Bài tập trắc nghiệm Sự điện li

Bài tập trắc nghiệm Sự điện li

A . CHƯƠNG I : SỰ ĐIỆN LI

Câu 1: Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do :

A. Sự chuyển dịch của các electron B. Sự chuyển dịch của các cation C. Sự chuyển dịch của cả cation và anion D. Sự chuyển dịch của các phân tử hòa tan

Câu 2:Chất nào sau đây không dẫn điện được ?

A.KCl rắn khan B. CaCl nóng chảy C.NaOH nóng chảy D.HBr hòa tan trong nước

Câu 3:Theo thuyết A-rê-ni-ut kết luận nào sau đây là đúng?

 A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit.

 B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ.

 C. Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H trong nước là axit.

 D. Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử.

 

doc 4 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 1507Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Sự điện li", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
A . CHƯƠNG I : SỰ ĐIỆN LI
Câu 1: Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do :
A. Sự chuyển dịch của các electron 	 B. Sự chuyển dịch của các cation C. Sự chuyển dịch của cả cation và anion 	 D. Sự chuyển dịch của các phân tử hòa tan	
Câu 2:Chất nào sau đây không dẫn điện được ?
A.KCl rắn khan	B. CaCl nóng chảy	 	C.NaOH nóng chảy D.HBr hòa tan trong nước 
Câu 3:Theo thuyết A-rê-ni-ut kết luận nào sau đây là đúng?
 	A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit.
 	B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ.
 	C. Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H trong nước là axit.
 	D. Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử.
 Câu 4: Đối với dung dịch axít yếu CHCOOH 0.10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về 
 nồng độ mol . Ion sau đây là đúng ?
	A.[H] = 0,10M B.[H] [CHCOO] D.[H]< 0.10M
 Câu 5: Đối với dung dịch axít mạnh HNO 0.10M , nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về
 nồng độ ion sau đây là đúng?
	A.[H] =0.10M B.[H] [NO] D.[H] < 0.10M
 Câu 6:Trong dung dich HCl 0.010 M, tich số ion của nước là :
 	A.[H][OH]>1,0.10 B.[H][OH]<1,0.10 C.[H][OH]=1,0.10 D.Không xác định được
	Câu 7:Phương trình ion rút gọn cho biết :
	A.Những ion nào tồn tại trong dung 
 	B.Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất 
 	C.Bản chất của phản ứng trong dung dịch chất điện li
 	D.Không tồn tại phân tử trong dung dịch chất điện li 
	Câu 8: Chất nào sau đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước ?
 	A. MgCl B.HClO C. CHO ( glucozơ) D. Ba(OH)
	Câu 9:Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được?
 	A. HCl trong CH (benzen) 	B. CHCOONa trong nước 
 	C. Ca(OH) trong nước 	 D. NaHSOtrong nước
 Câu 10: Chất điện li mạnh có độ điện li :
	A. = 0 B. =1 C. 0 < < 1 D. < 0
	Câu 11: Theo thuyết Bron-stêt thì nhận xét nào sau đây là đúng?
	A.Trong thành phần của bazơ phải có nhóm OH B.Trong thành phần của axit có thể không có hiđro
	C. Axit hoặc bazơ có thể là phân tử hoặc ion D.Axit hoặc bazơ không thể là ion
	Câu 12:Giá trị K của một axit chỉ phụ thuộc vào :
	A. Nồng độ B. Nồng độ và áp suất C.Nhiệt độ và áp suất D. Nhiệt độ
 Câu 13: Chất điện li yếu có độ điện li :
	A. = 0 B. = 1 C. 0 < <1 D. < 0
 Câu 14: Môi trường axit là môi trường trong đó nồng độ : 
A.[H]>[OH] B. [H]>1,0.10 C. pH< 7 D.Cả A,B,C đều đúng
Câu 15:Một dung dịch có nồng [OH]=1,5.10M . Môi trường của dung dịch là :
A.axít B.bazơ C. trung tính D. không xác đinh 
Câu 16: Trong dung dịch HSO 0,05M. Nồng độ của ion [H] và [OH] lần lượt là là :
A. 0,05 M và 1,0.10M 	B. 1,0.10 và 0,05 M 
C. 0,10 M và 1,0.10M 	D. 0,01M và 1,0.10M
Câu 17 : Dãy chất điện li là :
A.CHCOOH, CHOH, NaCl, KSO B. CHOH, KOH, HCl, NaCO
C.Ba(OH), KCl, CaCl, Al(SO) D. CHO, KS, HS, NaS 
Câu 18:Chất lưỡng tính là chất :
A. không có tính axit và bazơ B. làm quỳ tím hóa xanh và đỏ
C. không tan trong bazơ nhưng tan trong axit D.phản ứng được với cả axit và bazơ
	Câu 19: Chất nào sau đây khi cho vào nước không làm thay đổi pH ? 
 	A. NaCO B.NHNO C. HCl D. KCl	 
Câu 20: Trong dung dịch các ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời ?
 A.Na,Cu,Clvà OH 	 B. K,Fe,OHvà NO 
 C. K,Ba,Clvà SO 	 D.Ca,Fe,Cl và NO 
Câu 21: Nồng độ (mol/lit) của ion [OH-] và ion [H+] trong dung dịch NaOH (0,0010M) lần lượt là :
	A. 0,0010M và 0,0010M 	 B. 0,001M và 1000.10M 
	C. 1,0.10M và 1,0.10M 	 	 D. Cả B và C đều đúng
Câu 22: Dung dịch nào dưới đây dẫn điện tốt nhất ?
	A. NaI 0,002M	B. NaI 0,010M	C. NaI 0,100M	D. NaI 0,001M
Câu 23 : Gía trị tích số ion của nước phụ thuộc vào
	A. Nồng độ	B. Nhiệt độ C.Áp suất D. Sự có mặt của axit hòa tan
Câu24 : Cho phương trình phản ứng Pb(NO)+ E PbS + F . Các chất E ,F lần lựơt là:
	A. NaS và NaNO B.NaS và NaNO C. HS và HNO D. Cả B và C đề đúng
Câu 25 : Một mẫu nước mưa có pH = 4,82 . Vậy nồng độ ion H trong đó là
	A.[H] = 1,0.10 M 	 B. [H] = 1,0.10 M 
	C. [H] 1,0.10 M
Câu 26: Cho 100 ml dung dịch HCl có pH= 3.Thêm vào đó x ml nước cât và khuấy đều, thì thu đựơc dung dịch có pH= 4.Hỏi x bằng bao nhiêu (trong các số dưới đây)?
	A. 100 ml B. 900 ml C. 1000 ml D. 400 ml
Câu 27: Điều kiện để phản ứng trong dung dịch chất điện li xảy ra là:
A. Tạo thành chất điện li mạnh B. Tạo thành chất điện li yếu 
C. Tạo thành chất dễ tan D. Tạo thành chất kết tủa hoặc chất điện li yếu hoặc chất dễ bay hơi 
Câu 28: Muối axit là loại muối :
A.Có khả năng phản ứng với bazơ 
B.Muối vẫn còn hiđro trong phân tử 
C. Muối tạo bởi axit yếu và bazơ mạnh 
D.Muối vẫncòn hiđro trong phân tử có khả năng phân li ra cation H trong nước	
Câu 29: Có 4 lọ đựng 4 dung dịch mất nhãn là : AlCl , NaNO , KCO và NHNO . Nếu chỉ được phép dùng một hóa chất làm thuốc thử thì hãy chọn :
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch HSO C. Dung dịch Ba(OH) D.Dung dịch AgNO
Câu 30: Thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 5,6 lit khí SO (đkc) là :
A. 250 ml B. 500 ml C. 125 ml D. 175 ml
Câu 31: Dung dịch chất nào dưới đây có môi trường kiềm ?
A. AgNO b. NaClO C. NaS D. SnCl
Câu 32: Dung dịch chất nào sau đây có pH = 7 ?
	A. Cu(NO) B. NaF C. NaCl D. NaOH 
Câu 33: Phản ứng thủy phân của muối là:
	A. Phản ứng trao đổi ion giữa axít và nước 	B. Phản ứng trao đổi ion giữa bazơ và nước
	C. Phản úng trao đổi ion giữa muối và nước D. Phản ứng trao đổi ion giữa axít và bazơ
Câu34: Dung dịch chất nào sau đây có môi trường axít ?
A. Na NO B. NaNO C. NaCl D. NHCl 
Câu 35:Thêm từ từ từng giọt axít sunfuric vào dung dịch bari hiđroxit đến dư. Độ dẫn điện của hệ sẽ biến đổi thế nào ? 
A. Tăng dần 	 	 B. Giảm dần 
C. Lúc đầu tăng dần ,sau giảm dần D. Lúc đầu giảm dần , sau tăng dần
Câu 36: Theo định nghĩa axít - bazơ của Bron-stêt , dãy ion nào sau đây chỉ gồm những chất có tính axít ?
A. NH, HCO, CHCOO 	B. SO, NH, HCO 
C. ZnO, AlO, HSO	 D. HSO, NH, HO 
Câu 37: Giá trị pH của dung dịch cho biết :
A. Độ phân li của nước B. Độ axít của dung dịch 
C. Tính chất của môi trường D. Tỉ khối của chất khí soi với hiđro 
Câu 38: Dung dịch sắt (III) nitrat làm quì tím chuyển sang :
A. Màu xanh B. Màu vàng C. Màu đỏ 	D. Không màu
Câu 39: Trong dung dịch Al(SO) loãng có chứa 0,6 mol SO thì trong dung dịch có chứa :
A. 0,2 mol Al (SO) B. 0,4 mol Al C. 1,8 mol Al(SO) D. Cả A và B đều đúng
Câu 40: Dung dịch chất nào sau đây có pH > 7 ?
A. KCl B. KNO C. NaNO D. FeBr
Câu 41:Giá trị Kb của một bazơ chỉ phụ thuộc vào :
	A. Nồng độ B. Nồng độ và áp suất C.Nhiệt độ và áp suất D. Nhiệt độ
 Câu 42: Môi trường bazơ là môi trường trong đó nồng độ : 
 	A.[H]>[OH] B.[OH-] > 10-7 C. [OH-] > [H+]	 D.[OH-] =[H+]
 Câu 43: Môi trường bazơ là môi trường trong đó nồng độ : 
A.[H]>[OH] B.[OH-] > 10-7 C. [OH-] > [H+] D. Cả B và C đều đúng
Câu 44: Dung dịch chất nào sau đây có pH < 7 ?
A. KCl B. KNO C. NaNO D. FeBr
Câu 45: Dung dịch chất nào sau đây có pH = 7 ?
A. NH4Cl B. KNO C. NaNO D. FeBr
Câu 46: Độ điện li của một chất điện li có thể biểu thị toán học bằng công thức ?
	A. = n.N	B. = n.N.100%	C. = .100%	D. =.100%
	Trong đó : n là chất tan bị phân li ra ion ; N là số mol chất hòa tan .
Câu 47: Những phản ứng trao đổi ion giữa các chất sau:
Natri clorua và bạc nitrat
Natri nitrat và đồng sunfat
Canxi cacbonat và axít clohiđric
Canxi hiđroxit và sắt (III) clorua
Bari clorua và natri hiđroxit
Số phản ứng trao đổi xảy ra hoàn toàn là :
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 48: Theo định nghĩa axít – bazơ của Bron-stet , hãy nhận xét các chất và ion sau :
Dãy nào sau đây chỉ gồm những chất có tính axít ?
A. HSO , NH, HCO	B. NH, HCO, CH3COO-
C. ZnO , Al2O3 , HCO	D. HSO , NH, H2O
Dãy nào sau đây chỉ gồm những chất có tính bazơ ?
A. CO, CH3COO-, S2-	B. NH, Na+ , H3O+
C. Al2O3 , HCO, Cl-	D. H2O , HSO , H3O+
Dãy nào sau đây chỉ gồm những chất lưỡng tính ?
A. HSO , NH, HCO	B. NH, HCO, CH3COO-
C. ZnO , Al2O3 , HCO	D. HSO , NH, H2O
Dãy nào sau đây chỉ gồm những chất trung tính ?
A. CO, CH3COO-, S2-	B. SO, Na+ , Cl-
C. Al2O3 , HCO, Cl-	D. H2O , HSO , H3O+
Câu 49: Dung dịch sắt (III) nitrat làm quì tím chuyển sang màu :
A. Màu xanh B. Màu vàng C. Màu đỏ 	D. Không màu
Câu 50: Muối trung hòa là loại muối :
	A. Tạo bởi axít mạnh và bazơ yếu	B. Không còn hiđro trong gốc axít
	C. Có khả năng phản ưnng1 với axít và bazơ	D. Tạo bới axít mạnh và bazơ mạnh
Câu 51: Trong quá trình điện li các chất trong dung dịch , nước đóng vai trò :
	A. Môi trường điện li	B. Dung môi không phân cực
	C. Dung môi phân cực	D. Tạo liên kết hiđro với các phân tử chất tan
Câu 52: Thang pH thường dùng có giá trị từ 0 đền 14 là vì :
pH của môi trường chỉ có giá trị đến 14
pH chỉ dùng cho những dung dịch có nồng độ ion nhỏ
Ở 250C , tích số ion của nước [H+][OH-]= 10-14 
Axít mạnh nhất cungn4 chỉ có pH = 0
Câu 53: Đối với một dung dịch thì nhận xét nào sau đâyn sai ?
Gía trị nồng độ ion H+ tăng thì độ axít tăng
Gía trị độ pH tăng thì độ axít tăng
Dung dịch có pH <7 làm quì tím hóa đỏ
Dung dịch có pH =7 không làm quì tím đổi màu
Câu 54: Phương trình ion thu gọn : H+ + OH- H2O , biểu diễn bản chất của phản ứng hóa học nào sau đây ?
2NaOH + CuSO4 Cu(OH)2 + 2Na2SO4	
3KOH + Fe(NO3)3 Fe(OH)3 + 3KNO3
2HCl + Ba(OH)2 BaCl2 + 2H2O
H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl
Câu 55: Theo Bron-stet , phản ứngtrong đó nước đóng vai trò là axít là :
A. HCl + H2O H3O+ + Cl- 	B. NH3 + H2O NH + OH-
C. CuSO4 + 5H2O CuSO4. 5H2O	D. H2SO4 + H2O H3O+ + HSO
Câu 56: Cho hỗn 3 kim loại : A, B,C có khối lượng 2,17 gam tác dụng hết với dd axít HCl , tạo ra 1,68 lít khí H2 (đktc).
Khối lượng muối clorua trong dung dịch sau phản ứng là :
	A. 7,945g	B. 7,549g	C. 7,495g	D. 7,594g
Câu 57: Trộn lẫn 100 ml dd KOH 1M với 50ml dd H3PO4 1M thì nồng độ mol của muối trong dung dịch là :
	A. 0,33 M	B. 0,66 M	C. 0,44 M	D. 1,1 M
Câu 58: Thể tích dung dịch HCl 0,3 M cần để trungn hòa 100 ml dd hỗn hợp NaOH 0,1 M và Ba(OH)2 0,1 M là :
	A. 100 ml	B. 150 ml	C. 200 ml	D. 250 ml
Câu 59: Cho 10,6 gam Na2CO3 vào 12 gam dd H2SO4 98% . Hỏi thu được bao nhiêu gam dd ? Nếu cô cạn dd sau phản ứng sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn ?
	A. 18,2 gam dd và 14,2 gam chất rắn 	B. 18,2 gam dd và 16,16 gam chất rắn 	
	C. 22,6 gam dd và 16,6 gam chất rắn 	D. 7,1 gam dd và 9,1 gam chất rắn 	
Câu 60: Độ điện li của một axít đơn chức trong dung dịch có nồng độ 0,2 M bằng 0,15 (15%) . Khối lượng ion H+ trong trong 2 lít dd là :
	A. 6 g	B. 0,6 g	C. 0,06 g	D. 60 g
Câu 61: Trong 4 dãy ion dưới đây, dãy nào gồm các ion dễ dàng tách ra khỏi dd bằng cách tạo thành chất khí :
	A. CO, CH3COO-, S2-	B. NH, Na+ , H3O+
C. S2- , NH, CO	D. H2O , HSO , H3O+

Tài liệu đính kèm:

  • docPHU QUOI 11.doc