Bất đẳng thức và Phương pháp chứng minh bất đẳng thức thông dụng

Bất đẳng thức và Phương pháp chứng minh bất đẳng thức thông dụng

Định nghĩa 2: Giả sử A, B là hai biểu thức bằng số

Mệnh đề : " A lớn hơn B ", ký hiệu : A > B

 " A nhỏ hơn B ", ký hiệu :A <>

 " A lớn hơn hay bằng B " ký hiệu

 " A nhỏ hơn hay bằng B " ký hiệu

được gọi là một bất đẳng thức

 

doc 4 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 1351Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bất đẳng thức và Phương pháp chứng minh bất đẳng thức thông dụng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BẤT ĐẲNG THỨC
I. Khái niệm bất đẳng thức.
1. Định nghĩa 1: Số thực a gọi là lớn hơn số thực b, ký hiệu a > b.
+ Nếu a – b là một số dương, tức là a – b > 0. Khi đó ta cũng ký hiệu b < a
 Ta có: 
 + Nếu a > b hoặc a = b, ta viết .
 Ta có: 
2. Định nghĩa 2: Giả sử A, B là hai biểu thức bằng số 
Mệnh đề : " A lớn hơn B ", ký hiệu : A > B
	 	 " A nhỏ hơn B ", ký hiệu :A < B
	 	 " A lớn hơn hay bằng B " ký hiệu 
	 	 " A nhỏ hơn hay bằng B " ký hiệu 
được gọi là một bất đẳng thức
Quy ước : 
+ Khi nói về một bất đẳng thức mà không chỉ rõ gì hơn thì ta hiểu rằng đó là một bất đẳng thức đúng.
+ Chứng minh một bất đẳng thức là chứng minh bất đẳng thức đó đúng 
II. Các tính chất cơ bản của bất đẳng thức :
1. Tính chất 1: 
2. Tính chất 2: 
Hệ quả 1: 
Hệ quả 2: 
3. Tính chất 3: 
4. Tính chất 4: 
Hệ quả 3: 
Hệ quả 4: 
5. Tính chất 5: 
6. Tính chất 6: 
7. Tính chất 7: 
8. Tính chất 8: 
	Hệ quả 5: và 
IV. Bất đẳng thức liên quan đến giá trị tuyệt đối :
1. Định nghĩa: 
2. Tính chất : 
3. Với mọi ta có : 	
V. Bất đẳng thức trong tam giác :
Nếu a, b, c là ba cạnh của một tam giác thì a > 0, b > 0, c > 0. Ta có:
 + 	 + 
 + 	+ 
VI. Các bất đẳng thức cơ bản :
a. Bất đẳng thức Cauchy: Với hai số không âm a; b ta có : 
 Dấu "=" xãy ra khi và chỉ khi a = b
Tổng quát : Với n số không âm a1,a2,...an ta có 
Dấu "=" xãy ra khi và chỉ khi a1 = a2 =...= an
b. Bất đẳng thức Bunhiacốpski : Với bốn số thực a,b,x,y ta có :
Dấu "=" xãy ra khi và chỉ khi ay = bx
Tổng quát : Với hai bộ số và ta có :
Dấu "=" xãy ra khi và chỉ khi 
Với quy ước rằng nếu mẫu bằng 0 thì tử cũng bằng 0
 Phương pháp chứng minh bất đẳng thức thông dụng
1. Phương pháp 1: Phương pháp biến đổi tương đương 
Biến đổi tương đương bất đẳng thức cần chứng minh đến một bất đẳng thức đã biết rằng đúng .
Ví du1ï:
	Chứng minh các bất đẳng thức sau:
	1. với mọi số thực a,b,c
	2. với mọi a,b
Ví dụ 2:
 Cho hai số a,b thỏa điều kiện a+b , chứng tỏ rằng: 
2. Phương pháp 2: Phương pháp tổng hợp
Xuất phát từ các bất đẳng thức đúng đã biết dùng suy luận toán học để suy ra điều phải chứng minh.
Ví dụ 1: Cho tam giác ABC có các cạnh a,b,c, chứng minh : 
Ví dụ 2: Cho ba số a,b,c . Chứng minh rằng : 
Ví dụ 3: Cho x,y,z là các số dương. Chứng minh rằng: 
Ví dụ 4: Chứng minh rằng với mọi mọi x,y dương ta có: 
Ví dụ 5: Cho tam giác ABC có các cạnh a,b,c, chứng minh : 
Ví dụ6: Chứng minh rằng với mọi số thực a,b,c thỏa mãn điều kiện: thì:
Ví dụ 7: Cho a,b,c >0 và abc=1. Chứng minh rằng :
3. Phương pháp 3: Sử dụng đạo hàm xét các tính chất của hàm số
 Ví dụ 1: Chứng minh bất đẳng thức: sinx 0
 Ví dụ 2: Chứng minh bất đẳng thức: với mọi x > 0
 Ví dụ 3: Chứng minh bất đẳng thức: với mọi 
 Ví dụ 4: Với , chứng minh 
4. Phương pháp 4: Sử dụng phương pháp vectơ và tọa độ 
VD1. Cho a > c, b > c > 0. Chứng minh rằng 
VD2. (K.A.2003) Cho x, y, z là ba số dương và x + y +z . Chứng minh rằng 
BÀI TẬP LÀM THÊM
Bài 1: Cho các số dương x,y,z thỏa mãn xyz=1. Chứng minh rằng 
	Khi đẳng thức xảy ra?
Bài 2: Chứng minh rằng với mọi x, ta có: 
	Khi nào đẳng thức xảy ra?
Bài 3: Cho x,y,z là các số dương thỏa mãn . Chứng minh rằng :
Bài 4: Với a,b,c là ba số thực dương thỏa mãn đẳng thức , chứng minh rằng:

Tài liệu đính kèm:

  • docbat dang thuc 2009hot.doc