Bộ đề thi thử đại học môn thi: Hoá – Khối A, B

Bộ đề thi thử đại học môn thi: Hoá – Khối A, B

Câu 1) Cho 17,94 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 tác dụng với 320ml dung dịch HNO3 a (mol/lít). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc), dung dịch B và 0,9 gam kim loại. Khối lượng muối trong B và giá trị của a là

 A. 54,92g và 1,2M B. 65,34g và 1,6M C. 38,50g và 2,4M D. 48,60g và 2M

Câu 2) Cho 2,7 gam Al vào 100 ml dung dịch NaOH 1,2M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch X. Cho 100ml dung dịch HCl 1,8M vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. m có giá trị bằng

 A. 5,1g B. 15,6 g C. 6,24 g D. 7,8 g

Câu 3) Nung nóng AgNO3 được chất rắn X và khí Y. Dẫn khí Y vào cốc nước được dung dịch Z. Cho toàn bộ X vào Z thấy X tan một phần và thoát ra khí NO duy nhất. Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của X không tan trong Z là

 A. 20%. B. 40%. C. 30%. D. 25%.

 

doc 11 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 1378Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề thi thử đại học môn thi: Hoá – Khối A, B", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2012 
 Môn Thi: HOÁ – Khối A,B
 ĐỀ THI THAM KHẢO SỐ 15 Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Câu 1) Cho 17,94 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 tác dụng với 320ml dung dịch HNO3 a (mol/lít). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc), dung dịch B và 0,9 gam kim loại. Khối lượng muối trong B và giá trị của a là
	A.	54,92g và 1,2M	B.	65,34g và 1,6M	C.	38,50g và 2,4M	D.	48,60g và 2M
Câu 2) Cho 2,7 gam Al vào 100 ml dung dịch NaOH 1,2M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch X. Cho 100ml dung dịch HCl 1,8M vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. m có giá trị bằng
	A.	5,1g	B.	15,6 g	C.	6,24 g	D.	7,8 g
Câu 3) Nung nóng AgNO3 được chất rắn X và khí Y. Dẫn khí Y vào cốc nước được dung dịch Z. Cho toàn bộ X vào Z thấy X tan một phần và thoát ra khí NO duy nhất. Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của X không tan trong Z là
	A.	20%.	B.	40%.	C.	30%.	D.	25%.
Câu 4) Cho 22,72 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dd HNO3 loãng dư thu được V lít khí NO (duy nhất ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 77,44 gam muối khan. Giá trị của V là
	A.	2,24.	B.	4,48.	C.	2,688.	D.	5,6.
Câu 5) Cho m gam bột Cu vào 200 ml dung dịch AgNO3 0,2M, sau phản ứng thu được 3,88g chất rắn X và dung dịch Y. Cho 2,925g bột Zn vào dung dịch Y sau phản ứng thu được 5,265g chất rắn Z và dung dịch chỉ chứa 1 muối duy nhất. Giá trị của m là:
	A.	3,17	B.	2,56	C.	3,2	D.	1,92
Câu 6) Trong các chất H2S, KI, HBr, H3PO4, Ag, Cu, Mg. Số chất có khả năng khử ion Fe3+ trong dung dịch về thành ion Fe2+ là
	A.	5	B.	3	C.	6	D.	4
Câu 7) Trộn m gam Ba và 8,1 gam bột kim loại Al, rồi cho vào lượng H2O (dư), sau phản ứng hoàn toàn có 2,7 gam chất rắn không tan. Khi trộn 2m gam Ba và 8,1 gam bột Al rồi cho vào H2O (dư), sau phản ứng hoàn toàn thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là: 	A.	15,68.	B.	11,20.	C.	17,92.	D.	14,56.
Câu 8) Cho 8,96 lít hỗn hợp 2 khí H2 và CO (đktc) đi qua ống sứ đựng 0,2 mol Al2O3 và 0,3 mol CuO nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn X. X phản ứng vừa đủ trong 0,5 lít dung dịch HNO3 có nồng độ a M (sản phẩm khử là khí NO duy nhất). Giá trị của a là: 	A.	4,00.	B.	2,80.	C.	3,67.	D.	2,00.
Câu 9) Hoà tan 7,68 g hỗn hợp Fe2O3 và Cu trong dung dịch HCl dư thấy còn lại 3,2 gam chất rắn không tan. Khối lượng của Fe2O3 ban đầu là: A.	2,3 gam.B.	4,48 gam. C.4,84 gam.	D.	3,2 gam.
Câu 10) Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm giữa Al và Cr2O3 trong điều kiện không có không khí, sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp X có khối lượng 43,9 gam. Chia X làm 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 1,68 lít khí (đktc). Phần 2 phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 1M (loãng, nóng). Giá trị của V là
	A.	1,05.	B.	0,65.	C.	1,00.	D.	1,15.
Câu 11) Một hỗn hợp gồm Al2(SO4)3 và K2SO4, trong đó số nguyên tử oxi chiếm 20/31 tổng số nguyên tử có trong hỗn hợp. Hoà tan hỗn hợp trên vào nước rồi cho tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, hỏi khối lượng kết tủa thu được gấp bao nhiêu lần khối lượng hỗn hợp ban đầu?
	A.	1,688 lần	B.	1,488 lần	C.	1,588 lần	D.	1,788 lần
Câu 12) Dung dịch X chứa đồng thời 0,02 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol H2SO4. Khối lượng Fe tối đa có khả năng tác dụng với dung dịch X là (biết sản phẩm khử NO3 - là khí NO duy nhất)
	A.	5,6 gam	B.	3,36 gam	C.	4,48 gam	D.	2,24 gam
Câu 13) Chia 156,8 gam hỗn hợp L gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 thành hai phần bằng nhau. Cho phần thứ nhất tác dụng hết với dung dịch HCl dư được 155,4 gam muối khan. Phần thứ hai tác dụng vừa đủ với dung dịch M là hỗn hợp HCl, H2SO4 loãng thu được 167,9 gam muối khan. Số mol của HCl trong dung dịch M là
	A.	1,80 mol	B.	1,00 mol	C.	1,75 mol	D.	1,50 mol
Câu 14) Nung nóng đến khối lượng không đổi 81 gam Fe(NO3)2 trong một bình kín không có oxi, được chất rắn X và hỗn hợp khí Y. Dẫn Y vào nước dư được dung dịch Z. Cho toàn bộ X vào Z, sau phản ứng thấy còn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
	A.	24	B.	32	C.	8	D.	16
Câu 15) Nung hỗn hợp gồm 6,4 gam Cu và 54 gam Fe(NO3)2 trong bình kín, chân không. Sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí X. Cho X phản ứng hết với nước, thu được 2 lít dung dịch Y. pH của dung dịch Y là
	A.	0,523.	B.	1.	C.	0,664.	D.	1,3.
Câu 16) Cho các phản ứng: Fe+HI, FeO+HI, Fe3O4+HI, Fe2O3 + HI, FeS+HI, Fe(NO3)2+HI. Có bao nhiêu trường hợp phản ứng xảy ra là phản ứng oxi hóa - khử?
	A.	3	B.	4	C.	5	D.	2
Câu 17) Nung m gam Cu trong oxi thu được hỗn hợp chất rắn X có khối lượng 24,8g gồm Cu2O, CuO, Cu. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 4,48 lit khí SO2 (đktc) . Hãy tìm giá trị của m.
	A.	32 g	B.	6,4 g	C.	22,4 g	D.	2,24 g
Câu 18) Nung bột Al với bột S trong bình kín (không có không khí) thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho hỗn hợp X vào dung dịch HCl dư sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí Y và một phần chất rắn không tan. Khẳng định không đúng là
	A.	Trong hỗn hợp X có 3 chất hóa học 	B.	Cho hỗn hợp X vào nước có khí thoát ra
	C.	Hỗn hợp X có khả năng tan hết trong dung dịch NaOH dư 	D.	Hỗn hợp X có khả năng tan hết trong dd HNO3 đặc nóng dư
Câu 19) Cho 19 gam hỗn hợp bột gồm kim loại M (hoá trị không đổi) và Zn (tỉ lệ mol tương ứng 1,25 : 1) vào bình đựng 4,48 lít khí Cl2 (đktc), sau các phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X tan hết trong dung dịch HCl (dư) thấy có 5,6 lít khí H2 thoát ra (đktc). Kim loại M là
	A.	Na.	B.	Mg.	C.	Al.	D.	Ca.
Câu 20) Hòa tan hết 4 gam hỗn hợp A gồm Fe và 1 oxit sắt trong dung dịch axit HCl (dư) thu được dung dịch X. Sục khí Cl2 cho đến dư vào X thu được dung dịch Y chứa 9,75 gam muối tan. Nếu cho 4 gam A tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được V lít NO ( sản phẩm khử duy nhất ,đktc). Giá trị của V
	A.	0,747 	B.	0,726 	C.	0,896	D.	1,120
Câu 21) Cho các cặp chất sau: FeCl2 và H2S; CuS và HCl; Fe2(SO4)3 và H2S; NaOH đặc và Cr(OH)2; Na2[Zn(OH)4] và HCl. Số cặp chất xảy ra phản ứng là
	A.	5	B.	3	C.	4	D.	2
Câu 22) Dùng CO để khử hoàn toàn 2,88g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 thu được 2,24g chất rắn. Mặt khác cùng lượng hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl thu được 224 ml khí (đktc). Nồng độ mol/l của dd HCl là:
	A.	1,6M	B.	0,8M	C.	0,5M	D.	1M
Câu 23) Khi cho Fe2O3 và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng, dư được chất rắn X và dung dịch Y. Dãy gồm các chất đều tác dụng được Y là: 	A.BaCl2, HCl, KNO3, NH3.	B.Cl2, K2Cr2O7, HNO3, Na2SO4. 
	C.	KI, NH3, H2S, NH4Cl.	D.	Cl2, KMnO4, NaOH, BaCl2. 
Câu 24) Hoà tan hỗn hợp X gồm Cu và Fe2O3 trong 400 ml dung dịch HCl a mol/lít được dung dịch Y và còn lại 1 gam đồng không tan. Nhúng thanh Mg vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xong, nhấc thanh Mg ra thấy khối lượng tăng 4 gam so với ban đầu và có 1,12 lít khí H2 (đktc) bay ra.. Khối lượng của Cu trong X và giá trị của a là
	A.	4,2g và 2M.	B.	3,2g và 2M.	C.	4,2g và a = 1M.	D.	1,0g và a = 1M
Câu 25) Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M, sản phẩm khử duy nhất là khí NO. Số gam muối khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là: 
	A.	10,08	B.	8,84	C.	7,90	D.	5,64
Câu 26) Cho suất điện động chuẩn E0 của các pin điện hóa: E0 (Fe-Z) = 1,24V; E0 (T-Fe) = 1,93V; E0 (Y-Fe) = 0,32V. Dãy sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử các kim loại là:
	A.	Z, Fe, T, Y	B.	Z, Y, Fe, T	C.	T, Y, Fe, Z 	D.	Z, Fe, Y, T 
Câu 27) Hòa tan hết m gam hỗn hợp FeS2 và Cu2S trong dung dịch HNO3, sau các phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X chỉ có 2 chất tan, với tổng khối lượng các chất tan là 72 gam. Giá trị của m là
	A.	80.	B.	60.	C.	20.	D.	40.
Câu 28) Trong các phản ứng sau đây, có bao nhiêu phản ứng điều chế được muối sắt (III). 
(I). Cho Fe2O3 tác dụng với dung dịch HI. 
(II). Sục khí H2S vào dung dịch muối FeCl3
(III). Cho Fe dư vào dung dịch HNO3 đặc, nóng. 
(IV). Cho Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch K2CO3.
(V). Sục khí Cl2 vào dung dịch Fe(NO3)2
(VI). Cho Fe(OH)2 tác dụng với HNO3 loãng. 
(VII). Cho FeSO4 loãng vào dung dịch HNO3 loãng. 
(VIII). Cho quặng pirit vào dung dịch HCl đặc, nóng. 
	A.	3 	B.	4 	C.	2 	D.	5
Câu 29) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Trong các hóa chất sau: KMnO4, Cl2, NaOH, CuSO4, Cu, KNO3, KI. Số chất tác dụng với dung dịch X là:
	A.	6	B.	5	C.	4	D.	7
Câu 30) Cho hỗn hợp bột FeCO3 và CaCO3 vào dung dịch HNO3 loãng, dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp 2 khí có tỉ khối hơi so với H2 là 20,6 (trong đó có một khí hóa nâu trong không khí). Phần trăm số mol của FeCO3 trong hỗn hợp ban đầu là
	A.	77,68%	B.	50%	C.	75%	D.	80%
Câu 31) Cho 2,16 gam bột Al vào dung dịch chứa hỗn hợp CuCl2 0,12 mol và FeCl3 0,06 mol sau khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn được chất rắn A. Khối lượng chất rắn A là 
	A.	5,28g	B.	5,76g	C.	1,12 g 	D.	7,68g
Câu 32) Thực hiện các thí nghiệm sau:
	(1) Đốt dây sắt trong khí clo.
	(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi).
	(3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư).
	(4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
	(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư).
Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) ?
	A.	2	B.	4	C.	1	D.	3
Câu 33) Chia hỗn hợp X gồm K, Al và Fe thành hai phần bằng nhau.
	- Cho phần 1 vào dung dịch KOH (dư) thu được 0,784 lít khí H2 (đktc).
	- Cho phần 2 vào một lượng dư H2O, thu được 0,448 lít khí H2 (đktc) và m gam hỗn hợp kim loại Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch HCl (dư) thu được 0,56 lít khí H2 (đktc).
Khối lượng (tính theo gam) của K, Al, Fe trong mỗi phần hỗn hợp X lần lượt là:
	A.	0,39; 0,54; 0,56.	B.	0,78; 1,08; 0,56.	C.	0,39; 0,54; 1,40.	D.	0,78; 0,54; 1,12.
Câu 34) Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất 100%) dung dịch chứa đồng thời 0,3 mol CuSO4 và 0,1 mol NaCl, kim loại thoát ra khi điện phân bám hoàn toàn vào catot. Khi ở catot có khối lượng tăng thêm 12,8 gam thì ở anot có V lít khí thoát ra (đktc). Giá trị của V là
	A.	2,24	B.	5,6	C.	2,8	D.	4,48
Câu 35) Cho 0,5 mol Mg và 0,2 mol Mg(NO3)2 vào bình kín không có khí oxi rồi nung ở nhiệt độ cao đến phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn X. Hỗn hợp chất rắn X tác dụng nhiều nhất với 500 ml Fe(NO3)3 aM. Giá trị của a là
	A.	0,667	B.	2	C.	0,4	D.	1,2
Câu 36) Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,2 mol AgNO3 với cường độ dòng điện 2,68 A, trong thời gian t giờ thu được dung dịch X (hiệu suất quá trình điện phân là 100%). Cho 16,8 gam bột Fe vào X thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và sau các phản ứng hoàn toàn thu được 22,7 gam chất rắn.
Giá trị của t là
	A.	0,25.	B.	2,00.	C.	1,00.	D.	0,50.
Câu 37) Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm các kim loại Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Cu, Ag vào dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), thu được kết tủa Y. Đem Y tác dụng với dung dịch NH3 (dư), đến phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa Z. Số chất có trong Y và Z lần
lượt là
	A.	7; 4.	B.	3; 2.	C.	4; 2.	D.	5; 2.
Câu 38) Hoà tan hoàn toàn 33,8 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaF (có cùng số mol) vào một lượng nước dư, thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: 
	A.	82,8 gam	B.	104,5 gam	C.	79 gam	D.	57,4 gam
Câu  ...  dịch HCl dư thì số mol HCl phản ứng là:
A. 0,4	B. 0,3	C. 0,1	D. 0,2
Câu 47: Hỗn hợp M gồm 2 axit cacboxylic đều no, mạch hở A, B (B hơn A một nhóm chức). Hóa hơi hoàn toàn m gam M thu được thể tích hơi bằng thể tích của 7 gam nitơ đo cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Nếu cho m gam M tác dụng với Na dư thu được 4,48 lít H2 (đktc). Khi đốt cháy hoàn toàn m gam M thu được 28,6g CO2. Công thức phân tử của A và B là:
A. C2H4O2 và C3H4O4.	B. CH2O2 và C3H4O4 .	C. C2H4O2 và C4H6O4	D. CH2O2 và C4H6O2.
Câu 48: Hỗn hợp X gồm Cu, Fe, Mg. Nếu cho 10,88 gam X tác dụng với clo dư thì sau phản ứng thu được 28,275g hỗn hợp muối khan. Mặt khác 0,44 mol X tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 5,376 lít H2 (đktc). % khối lượng của Cu trong X là: A. 67,92%	B. 58,82%	C. 37,23%	D. 43,52%
Câu 49: Oxi hóa 16,8g anđehit fomic bằng oxi có mặt Mn2+ thu được hỗn hợp X. Cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 151,2g Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hóa anđehit fomic là:
A. 37,5%	B. 80%	C. 60%	D. 75%
Câu 50: Dãy nào sau đây gồm các polime nhân tạo?
A. Tơ visco, tơ axetat, xenlulozơ trinitrat	B. Xenlulozơ, tinh bột, tơ tằm
C. Tơ lapsan, PVA, thủy tinh hữu cơ.	D. Tơ nilo-6,6; bông, tinh bột, tơ capron
Câu 26: Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,72%) tác dụng với clo theo tỉ lệ số mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là 
A. 2-metylpropan. B. 2,3-đimetylbutan. C. butan. D. 3-metylpentan.
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 20,0 ml hỗn hợp X gồm C3H6, CH4, CO (thể tích CO gấp hai lần thể tích CH4), thu được 24,0 ml CO2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Tỉ khối của X so với khí hiđro là
A. 12,9. B. 25,8. C. 22,2. D. 11,1.
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm một ankan X và một ankin Y, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Thành phần phần trăm về số mol của X và Y trong hỗn hợp M lần lượt là
A. 75% và 25%. B. 20% và 80%. C. 35% và 65%. D. 50% và 50%.
Câu 29: Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là 
A. 20%. B. 25%. C. 50%. D. 40%. 
Câu 30: Cho các chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy gồm các chất sau khi phản ứng với H2 (dư, xúc tác Ni, t0), cho cùng một sản phẩm là: 
A. xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en. B. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en. 
C. xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en. D. 2-metylpropen, cis-but-2-en và xiclobutan. 
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y được 2a mol CO2. Mặt khác, để trung hòa a mol Y cần vừa đủ 2a mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là: 
A. C2H5-COOH. B. HOOC-COOH. C. HOOC-CH2-CH2-COOH. D. CH3-COOH.
Câu 32: Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đó là
A. propen và but-2-en (hoặc buten-2). B. 2-metylpropen và but-1-en (hoặc buten-1).
C. eten và but-2-en (hoặc buten-2). Deten và but-1-en . (hoặc buten-1).
Câu 33: Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là: A. 3,3-đimetylhecxan. B. 2,2-đimetylpropan. C. isopentan. D. 2,2,3-trimetylpentan
Câu 34: Đun nóng hỗn hợp khí gồm 0,06 mol C2H2 và 0,04 mol H2 với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ hỗn hợp Y lội từ từ qua bình đựng dung dịch brom (dư) thì còn lại 0,448 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc) có tỉ khối so với O2 là 0,5. Khối lượng bình dung dịch brom tăng là
A. 1,04 gam. B. 1,32 gam. C. 1,64 gam. D. 1,20 gam.
Câu 35: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%)
A. 358,4. B. 448,0. C. 286,7. D. 224,0.
Câu 36: Khi crackinh hoàn toàn một thể tích ankan X thu được ba thể tích hỗn hợp Y (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H2 bằng 12. Công thức phân tử của X là
A. C6H14. B. C3H8. C. C4H10. D. C5H12.
Câu 37: Cho các chất sau: CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2, CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3,CH3-C(CH3)=CH-CH3, CH2=CH-CH2-CH=CH2. Số chất có đồng phân hình học là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Thí dụ1: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm CH4, C3H6 và C4H10 thu được 17,6g CO2 và 10,8g H2O. m có giá trị là: A) 2g B) 4g PC) 6g D) 8g.
Thí dụ 2: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp 2 ankan thu được 9,45g H2O. Cho sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là: A. 37,5g B. 52,5g C. 15g D. 42,5g
Thí dụ 3: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hidrocacbon liêm tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 22,4 lít CO2(đktc) và 25,2g H2O. Hai hidrocacbon đó là: PA. C2H6 và C3H8 	B. C3H8 và C4H10 C. C4H10 và C5H12	D. C5H12 và C6H14
Thí dụ 4: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm CH4, C4H10 và C2H4 thu được 0,14 mol CO2 và 0,23 mol H2O. Số mol ankan và anken có trong hỗn hợp lần lượt là:
PA. 0,09 và 0,01 B. 0,01 và 0,09 C. 0,08 và 0,02 D. 0,02 và 0,08
Thí dụ 5: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hidrocacbon mạch hở trong cùng dãy đồng đẳng thu được 11,2 lít CO2 (đktc) và 9g H2O. Hai hidrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng nào? A. Ankan PB. Anken C. Ankin D, Aren
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ MÔN HÓA HỌC THI THỬ LẦN 3
132
1
C
209
1
A
357
1
A
485
1
D
570
1
C
628
1
C
743
1
B
896
1
C
132
2
C
209
2
C
357
2
B
485
2
A
570
2
A
628
2
A
743
2
B
896
2
B
132
3
B
209
3
B
357
3
C
485
3
D
570
3
C
628
3
D
743
3
A
896
3
C
132
4
D
209
4
C
357
4
D
485
4
C
570
4
C
628
4
D
743
4
D
896
4
B
132
5
D
209
5
C
357
5
B
485
5
B
570
5
A
628
5
D
743
5
A
896
5
C
132
6
B
209
6
A
357
6
D
485
6
A
570
6
C
628
6
A
743
6
D
896
6
B
132
7
B
209
7
D
357
7
A
485
7
B
570
7
B
628
7
A
743
7
B
896
7
C
132
8
C
209
8
C
357
8
C
485
8
D
570
8
B
628
8
A
743
8
C
896
8
B
132
9
D
209
9
C
357
9
B
485
9
A
570
9
C
628
9
D
743
9
A
896
9
B
132
10
B
209
10
B
357
10
A
485
10
B
570
10
B
628
10
A
743
10
B
896
10
D
132
11
B
209
11
D
357
11
A
485
11
D
570
11
B
628
11
C
743
11
C
896
11
B
132
12
B
209
12
A
357
12
C
485
12
B
570
12
B
628
12
D
743
12
A
896
12
D
132
13
C
209
13
D
357
13
A
485
13
C
570
13
C
628
13
B
743
13
D
896
13
A
132
14
B
209
14
D
357
14
A
485
14
B
570
14
D
628
14
D
743
14
D
896
14
A
132
15
C
209
15
A
357
15
B
485
15
B
570
15
A
628
15
D
743
15
B
896
15
C
132
16
D
209
16
B
357
16
B
485
16
C
570
16
A
628
16
B
743
16
B
896
16
C
132
17
C
209
17
B
357
17
C
485
17
A
570
17
D
628
17
D
743
17
C
896
17
B
132
18
D
209
18
B
357
18
A
485
18
B
570
18
B
628
18
D
743
18
C
896
18
A
132
19
D
209
19
A
357
19
D
485
19
A
570
19
D
628
19
A
743
19
A
896
19
B
132
20
C
209
20
D
357
20
C
485
20
A
570
20
A
628
20
B
743
20
B
896
20
D
132
21
B
209
21
D
357
21
D
485
21
A
570
21
B
628
21
B
743
21
B
896
21
C
132
22
A
209
22
B
357
22
D
485
22
B
570
22
C
628
22
C
743
22
B
896
22
C
132
23
A
209
23
D
357
23
B
485
23
C
570
23
B
628
23
D
743
23
D
896
23
D
132
24
B
209
24
D
357
24
B
485
24
C
570
24
D
628
24
D
743
24
D
896
24
B
132
25
D
209
25
A
357
25
B
485
25
B
570
25
A
628
25
B
743
25
D
896
25
D
132
26
A
209
26
A
357
26
A
485
26
D
570
26
C
628
26
C
743
26
D
896
26
A
132
27
C
209
27
B
357
27
C
485
27
A
570
27
D
628
27
D
743
27
B
896
27
D
132
28
C
209
28
D
357
28
B
485
28
A
570
28
B
628
28
A
743
28
D
896
28
A
132
29
D
209
29
A
357
29
B
485
29
C
570
29
D
628
29
C
743
29
A
896
29
D
132
30
A
209
30
B
357
30
C
485
30
D
570
30
D
628
30
B
743
30
C
896
30
B
132
31
C
209
31
D
357
31
A
485
31
C
570
31
D
628
31
C
743
31
B
896
31
B
132
32
D
209
32
A
357
32
C
485
32
C
570
32
C
628
32
B
743
32
B
896
32
A
132
33
A
209
33
C
357
33
D
485
33
D
570
33
B
628
33
B
743
33
A
896
33
C
132
34
A
209
34
D
357
34
B
485
34
C
570
34
D
628
34
B
743
34
A
896
34
D
132
35
A
209
35
B
357
35
C
485
35
D
570
35
A
628
35
A
743
35
D
896
35
C
132
36
D
209
36
C
357
36
D
485
36
A
570
36
A
628
36
D
743
36
C
896
36
C
132
37
A
209
37
B
357
37
A
485
37
C
570
37
B
628
37
D
743
37
C
896
37
D
132
38
A
209
38
B
357
38
A
485
38
C
570
38
D
628
38
C
743
38
C
896
38
A
132
39
D
209
39
A
357
39
B
485
39
C
570
39
C
628
39
C
743
39
C
896
39
C
132
40
C
209
40
C
357
40
D
485
40
D
570
40
C
628
40
A
743
40
A
896
40
C
132
41
A
209
41
A
357
41
A
485
41
D
570
41
A
628
41
B
743
41
C
896
41
D
132
42
C
209
42
D
357
42
B
485
42
B
570
42
A
628
42
C
743
42
D
896
42
A
132
43
D
209
43
D
357
43
C
485
43
B
570
43
A
628
43
D
743
43
C
896
43
A
132
44
B
209
44
C
357
44
D
485
44
C
570
44
A
628
44
C
743
44
C
896
44
C
132
45
A
209
45
A
357
45
C
485
45
C
570
45
C
628
45
B
743
45
C
896
45
B
132
46
D
209
46
C
357
46
D
485
46
A
570
46
D
628
46
C
743
46
B
896
46
A
132
47
C
209
47
B
357
47
D
485
47
A
570
47
A
628
47
C
743
47
A
896
47
A
132
48
A
209
48
C
357
48
A
485
48
A
570
48
C
628
48
A
743
48
A
896
48
B
132
49
C
209
49
D
357
49
D
485
49
A
570
49
B
628
49
A
743
49
C
896
49
D
132
50
B
209
50
A
357
50
A
485
50
D
570
50
C
628
50
C
743
50
D
896
50
A
132
51
B
209
51
C
357
51
D
485
51
D
570
51
C
628
51
B
743
51
B
896
51
A
132
52
A
209
52
B
357
52
C
485
52
B
570
52
D
628
52
A
743
52
C
896
52
D
132
53
D
209
53
B
357
53
D
485
53
D
570
53
B
628
53
C
743
53
A
896
53
C
132
54
A
209
54
C
357
54
B
485
54
D
570
54
D
628
54
C
743
54
A
896
54
B
132
55
C
209
55
D
357
55
D
485
55
B
570
55
D
628
55
A
743
55
B
896
55
B
132
56
D
209
56
C
357
56
C
485
56
D
570
56
B
628
56
B
743
56
D
896
56
A
132
57
B
209
57
B
357
57
C
485
57
B
570
57
D
628
57
B
743
57
A
896
57
D
132
58
B
209
58
A
357
58
B
485
58
C
570
58
A
628
58
B
743
58
D
896
58
D
132
59
B
209
59
A
357
59
C
485
59
A
570
59
A
628
59
A
743
59
D
896
59
A
132
60
A
209
60
C
357
60
A
485
60
B
570
60
B
628
60
A
743
60
A
896
60
D

Tài liệu đính kèm:

  • docthi thu dai hoc.doc