẳng AB luôn đi qua một 
điểm cố định. 
 2.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho M(1;2;3).Lập phương trình mặt phẳng đi qua M cắt 
ba tia Ox tại A, Oy tại B, Oz tại C sao cho thể tích tứ diện OABC nhỏ nhất. 
Câu VIIb. (1 điểm) Giải phương trình: 
----------------------------------Hết--------------------------- 
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ 02 
Câu Ý Nội dung Điểm 
1 * TËp x¸c ®Þnh: D = R\{ - 1} 
* Sù biÕn thiªn 
- Giíi h¹n vµ tiÖm cËn: lim lim 2
x x
y y
 
  ; tiÖm cËn ngang: y = 2 
( 1) ( 1)
lim ; lim
x x
y y
    
    ; tiÖm cËn ®øng: x = - 1 
- B¶ng biÕn thiªn 
Ta cã 2
1' 0
( 1)
y
x
 

 víi mäi x  - 1 
Hµm sè ®ång biÕn trªn mçi kho¶ng (- ; -1) vµ ( -1; + ) 
1đ 
I 
2 
Gäi M(x0;y0) lµ mét ®iÓm thuéc (C), (x0 - 1) th× 00
0
2 1
1
xy
x



Gäi A, B lÇn lît lµ h×nh chiÕu cña M trªn TC§ vµ TCN th× 
MA = |x0+1| , MB = | y0- 2| = |
0
0
2 1
1
x
x


- 2| = |
0
1
1x 
| 
Theo Cauchy th× MA + MB  2 0
0
1x 1 .
1x


=2 
 MA + MB nhá nhÊt b»ng 2 khi x0 = 0 hoÆc x0 = -2.Như vËy ta cã hai ®iÓm cÇn t×m lµ 
(0;1) vµ (-2;3) 
0,5 
0,5 
II 1 
 6 6 23sin 1 sin 2 (1)4x cos x x   
Thay (1) vµo ph­¬ng tr×nh (*) ta cã : 
  6 68 sin 3 3 sin 4 3 3 2 9sin 2 11x cos x x cos x x     
2
2
2
38 1 sin 2 3 3 sin 4 3 3 2 9sin 2 11
4
3 3 sin 4 3 3 2 6sin 2 9sin 2 3
3 sin 4 3 2 2sin 2 3sin 2 1
x x cos x x
x cos x x x
x cos x x x
       
 
    
    
0,5 
0,5 
 
   
3 2 . 2sin 2 1 (2sin 2 1)(sin 2 1)
2sin 2 1 3 2 sin 2 1 0
cos x x x x
x cos x x
    
    
2sin 2 1 0 2sin 2 1 (2)
3 2 sin 2 1 0 sin 2 3 2 1 (3)
x x
cos x x x cos x
   
  
     
Gi¶i (2) : 12 ( )
5
12
x k
k Z
x k
   

   

 ; Gi¶i (3) 4 ( )
7
12
x k
k Z
x k
   

   

KÕt luËn : 
2 
 Ta có:   3 3 2 2 3 2 2 32 2 2 2 2 5 0x y y x y x x x y xy y         . 
 Khi 0y  thì hệ VN. 
 Khi 0y  , chia 2 vế cho 3 0y   
3 2
2 2 5 0x x x
y y y
     
        
     
. 
 Đặt 
xt
y
 , ta có : 3 22 2 5 0 1t t t t      . 
 Khi 1t  ,ta có : HPT 2 1, 11
y x
x y x y
y

      

. 
0,5 
0.5 
III 
I = 
1 1 12 2
1 2
1 1
2 2
1 1( 1 ) ( )
x x x
x x xx e dx e dx x e dx I I
x x
  
         . 
Tính I1 theo phương pháp từng phần I1 = 
21 1 52
2
2
1 1
2 2
1 3( )
2
x x
x xxe x e dx e I
x
 
    
5
23 .
2
I e  
0,5đ 
0,5 
IV Gọi E là trung điểm của CD, kẻ BH AE 
Ta có ACD cân tại A nên CD AE 
Tương tự BCD cân tại B nên CD BE 
Suy ra CD (ABE) CD BH 
Mà BH AE suy ra BH (ACD) 
Do đó BH = và góc giữa hai mặt phẳng 
(ACD) và (BCD) là 
Thể tích của khối tứ diện ABCD là 
Mà 
0,5 
0,5 
H 
D 
E 
C 
B 
A 
Khi đó : là 2 nghiệm của pt: x2 - x + = 0 
 trường hợp vì DE<a 
Xét BED vuông tại E nên BE = 
Xét BHE vuông tại H nên sin = 
Vậy góc giữa hai mp(ACD) và (BCD) là 
V 
Đặt t xy . Ta có:   2 11 2 2 4 5xy x y xy xy xy         
 Và   2 11 2 2 4 3xy x y xy xy xy       . ĐK:
1 1
5 3
t   . 
 Suy ra : 
 
 
22 2 2 2 22 7 2 1
2 1 4 2 1
x y x y t tP
xy t
    
 
 
. 
 Do đó: 
 
 
2
2
7
'
2 2 1
t t
P
t
 


, ' 0 0( ), 1( )P t th t kth     
 1 1 2
5 3 15
P P        
   
 và   10
4
P  . 
 KL: GTLN là 1
4
 và GTNN là 2
15
( HSLT trên đoạn 
1 1
;
5 3

 
  
) 
0,5 
0,5 
1 Đường tròn ( C) có tâm I(1;-3); bán kính R=5 
Gọi H là trung điểm AB thì AH=3 và IH AB suy ra IH =4 
Mặt khác IH= d( I; Δ ) 
Vì Δ || d: 4x-3y+2=0 nên PT của Δ có dạng 
3x+4y+c=0 
d(I; Δ )= 
vậy có 2 đt thỏa mãn bài toán: 3x+4y+29=0 và 3x+4y-11=0 
0,5 
0,5 
VIa 
2 VÐc t¬ chØ ph­¬ng cña hai ®­êng th¼ng lÇn l­ît lµ: 1u

(4; - 6; - 8) 2u

( - 6; 9; 12) 
 +) 1u

 vµ 2u

 cïng ph­¬ng 
+) M( 2; 0; - 1)  d1; M( 2; 0; - 1)  d2 VËy d1 // d2. 
 *) AB

 = ( 2; - 3; - 4); AB // d1 
Gäi A1 lµ ®iÓm ®èi xøng cña A qua d1 .Ta cã: IA + IB = IA1 + IB  A1B 
 IA + IB ®¹t gi¸ trÞ nhá nhÊt b»ng A1B 
 Khi A1, I, B th¼ng hµng  I lµ giao ®iÓm cña A1B vµ d 
 Do AB // d1 nªn I lµ trung ®iÓm cña A1B. 
*) Gäi H lµ h×nh chiÕu cña A lªn d1. T×m ®­îc H 
36 33 15
; ;
29 29 29
 
 
 
A’ ®èi xøng víi A qua H nªn A’
43 95 28
; ;
29 29 29
 
 
 
I lµ trung ®iÓm cña A’B suy ra I
65 21 43
; ;
29 58 29
  
 
 
0,5 
0,5 
 I 
 A H B 
Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì được đủ điểm từng phần như đáp 
án quy định. 
------------------Hết------------------ 
VII
a 
 Xeùt phöông trình z4 – z3 +6z2 – 8z – 16 = 0 . 
Deã daøng nhaän thaáy phöông trình coù nghieäm Z1 = –1, sau ñoù baèng caùch chia ña thöùc 
ta thaáy phöông trình coù nghieäm thöù hai Z2 = 2. Vaäy phöông trình trôû thaønh: 
 (Z + 1)(Z – 2)(Z2 + 8) = 0 
Suy ra: Z3 = 2 2 i vaø Z4 = – 2 2 i 
Ñaùp soá:    1,2, 2 2 i, 2 2 i 
0,5 
0,5 
1 Gäi M(x0 ;y0 ), A(x1;y1), B(x2;y2) 
TiÕp tuyÕn t¹i A cã d¹ng 1 1 1
4 3
xx yy
  . TiÕp tuyÕn ®i qua M nªn 0 1 0 1 1
4 3
x x y y
  (1) 
Ta thÊy täa ®é cña A vµ B ®Òu tháa m·n (1) nªn ®êng th¼ng AB cã pt 
0 0 1
4 3
xx yy
  do M thuéc  nªn 3x0 + 4y0 =12  4y0 =12-3x0 
 0 0
4 4 4
4 3
xx yy
   0 0
4 (12 3 ) 4
4 3
xx y x
  
Gäi F(x;y) lµ ®iÓm cè ®Þnh mµ AB ®i qua víi mäi M th× 
(x- y)x0 + 4y – 4 = 0  0 14 4 0 1x y yy x      . VËy AB lu«n ®i qua ®iÓm cè ®Þnh F(1;1) 
0,5 
0,5 
VIb 
2 MÆt ph¼ng c¾t 3 tia Ox,Oy,Oz t¹i A(a;0;0),B(0;b;0),C(0;0;c) cã d¹ng 
   : 1, , , 0x y z a b c
a b c
     
 Do M   nªn: 
cos
3
1 2 3 61 3. 162
y
abc
a b c abc
      
 ThÓ tÝch: min
3
1 27 27 6
6
9
a
V abc V b
c


     
 
MÆt ph¼ng cÇn t×m: 6x+3y+2z-18=0 
0,5 
0,5 
VII
b 
  ĐK: x > 1 
 Với ĐK trên phương trình đã cho tương đương 
Vậy phương trình đã cho có một nghiệm : 
0,5 
0,5 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde (6).pdf