Bài tập trắc nghiệm Hóa vô cơ

Bài tập trắc nghiệm Hóa vô cơ

PHẦN 1 : NỘI DUNG CÁC CHUYÊN ĐỀ

CHUYÊN ĐỀ 1: NGUYÊN TỬ – BẢNG TUẦN HOÀN

CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC – LIÊN KẾT HÓA HỌC

Câu 1: Nguyên tử được cấu tạo bởi bao nhiêu loại hạt cơ bản ?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 2: Trong nguyên tử, hạt mang điện là

A. electron. B. electron và nơtron.

C. proton và nơton. D. proton và electron.

Câu 3: Hạt mang điện trong nhân nguyên tử là

A. electron. B. proton. C. nơtron. D. nơtron và electron.

pdf 186 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 1627Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Hóa vô cơ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sưu tầm và biên soạn : Gv Nguyễn Minh Tuấn – Tổ Hóa – Trường THPT Chuyên Hùng Vương 
 1 
MỤC LỤC 
 Trang 
Cấu trúc đề thi 2 
Phần 1: Bài tập 3-149 
Chuyên đề 1 : Nguyên tử, bảng tuần hoàn 3 
 các nguyên tố hóa học, liên kết hóa học 
Chuyên đề 2 : Phản ứng oxi hóa – khử, tốc độ phản ứng 15 
 và cân bằng hóa học 
Chuyên đề 3 : Sự điện li 26 
Chuyên đề 4 : Phi kim (halogen, oxi, lưu huỳnh, nitơ, 40 
 photpho, cacbon, silic) 
Chuyên đề 5 : Đại cương về kim loại 62 
Chuyên đề 6 : Kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm 79 
Chuyên đề 7 : Crom, sắt, đồng, niken, chì, kẽm, bạc, vàng, thiếc 104 
Chuyên đề 8 : Phân biệt một số chất vô cơ, chuẩn độ dung dịch, 133 
 hóa học và vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, 
 môi trường 
Chuyên đề 9 : Tổng hợp nội dung các kiến thức hóa vô cơ 142 
 thuộc chương trình phổ thông 
Phần 2 : Đáp án 150 - 156 
Sưu tầm và biên soạn : Gv Nguyễn Minh Tuấn – Tổ Hóa – Trường THPT Chuyên Hùng Vương 
 2 
Cấu trúc đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng 
Phần hóa đại cương và vô cơ 
Nội dung 
Số câu (ở cả phần 
chung và phần riêng) 
Nguyên tử, bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, 
liên kết hóa học 
2 
Phản ứng oxi hóa – khử, tốc độ phản ứng và cân 
bằng hóa học 
3 
Sự điện li 
2 
Phi kim (halogen, oxi, lưu huỳnh, nitơ, photpho, 
cacbon, silic) 
2 
Đại cương về kim loại 
3 
Kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm, sắt 
5 
Crom, đồng, niken, chì, kẽm, bạc, vàng, thiếc 
2 
Phân biệt một số chất vô cơ, chuẩn độ dung dịch, 
hóa học và vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, 
môi trường 
1 
Tổng hợp nội dung các kiến thức hóa vô cơ thuộc 
chương trình phổ thông 
6 
Tổng số câu 
26 
Sưu tầm và biên soạn : Gv Nguyễn Minh Tuấn – Tổ Hóa – Trường THPT Chuyên Hùng Vương 
 3 
PHẦN 1 : NỘI DUNG CÁC CHUYÊN ĐỀ 
CHUYÊN ĐỀ 1: NGUYÊN TỬ – BẢNG TUẦN HOÀN 
 CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC – LIÊN KẾT HÓA HỌC 
Câu 1: Nguyên tử được cấu tạo bởi bao nhiêu loại hạt cơ bản ? 
 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 
Câu 2: Trong nguyên tử, hạt mang điện là 
 A. electron. B. electron và nơtron. 
 C. proton và nơton. D. proton và electron. 
Câu 3: Hạt mang điện trong nhân nguyên tử là 
 A. electron. B. proton. C. nơtron. D. nơtron và electron. 
Câu 4: Trong nguyên tử, loại hạt nào có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại ? 
 A. proton. B. nơtron. C. electron. D. nơtron và electron. 
Câu 5: Chọn phát biểu sai: 
A. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8p. 
B. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8n. 
C. Nguyên tử oxi có số e bằng số p. 
D. Lớp e ngoài cùng nguyên tử oxi có 6e. 
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai: 
A. Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân nguyên tử. 
 B. Số proton trong nguyên tử bằng số nơtron. 
C. Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử. 
D. Số khối của hạt nhân nguyên tử bằng tổng số hạt proton và số hạt nơtron. 
Câu 7: Mệnh đề nào sau đây không đúng ? 
A. Chỉ có hạt nhân nguyên tử magie mới có tỉ lệ giữa số proton và nơtron là 1 : 1. 
B. Chỉ có trong nguyên tử magie mới có 12 electron. 
C. Chỉ có hạt nhân nguyên tử magie mới có 12 proton. 
D. Nguyên tử magie có 3 lớp electron. 
Câu 8: Hạt nhân của ion X+ có điện tích là 30,4.10-19 Culông. Vậy nguyên tử đó là: 
 A. Ar. B. K. C. Ca. D. Cl. 
Câu 9: Một nguyên tử (X) có 13 proton trong hạt nhân. Khối lượng của proton trong hạt nhân 
nguyên tử X là: 
A. 78,26.1023 gam. B. 21,71.10-24 gam. C. 27 đvC. D. 27 gam. 
Câu 10: Biết rằng khối lượng của nguyên tử oxi nặng gấp 15,842 lần và khối lượng của nguyên tử 
cacbon nặng gấp 11,9059 lần khối lượng của nguyên tử hiđro. Nếu chọn 1/12 khối lượng của một 
nguyên tử đồng vị cacbon 12 làm đơn vị thì O, H có nguyên tử khối là: 
 A. 15,9672 và 1,01. B. 16,01 và 1,0079. 
C. 15,9672 và 1,0079. D. 16 và 1,0081. 
Câu 11: Số khối của nguyên tử bằng tổng 
 A. số p và n. B. số p và e. C. số n, e và p. D. số điện tích hạt nhân. 
Sưu tầm và biên soạn : Gv Nguyễn Minh Tuấn – Tổ Hóa – Trường THPT Chuyên Hùng Vương 
 4 
Câu 12: Nguyên tử flo có 9 proton, 9 electron và 10 nơtron. Số khối của nguyên tử flo là 
 A. 9. B. 10. C. 19. D. 28. 
Câu 13: Nguyên tử của nguyên tố R có 56e và 81n. Kí hiệu nguyên tử nào sau đâylà của nguyên tố 
R ? 
 A. 13756 R. B. 
137
81 R. C. 
81
56 R. D. 
56
81 R. 
Câu 14: Cặp nguyên tử nào có cùng số nơtron ? 
 A. 11 H và 
4
2 He. B. 
3
1 H và 
3
2 He. C. 
1
1 H và 
3
2 He. D. 
2
1 H và 
3
2 He. 
Câu 15: Một ion có 3p, 4n và 2e. Ion này có điện tích là 
 A. 3+. B. 2-. C. 1+. D. 1-. 
Câu 16: Một ion có 13p, 14n và 10e. Ion này có điện tích là 
 A. 3-. B. 3+. C. 1-. D. 1+. 
Câu 17: Một ion (hoặc nguyên tử) có 8p, 8n và 10e. Ion (hoặc nguyên tử) này có điện tích là 
 A. 2-. B. 2+. C. 0. D. 8+. 
Câu 18: Ion M2+ có số e là 18, điện tích hạt nhân là: 
A. 18. B. 20. C. 18+. D. 20+. 
Câu 19: Ion X2- có: 
A. số p - số e=2. B. số e - số p = 2. C. số e - số n = 2. D. số e - (số p +số n)=2. 
Câu 20: Ion X- có 10e, hạt nhân có 10n. Số khối của X là: 
A. 19. B. 20. C. 18. D. 21. 
Câu 21: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố, có số p bằng nhau nhưng khác nhau 
số 
 A. electron. B. nơtron. C. proton. D. obitan. 
Câu 22: Trong kí hiệu XAZ thì: 
A. A là số khối xem như gần bằng khối lượng nguyên tử X. 
B. Z là số proton trong nguyên tử X. 
C. Z là số electron ở lớp vỏ. 
D. Cả A, B, C đều đúng. 
Câu 23: Ta có 2 kí hiệu U23492 và U
235
92 , nhận xét nào sau đây là đúng ? 
A. Cả hai cùng thuộc về nguyên tố urani. 
B. Mỗi nhân nguyên tử đều có 92 proton. 
C. Hai nguyên tử khác nhau về số electron. 
D. A, B đều đúng. 
Câu 24: Trong những hợp chất sau đây, cặp chất nào là đồng vị của nhau: 
A. K4019 và Ar
40
18 . B. 
16
8O và 
17
8O . 
C. 2O và 3O . D. kim cương và than chì. 
Câu 25: Nguyên tử có số hiệu nguyên tử là 24, số nơtron là 28, có 
 A. số khối 52. B. số e là 28. 
C. số p là 28. D. điện tích hạt nhân là 24 . 
Câu 26: Có 3 nguyên tử có số proton đều là 12, số khối lần lượt là 24, 25, 26. Chọn câu sai: 
A. Các nguyên tử trên là những đồng vị. 
B. Các nguyên tử trên đều cùng 1 nguyên tố. 
C. Chúng có số nơtron lần lượt: 12,13,14. 
Sưu tầm và biên soạn : Gv Nguyễn Minh Tuấn – Tổ Hóa – Trường THPT Chuyên Hùng Vương 
 5 
D. Số thứ tự là 24, 25, 26 trong bảng HTTH. 
Câu 27: Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng 
A. số khối. B. điện tích hạt nhân. 
C. số electron. D. tổng số proton và nơtron. 
Câu 28: Mg có 3 đồng vị 24Mg, 25Mg và 26Mg. Clo có đồng vị 35Cl và 37Cl. Có bao nhiêu loại phân 
tử MgCl2 khác nhau tạo nên từ các đồng vị của 2 nguyên tố đó ? 
A. 6. B. 9. C. 12. D. 10. 
Câu 29: Oxi có 3 đồng vị 16 17 18
8 8 8, ,O O O . Cacbon có hai đồng vị là: 
12 13
6 6,C C . Hỏi có thể có bao nhiêu 
loại phân tử khí cacbonic được tạo thành giữa cacbon và oxi ? 
 A. 11. B. 12. C. 13. D. 14. 
Câu 30: Hiđro có 3 đồng vị HHH 31
2
1
1
1 ,, và oxi có đồng vị 
16 17 18
8 8 8, ,O O O . Có thể có bao nhiêu phân 
tử H2O được tạo thành từ hiđro và oxi? 
 A. 16. B. 17. C. 18. D. 20. 
Câu 31: Đồng có hai đồng vị 63Cu (chiếm 73%) và 65Cu (chiếm 27%). Nguyên tử khối trung bình 
của Cu là 
 A. 63,45. B. 63,54. C. 64,46. D. 64,64. 
Câu 32: Nguyên tố X có hai đồng vị, đồng vị thứ nhất 35X chiếm 75%. Nguyên tử khối trung bình 
của X là 35,5. Đồng vị thứ hai là 
 A. 34X. B. 37X. C. 36X. D. 38X. 
Câu 33: Nguyên tố Cu có 2 đồng vị là X và Y, có nguyên tử khối trung bình là 63,54. Biết tổng số 
khối của X và Y là 128; số nguyên tử đồng vị X = 0,37 lần số nguyên tử đồng vị Y. Vậy số nơtron 
của đồng vị Y ít hơn số nơtron của đồng vị X là: 
 A. 2. B. 4. C. 6. D. 1. 
Câu 34: Một nguyên tố R có 2 đồng vị có tỉ lệ số nguyên tử là 27/23. Hạt nhân của R có 35 hạt 
proton. Đồng vị thứ nhất có 44 hạt nơtron, đồng vị thứ 2 có số khối nhiều hơn đồng vị thứ nhất là 2. 
Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là bao nhiêu ? 
 A. 79,2. B. 79,8. C. 79,92. D. 80,5. 
Câu 35: Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Clo trong tự nhiên có 2 đồng vị là Cl35 và Cl37 . 
Phần trăm về khối lượng của 3717 Cl chứa trong HClO4 (với hiđro là đồng vị H
1
1 , oxi là đồng vị O
16
8 ) 
là giá trị nào sau đây ? 
 A. 9,40%. B. 8,95%. C. 9,67%. D. 9,20%. 
Câu 36: Tổng số hạt p, e, n trong nguyên tử nguyên tố X là 10. Nguyên tố X là 
 A. Li (Z= 3). B. Be (Z= 4). C. N (Z= 7). D. Ne (Z= 10). 
Câu 37: Tổng số hạt proton, electron, nơtron của nguyên tử của một nguyên tố thuộc nhóm IIIA là 
40. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó là 
 A. 12. B. 13. C. 11. D. 14. 
Câu 38: Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt cơ bản là 34. Số hạt mang điện gấp 1,8333 lần 
số hạt không mang điện. Nguyên tố B là 
 A. Na (Z= 11). B. Mg (Z= 12). C. Al (Z= 13). D. Cl (Z=17). 
Câu 39: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) bằng 180. Trong đó các hạt mang điện 
chiếm 58,89% tổng số hạt. Nguyên tố X là nguyên tố nào ? 
 A. flo. B. clo. C. brom. D. iot. 
Câu 40: Nguyên tử của một nguyên tố R có tổng số các loại hạt bằng 82, trong đó số hạt mang điện 
nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. Điện tích hạt nhân của R là: 
A. 20. B. 22. C. 24. D. 26. 
Sưu tầm và biên soạn : Gv Nguyễn Minh Tuấn – Tổ Hóa – Trường THPT Chuyên Hùng Vương 
 6 
Câu 41: Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số các loại hạt bằng 115. Trong đó số hạt mang 
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt. Kí hiệu nguyên tử của X là: 
 A. X8035 . B. X
90
35 . C. X
45
35 . D. X
115
35 . 
Câu 42: Hợp chất AB2 có A = 50% (về khối lượng) và tổng số proton là 32. Nguyên tử A và B đều 
có số p bằng số n. AB2 là: 
A. NO2. B. SO2. C. CO2. D. SiO2. 
Câu 43: Hợp chất MX3 có tổng số hạt mang điện tích là 128. Trong hợp chất, tổng số p của các 
nguyên tử X nhiều hơn số p của nguyên tử M là 38. Công thức của hợp chất trên là 
 A. FeCl3. B. AlCl3. C. FeF3. D. AlBr3. 
Câu 44: Tổng số hạt mang điện trong ion AB3
2- bằng 82. Số hạt mang điện trong nhân nguyên tử A 
nhiều hơn trong nguyên tử B là 8. Số hiệu nguyên tử A và B (theo thứ tự) là 
 A. 6 và 8. B. 13 và 9. C. 16 và 8. D. 14 và 8. 
Câu 45: Tổng số p, e, n trong hai nguyên tử A và B là 142, trong số đó tổng số hạt mang điện nhiều 
hơn số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của B nhiều hơn của A là 12. Số hiệu nguyên 
tử của A và B là 
 A. 17 và 19. B. 20 và 26. C. 43 và 49. D. 40 và 52. 
Câu 46: Phân tử MX3
 có tổng số hạt proton, nơtron và electron bằng 196, trong đó hạt mang điện 
nhiều hơn số hạt không mang điện là 60. Khối lượng nguyên tử của X lớn hơn của M là 8. Tổng số 
hạt trong X- nhiều hơn trong M3+ là 16. Công thức của MX3
 là : 
 A. CrCl3. B. FeCl3. C. AlCl3. D. SnCl3. 
Câu 47: Trong phân tử MX2, M chiếm 46,67% về khối lượng. Hạt nhân M có số nơtron nhiều hơn 
số proton là 4 hạt. Trong nhân X số nơtron bằng số proton. Tổng số proton trong phân tử MX2 là 
58. CTPT của MX2 là 
A. FeS2. B. NO2. C. SO2. D. CO2. 
Câu 48: Hợp chất có công thức phân tử là M2X với: Tổng số hạt cơ bản trong một phân tử là 116, 
trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 36. Khối lượng nguyên tử của X 
lớn hơn M là 9. Tổng số hạt trong X2- nhiều hơn trong M+ là 17. Số khối của M, X lần lượt là : 
 ... 2-, CH3COO
-, HSO4
-, K+, HCO3
-. Tổng số ion là axit và 
lưỡng tính là 
A. 2 và 1. B. 1và 2. C. 1 và 1. D. 2 và 2. 
Câu 98: Điện phân 200 ml dung dịch AgNO3 0,4M với điện cực trơ, trong thời gian 4 giờ, cường 
độ dòng điện là 0,402A Tổng nồng mol các chất trong dung dịch sau điện phân là (coi thể tích của 
dung dịch không thay đổi) 
A. 0,5M. B. 0,1M. C. 0,3M. D. 0,4M. 
Câu 99: Phản ứng nào sau đây chưa được hoàn chỉnh ? 
A. 3As2S3 + 28HNO3 + 4H2O → 6H3AsO4 + 28NO + 9H2SO4. 
B. Cr2O3 + 3KNO3 + 4KOH → 2K2CrO4 + 3KNO2 + 2H2O. 
C. 4Mg + 10HNO3 → 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 5H2O. 
D. 2KMnO4 + 16HCl → 2MnCl2 + 5Cl2 + 2KCl + 8H2O. 
Sưu tầm và biên soạn : Gv Nguyễn Minh Tuấn – Tổ Hóa – Trường THPT Chuyên Hùng Vương 
 178 
Câu 100: Cho 6 gam brom có lẫn tạp chất là clo vào một dung dịch có chứa 1,60 gam kali bromua 
và lắc đều thì toàn bộ clo phản ứng kết. Sau đó làm bay hơi hỗn hợp sau thí nghiệm và sấy khô thu 
được 1,36 gam chất rắn khan. Hàm lượng clo có trong loại brom nói trên là 
A. 3,21%. B. 3,19%. C. 3,20%. D. 3,22%. 
PHẦN 2 : ĐÁP ÁN 
CHUYÊN ĐỀ 1: NGUYÊN TỬ – BẢNG TUẦN HOÀN 
 CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC – LIÊN KẾT HÓA HỌC 
1C 2D 3B 4C 5B 6B 7A 8B 9B 10C 
11A 12C 13A 14D 15C 16B 17A 18D 19B 20A 
21B 22D 23D 24B 25A 26D 27B 28B 29B 30C 
31B 32B 33A 34C 35D 36A 37B 38A 39D 40D 
41A 42B 43B 44C 45B 46C 47A 48A 49A 50D 
51B 52A 53C 54A 55B 56C 57D 58C 59B 60B 
61D 62D 63D 64C 65C 66D 67B 68C 69D 70B 
71D 72C 73B 74B 75C 76C 77A 78B 79C 80D 
81B 82B 83A 84B 85B 86B 87D 88B 89C 90B 
91C 92A 93B 94C 95A 96D 97D 98B 99B 100B 
101A 102C 103D 104A 105A 106B 107C 108A 109B 110D 
111B 112B 113B 114A 115A 116B 117C 118A 119D 120C 
121A 122B 123C 124C 125BA 126D 127A 128A 129C 130C 
131A 132B 133B 134C 135A 136C 137A 138B 139B 140C 
141D 142B 143B 144A 145B 146B 147D 148C 149B 150C 
151D 152A 153A 154A 155A 156C 157A 158B 159B 160A 
161B 162A 163C 164B 165A 166D 167D 168B 169A 170B 
171D 172D 173B 174C 175B 176A 177A 178B 179C 180D 
181A 182C 183B 184C 185A 186B 187A 188C 189B 190B 
191C 192A 193A 194C 195D 
CHUYÊN ĐỀ 2: PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ, 
 TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HOÁ HỌC 
Sưu tầm và biên soạn : Gv Nguyễn Minh Tuấn – Tổ Hóa – Trường THPT Chuyên Hùng Vương 
 179 
1B 2A 3D 4B 5D 6B 7C 8B 9C 10B 
11A 12B 13B 14D 15D 16A 17B 18B 19B 20A 
21C 22B 23A 24C 25DD 26D 27C 28B 29C 30B 
31D 32B 33B 34B 35B 36A 37D 38C 39B 40B 
41C 42D 43D 44C 45A 46B 47B 48C 49D 50A 
51D 52B 53C 54D 55D 56C 57D 58A 59C 60A 
61C 62A 63B 64A 65B 66A 67D 68A 69B 70C 
71A 72B 73C 74B 75A 76A 77CA 78D 79A 80C 
81D 82B 83D 84B 85C 86C 87A 88D 89C 90B 
91B 92A 93B 94A 95C 96C 97D 98A 99D 100D 
101D 102D 103B 104D 105D 106D 107C 108C 109C 110B 
111B 112D 113C 114C 115A 116D 117A 118B 119D 120A 
121C 122A 123A 124C 125D 126D 127D 128C 129B 130B 
CHUYÊN ĐỀ 3: SỰ ĐIỆN LI 
1B 2C 3D 4B 5C 6B 7C 8C 9D 10C 
11A 12B 13D 14B 15BAB 16D 17DBD 18A 19B 20D 
21C 22D 23C 24C 25D 26A 27D 28B 29A 30B 
31D 32C 33A 34B 35D 36A 37D 38C 39C 40B 
41B 42D 43A 44A 45A 46A 47D 48DD 49A 50A 
51A 52B 53D 54D 55B 56D 57A 58D 59A 60C 
61C 62B 63B 64D 65C 66A 67D 68D 69A 70C 
71D 72C 73C 74D 75C 76C 77B 78C 79A 80D 
81B 82C 83C 84B 85D 86D 87B 88C 89A 90B 
91D 92D 93D 94C 95B 96D 97A 98B 99A 100B 
101D 102D 103B 104A 105C 106C 107C 108B 109D 110D 
111B 112C 113D 114B 115C 116D 117B 118C 119D 120A 
121D 122C 123C 124B 125A 126C 127D 128A 129B 130A 
131D 132C 133A 134B 135B 136A 137B 138B 139A 140D 
141B 142A 143D 144C 145B 146D 147D 148B 149C 150D 
151A 152AB 153B 154D 155C 156C 157AC 158BD 159D 160A 
161A 162C 163D 164B 165C 166D 167D 168C 169A 170C 
171B 172D 173D 174A 175A 176C 177C 178A 179D 180A 
181A 182A 183D 184B 185D 
Sưu tầm và biên soạn : Gv Nguyễn Minh Tuấn – Tổ Hóa – Trường THPT Chuyên Hùng Vương 
 180 
CHUYÊN ĐỀ 4: PHI KIM 
1D 2C 3C 4D 5B 6B 7D 8B 9C 10C 
11B 12C 13CC 14C 15D 16D 17A 18A 19B 20A 
21D 22A 23C 24C 25A 26D 27B 28D 29D 30C 
31A 32A 33D 34C 35B 36C 37A 38A 39D 40B 
41B 42C 43A 44B 45D 46C 47B 48C 49B 50B 
51A 52D 53D 54A 55A 56A 57D 58C 59D 60B 
61A 62C 63C 64B 65C 66CB 67A 68B 69B 70BC 
71B 72C 73A 74D 75B 76DA 77C 78C 79C 80C 
81C 82B 83C 84A 85A 86B 87C 88B 89B 90B 
91C 92B 93B 94A 95D 96B 97C 98B 99B 100C 
101A 102A 103C 104A 105A 106A 107C 108B 109A 110A 
111B 112C 113B 114B 115A 116A 117C 118B 119D 120B 
121B 122A 123A 124C 125B 126C 127A 128B 129B 130B 
131C 132A 133C 134B 135B 136D 137C 138A 139D 140A 
141A 142D 143A 144C 145CD 146D 147D 148B 149D 150A 
151B 152D 153A 154C 155B 156B 157C 158B 159D 160B 
Sưu tầm và biên soạn : Gv Nguyễn Minh Tuấn – Tổ Hóa – Trường THPT Chuyên Hùng Vương 
 181 
161C 162C 163A 164D 165A 166A 167B 168B 169D 170B 
171D 172D 173C 174A 175C 176D 177B 178A 179A 180C 
181B 182C 183C 184D 185C 186B 187A 188B 189D 190D 
191B 192B 193B 194A 195B 196B 197C 198A 199B 200B 
201D 202B 203C 204B 205A 206C 207C 208A 209C 210A 
211C 212A 213D 214B 215A 216B 217C 218A 219D 220B 
221A 222B 223C 224B 225A 226A 227C 228C 229B 230D 
231C 232C 233A 234A 235D 236A 237C 238B 239D 240ABAB 
241B 242C 243C 244D 245C 246D 247B 248B 249D 250A 
251B 252D 253C 254C 255C 256B 257D 258B 259A 260D 
261A 262A 263D 264D 265C 266B 267C 268D 269D 270B 
271A 272ABB 273CAA 274B 275CAD 276A 
CHUYÊN ĐỀ 5: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI 
1D 2B 3B 4A 5B 6B 7D 8B 9B 10C 
11D 12C 13A 14C 15C 16C 17B 18B 19B 20B 
21A 22A 23C 24D 25C 26C 27D 28B 29A 30D 
31BD 32C 33D 34A 35C 36D 37A 38C 39B 40C 
41C 42B 43C 44B 45D 46A 47C 48C 49A 50B 
51A 52D 53C 54D 55B 56C 57D 58D 59B 60B 
61C 62B 63A 64B 65B 66C 67A 68A 69B 70B 
71A 72C 73C 74D 75A 76B 77D 78A 79C 80A 
81B 82B 83B 84C 85C 86B 87B 88B 89C 90C 
Sưu tầm và biên soạn : Gv Nguyễn Minh Tuấn – Tổ Hóa – Trường THPT Chuyên Hùng Vương 
 182 
91C 92C 93C 94D 95B 96D 97A 98A 99B 100B 
101D 102B 103A 104C 105A 106D 107D 108D 109D 110C 
111B 112C 113A 114B 115D 116B 117C 118C 119D 120D 
121B 122B 123B 124A 125D 126B 127D 128A 129A 130D 
131D 132B 133C 134C 135A 136D 137A 138D 139B 140D 
141C 142C 143B 144C 145A 146B 147B 148C 149B 150C 
151A 152C 153C 154D 155B 156B 157A 158A 159B 160B 
161B 162C 163D 164D 165B 166AA 167D 168B 169C 170A 
171A 172B 173D 174B 175D 176A 177C 178C 179C 180C 
181D 182B 183C 184B 185A 186A 187A 188D 189B 190C 
191D 192B 193C 194C 195A 196D 197B 198C 199C 200CCC 
CHUYÊN ĐỀ 6: KIM LOẠI KIỀM, KIM LOẠI KIỀM THỔ, NHÔM 
1A 2A 3B 4C 5C 6D 7C 8B 9A 10B 
11C 12A 13C 14B 15C 16A 17A 18D 19B 20D 
Sưu tầm và biên soạn : Gv Nguyễn Minh Tuấn – Tổ Hóa – Trường THPT Chuyên Hùng Vương 
 183 
21C 22D 23D 24D 25B 26C 27B 28C 29C 30C 
31B 32A 33C 34C 35A 36A 37B 38A 39B 40A 
41D 42B 43A 44A 45C 46B 47B 48A 49B 50B 
51A 52B 53D 54C 55C 56C 57A 58D 59D 60C 
61C 62D 63B 64B 65B 66D 67B 68A 69D 70B 
71C 72C 73B 74D 75C 76B 77B 78B 79B 80C 
81D 82A 83D 84C 85A 86C 87B 88C 89D 90B 
91D 92A 93B 94A 95B 96D 97D 98B 99C 100C 
101D 102B 103D 104B 105C 106B 107C 108D 109A 110A 
111B 112A 113C 114D 115A 116A 117A 118D 119D 120C 
121C 122D 123B 124B 125A 126C 127C 128D 129A 130A 
131D 132D 133D 134B 135A 136B 137C 138B 139C 140B 
141B 142DA 143C 144A 145A 146A 147D 148D 149A 150B 
151A 152A 153A 154AB 155B 156B 157A 158C 159D 160B 
161B 162B 163BD 164B 165D 166C 167D 168A 169B 170B 
171C 172C 173C 174A 175B 176C 177B 178B 179C 180C 
181A 182D 183D 184C 185C 186A 187D 188D 189D 190B 
191C 192D 193C 194B 195B 196A 197A 198B 199D 200B 
201D 202B 203C 204A 205D 206B 207D 208B 209D 210D 
211C 212D 213B 214D 215B 216D 217A 218D 219D 220B 
221B 222D 223C 224B 225B 226B 227B 228B 229C 230C 
231C 232A 233D 234B 235D 236C 237C 238A 239D 240B 
241B 242D 243C 244C 245B 246A 247B 248A 249B 250D 
251A 252A 253B 254A 255D 256B 257BC 258C 259C 260C 
261A 262B 263D 264A 265C 266D 267D 268C 269C 270A 
271A 272C 273C 274A 275D 276B 277A 278B 279C 280B 
281C 282B 283B 284C 285A 286D 287D 288D 289A 290A 
291B 292B 293A 294D 295C 296C 297D 298B 
Sưu tầm và biên soạn : Gv Nguyễn Minh Tuấn – Tổ Hóa – Trường THPT Chuyên Hùng Vương 
 184 
CHUYÊN ĐỀ 7: CROM, SẮT, ĐỒNG, NIKEN, CHÌ, KẼM, VÀNG, 
BẠC, THIẾC 
1B 2C 3B 4C 5C 6A 7A 8B 9A 10C 
11C 12B 13C 14C 15A 16B 17C 18D 19C 20C 
21B 22A 23D 24D 25B 26A 27C 28A 29D 30C 
31B 32C 33A 34B 35C 36D 37D 38C 39A 40C 
41D 42C 43B 44B 45C 46C 47C 48D 49A 50C 
51D 52D 53B 54D 55B 56D 57B 58A 59C 60A 
61B 62B 63B 64B 65B 66D 67A 68D 69C 70D 
71C 72A 73A 74A 75B 76B 77A 78A 79A 80C 
81D 82B 83C 84C 85D 86C 87D 88C 89DCD 90D 
91A 92C 93A 94CB 95DD 96D 97C 98C 99D 100C 
101A 102A 103A 104D 105D 106A 107C 108DD 109D 110A 
111B 112B 113D 114A 115B 116D 117C 118D 119C 120C 
121D 122C 123C 124D 125D 126C 127B 128B 129C 130D 
131D 132C 133B 134C 135B 136C 137B 138D 139B 140B 
141B 142A 143C 144C 145D 146B 147A 148D 149B 150B 
151A 152C 153B 154D 155D 156C 157A 158B 159B 160C 
161A 162B 163D 164B 165A 166C 167C 168D 169B 170B 
171C 172D 173B 174D 175B 176C 177C 178B 179C 180A 
181C 182A 183A 184B 185C 186D 187B 188A 189D 190A 
191A 192C 193B 194B 195B 196C 197A 198A 199A 200C 
201B 202B 203B 204D 205B 206B 207D 208A 209C 210B 
211B 212B 213C 214A 215B 216C 217A 218B 219A 220A 
221C 222A 223C 224B 225C 226A 227C 228B 229A 230D 
231D 232C 233AA 234B 235A 236A 237D 238B 239AD 240BA 
241C 242A 243B 244B 245C 246C 247B 248A 249B 250A 
251D 252B 253A 254B 255A 256C 257D 258A 259C 260D 
261B 262D 263D 264B 265D 266D 267D 268C 269B 270B 
271B 272A 273D 274D 275A 276B 277A 278A 279A 280C 
281C 282A 283B 284A 285C 286A 287B 288D 289C 290A 
291B 292A 293A 294A 295A 296B 297D 298CA 299C 300A 
301B 302A 303BB 304C 305A 306D 307C 308A 309C 310D 
311B 312A 313B 314B 315B 316D 317D 318D 319B 320C 
321D 322D 323D 324B 325A 326A 327D 328B 329B 330A 
331A 332A 333D 334B 335C 336D 337B 338D 339B 340B 
341C 342B 343D 344B 345D 346D 347A 348A 349C 350B 
351B 352B 353C 354D 355D 356A 357A 358C 359A 360D 
Sưu tầm và biên soạn : Gv Nguyễn Minh Tuấn – Tổ Hóa – Trường THPT Chuyên Hùng Vương 
 185 
CHUYÊN ĐỀ 8: PHÂN BIỆT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ, CHUẨN ĐỘ 
DUNG DỊCH, HOÁ HỌC VÀ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ, 
XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG 
1D 2B 3D 4D 5D 6CA 7B 8A 9D 10B 
11C 12B 13A 14A 15C 16A 17B 18A 19B 20D 
21D 22D 23C 24D 25A 26A 27A 28A 29B 30B 
31B 32C 33D 34A 35D 36C 37B 38D 39C 40B 
41B 42C 43D 44D 45A 46C 47D 48A 49A 50D 
51D 52C 53A 54B 55B 56B 57B 58B 59B 60D 
61C 62D 63D 64D 65B 66BC 67B 68B 69B 70C 
71D 72B 73D 74B 75B 76C 77B 78B 79D 80D 
81A 82D 83C 84C 85C 86A 87D 88D 89A 90A 
91D 92D 93C 94B 95C 96A 97B 98D 99B 100A 
101C 102B 103B 104B 105A 106C 107A 108B 109A 110C 
111C 112D 113B 114C 
CHUYÊN ĐỀ 9: TỔNG HỢP NỘI DUNG KIẾN THỨC HÓA VÔ CƠ 
1B 2A 3B 4B 5A 6C 7B 8B 9A 10C 
11B 12C 13C 14C 15D 16A 17B 18A 19B 20B 
21D 22D 23A 24C 25A 26D 27D 28A 29B 30A 
31A 32A 33D 34D 35B 36C 37A 38A 39B 40C 
41C 42B 43D 44B 45B 46B 47C 48A 49B 50D 
51C 52C 53B 54D 55D 56B 57A 58C 59A 60D 
61D 62B 63C 64C 65B 66B 67A 68D 69A 70B 
71B 72C 73A 74C 75D 76A 77B 78B 79C 80A 
81B 82B 83A 84B 85B 86D 87C 88B 89B 90B 
Sưu tầm và biên soạn : Gv Nguyễn Minh Tuấn – Tổ Hóa – Trường THPT Chuyên Hùng Vương 
 186 
91C 92A 93C 94A 95C 96B 97A 98D 99C 100B 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfSACH BTTN HOA VO CO.pdf