Bài tập Đại cương về kim loại

Bài tập Đại cương về kim loại

Dạng 1: Vị trí kim loại trong bảng HTTH, cấu tạo, lý tính của kim loại, hợp kim

Câu 1. So với các nguyên tử phi kim có cùng chu kì, nguyên tử kim loại thường:

A. Có bán kính nguyên tử nhỏ hơn

B. Có năng lượng ion hóa nhỏ hơn

C. Dễ nhận electron trong các phản ứng hoá học

D. Có số electron ở lớp ngoài cùng nhiều hơn

Câu 2. Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử kim loại?

A. 1s22s22p63s23p4

B. 1s22s22p63s23p5

C. 1s22s22p63s2

D. 1s22s22p6

 

doc 5 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 1922Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Đại cương về kim loại", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Dạng 1: Vị trí kim loại trong bảng HTTH, cấu tạo, lý tính của kim loại, hợp kim
Câu 1. So với các nguyên tử phi kim có cùng chu kì, nguyên tử kim loại thường:
A. Có bán kính nguyên tử nhỏ hơn
B. Có năng lượng ion hóa nhỏ hơn
C. Dễ nhận electron trong các phản ứng hoá học
D. Có số electron ở lớp ngoài cùng nhiều hơn
Câu 2. Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử kim loại?
A. 1s22s22p63s23p4
B. 1s22s22p63s23p5
C. 1s22s22p63s2
D. 1s22s22p6
Câu 3. Cấu hình electron nào sau đây không phải là của nguyên tử kim loại?
A. 1s22s22p63s23p63d64s2
B. 1s22s22p63s23p6
C. 1s22s22p63s23p63d34s2
D.1s22s22p63s23p63d104s24p
Câu 4. “Kim loại có tính dẻo là vìtrong mạng tinh thể kim loại có thểdễ dàng mà khôngkhỏi nhau nhờ những chuyển động kết dính chúng với nhau”.
Các từ còn thiếu của câu trên là:
A. các phần tử, tách ra, rời, ion dương
B. các electron, liên kết, tách, lực hút tĩnh điện
C. các nguyên tử, biến dạng, tách, electron tự do
D. các ion dương, trượt lên nhau, tách, electron tự do
Câu 5. Nguyên tử của một nguyên tố nhóm s có tổng số hạt nơtron, proton, electron là 40. Nguyên tố đó là:
A. Al
B. Si
C. Mg
D. Ca
Câu 6. Cho cấu hình electron: 1s22s22p63s23p6. Dãy nào sau đây gồm các nguyên tử và ion có cấu hình electron như trên:
A. K, Cl, Ar
B. Li+, F, Ne
C. K+, Cl-, Ar
D. Na+, F-, Ne
Câu 7. Cation R2+ có cấu hình electron là ở phân lớp ngoài cùng là 3p6. Nguyên tử R là:
A. F
B. Na
C. K
D. Ca
Câu 8. Kim loại nào sau đây có tính dẫn nhiệt, dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại:
A. Bạc
B. Vàng
C. Đồng
D. Nhôm
Câu 9. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại:
A. Vonfram
B. Sắt
C. Crom
D. Đồng
Câu 10. Phát biểu nào không đúng khi nói về hợp kim:
A. Hợp kim là vật liệu kim loại có chứa một kim loại cơ bản và một số kim loại, phi kim khác
B. Tính chất vật lí và cơ học rất khác so với tính chất của đơn chất tạo hợp kim
C. Tính chất hóa học của hợp kim rất khác so với tính chất của đơn chất tạo hợp kim
D. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt của hợp kim kém các kim loại tạo hợp kim. Hợp kim thường cứng hơn, nhiệt độ nóng chảy thường thấp hơn của kim loại tạo hợp kim
Dạng 2: Hóa tính của kim loại. Dãy điện hóa
Câu 11. Tính chất hoá học chung của kim loại là:
A. Thể hiện tính oxi hoá
B. Dễ bị oxi hoá
C. Dễ bị khử
D. Dễ nhận electron
Câu 12. Liên kết trong tinh thể kim loại là:
A. Liên kết ion
B. Liên kết cộng hoá trị
C. Liên kết kim loại
D. Liên kết hiđro
Câu 13. Kim loại M tác dụng được với dd HCl; dd Cu(NO3)2; dd HNO3 đặc nguội. M là:
A. Al
B. Ag
C. Zn
D. Fe
Câu 14. Trong phản ứng của đơn chất kim loại với phi kim và với dung dịch axit, nguyên tử kim loại luôn:
A. Là chất khử
B. Là chất oxi hoá
C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá
D. Không thay đổi số oxi hoá
Câu 15. Phản ứng của đơn chất kim loại với dung dịch axit giải phóng hiđro thuộc loại phản ứng:
A. Hoá hợp
B. Thế
C. Oxi hoá - khử
D. Trao đổi
Câu 16. Hòa tan 0,54g một kim loại hóa trị II trong 150 mL dd H2SO4 0,5M.Để trung hòa hết axit còn dư trong dd sau phản ứng cần 30 mL dd NaOH 1M. Kim loại đó là:
A. Ba
B. Ca
C.Mg
D. Be
Câu 17. Hòa tan 15,4 g hỗn hợp Mg, Be và Zn trong dd HCl dư thấy có 0,6 g khí H2 bay ra. Khối lượng muối tạo ra trong dd là:
A. 36,7 g
B. 67,2 g
C. 37,6 g
D. 37,5 g
Câu 18. Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu thủy ngân bị rơi vãi trong quá trình thí nghiệm thì dùng chất nào sau đây để thu hồi thủy ngân?
A. dd AgNO3
B. bột lưu huỳnh
C. bột than
D. dd H2SO4
Câu 19. Kim loại nào tác dụng với Cl2 và HCl cho hai muối khác nhau:
A. Ag
B. Cu
C. Fe
D. Zn
Câu 20. Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dd nào sau đây:
A. NaOH loãng
B. HNO3 loãng
C. HNO3 đặc, nguội
D. H2SO4 loãng
Câu 21. Kim loại Cu phản ứng được với dd nào sau đây:
A. FeSO4
B. AgNO3
C. KNO3
D. HCl
Câu 22. Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn. Số kim loại tác dụng được với dd Pb(NO3)2 là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 23. Cho phản ứng: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
Trong phản ứng trên xảy ra:
A. Sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu
B. Sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu2+
C. Sự oxi hóa Fe2+ và sự khử Cu
D. Sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+
Câu 24. Cặp chất không xảy ra phản ứng hóa học là:
A. Cu – dd FeCl3
B. Fe – dd FeCl3
C. Fe – dd HCl
D. Cu – dd FeCl2
Câu 25. Cho từ từ đến dư kim loại Na vào dd có chứa hai muối FeCl3 và AlCl3. Số phản ứng xảy ra là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 26. Để tách riêng từng kim loại ra khỏi dd chứa đồng thời muối AgNO3 và Pb(NO3)2 người ta dùng lần lượt các kim loại nào?
A. Cu, Fe
B. Pb, Fe
C. Ag, Pb
D. Zn, Cu
Câu 27. Ngâm một lá Pb trong dd AgNO3 một thời gian nhận thấy lượng dd thay đổi 0,8g. Khi đó, khối lượng lá Pb thay đổi thế nào nếu giả sử kim loại thoát ra đều bám trên lá Pb (cho Pb = 207, Ag = 108, N = 14, O = 16)
A. không thay đổi
B. tăng 0,8g
C. giảm 0,8g
D. giảm 0,99g
Câu 28. Ngâm một lá Zn vào 4,48g dd chứa muối sunfat của kim loại hóa trị II. Sau phản ứng, khối lượng lá Zn tăng thêm 1,01g. Công thức hóa học của muối sunfat là: (cho Zn = 65, Cu = 64, Fe = 56, Ni = 58, Cd = 112)
A. CuSO4
B. FeSO4
C. NiSO4 
D. CdSO4
Câu 29. Cho 19,3g hỗn hợp gồm bột Zn và bột Cu có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2 vào dd chứa 0,15 mol Fe2(SO4)3. Sau khi phản ứng kết thúc thu được m g kim loại. Giá trị của m là:
A. 8,0
B. 6,4
C. 12,8
D. 9,6
Câu 30. Trộn hai dd AgNO3 0,42M và Pb(NO3)2 0,36M với thể tích bằng nhau được dd A. Thêm 0,837g bột Al vào 100mL dd A thu được chất rắn B và dd C. Khối lượng của B là:
A. 5,994
B. 7,425
C. 6,318
D. 1,246
Câu 31. Cho 29,8g hỗn hợp gồm bột Zn và Fe vào 600mL dd CuSO4 0,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dd X và 30,4g hỗn hợp kim loại. Xác định % khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu:
A. 56,37%
B. 73,56%
C. 43,63%
D. 56,73%
Câu 32. Hai thanh kim loại giống nhau của cùng một nguyên tố R hóa trị II. Thanh 1 cho vào dd Cu(NO3)2 và thanh 2 cho vào dd Pb(NO3)2.Sau một thời gian lấy hai thanh kim loại ra khỏi dd thì thấy khối lượng thanh 1 giảm 0,2% và thanh 2 tăng 28,4%. Biết số mol R phản ứng ở hai thí nghiệm là như nhau. Nguyên tố R là:
A. Cu
B. Zn
C. Mg
D. Cd
Câu 33. Cho một lượng bột Zn vào dd X gồm FeCl2 và CuCl2. Khối lượng chất rắn sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn nhỏ hơn lượng Zn ban đầu 0,5g. Cô cạn dd sau phản ứng thu được 13,6g muối khan, Tổng lượng muối trong X là:
A. 13,1g
B. 19,5g
C. 14,1g
D. 17,0g
Câu 34. Nhúng một thanh sắt nặng 100g vào 100mL dd hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và AgNO3 0,2M. Sau một thời gian lấy thanh sắt ra cân lại được 101,72g. Lượng Fe đã phản ứng là:
A. 1,40g
B. 2,16g
C. 0,84g
D. 1,72g
Câu 35. Cho 2,24g bột Fe vào 200mL dd hỗn hợp gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dd X và m g chất rắn Y. Giá trị của m là:
A. 2,80
B. 2,16
C. 4,08
D. 0,64
Câu 36. Cho hỗn hợp gồm 1,2 mol Mg và x mol Zn vào dd chứa 2 mol Cu2+ và 1 mol Ag+ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp 3 kim loại. Trong các giá trị sau, giá trị nào của x thỏa mãn trường hợp trên:
A. 1,8
B. 1,5
C. 1,2
D. 2,0
Câu 37. Để thu lấy Ag tinh khiết từ hỗn hợp X (a mol Al2O3, b mol CuO, c mol Ag2O) người ta hòa tan X bằng dd chứa (6a+2b+2c) mol HNO3 loãng được dd Y. Giả thiết hiệu suất các phản ứng đều đạt 100%. Cần phải thêm vào Y: 
A. c mol bột Al
B. 2c mol bột Al
C. c mol bột Cu
D. 2c mol bột Cu
Câu 38. Cho hỗn hợp X gồm 0,12 mol Fe và 0,03 mol Al vào 100mL dd CuSO4. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 9,76g chất rắn. Nồng độ của dd CuSO4 ban đầu là:
A. 0,75M
B. 0,65M
C. 0,64M
D. 0,50M
Câu 39. Ngâm một vật bằng đồng có khối lượng 10g trong 250g dd AgNO3 4%. Khi lấy vật ra khỏi dd thì khối lượng AgNO3 trong dd giảm 17%. Khối lượng của vật sau phản ứng là:
A. 27,00g
B. 10,76g
C. 11,08g
D. 17,00g
Câu 40. Cho dd Fe2(SO4)3 tác dụng với Cu được FeSO4 và CuSO4. Cho CuSO4 tác dụng với kim loại Fe được FeSO4 và Cu. Qua các phản ứng xảy ra ta thấy tính oxi hóa của các ion kim loại giảm theo thứ tự nào sau đây:
A. Cu2+>Fe3+>Fe2+
B. Fe3+>Cu2+>Fe2+
C. Cu2+>Fe2+>Fe3+
D. Fe2+>Fe3+>Cu2+
Câu 41. Một dd có hòa tan z mol CuSO4, cho vào đó một hỗn hợp gồm x mol Mg và y mol Fe. Sau phản ứng thu được chất rắn gồm 2 kim loại. tìm biểu thức liên hệ giữa các đại lượng x, y, z?
A. x < y < z
B. x < z < x+y
C. z y
D. z = x + y
Câu 42. Cho biết sự thay đổi của lá kẽm khi ngâm vào các dd sau: CuSO4, CdSO4, AgNO3, NiSO4. Biết Zn2+ có tính OXH yếu hơn Cd2+
A. Giảm, tăng, giảm, tăng
B. Giảm, tăng, tăng, giảm
C. Tăng, giảm, giảm, tăng
D. Tăng, tăng, giảm, giảm
Câu 43. Có những pin điện hóa được cấu tạo bởi các cặp OXH-K sau:
a. Anot (+): Fe2+/Fe	Catot (-): Pb2+/Pb
 Fe → Fe2+ + 2e	Pb2+ + 2e → Pb
Fe + Pb2+ → Fe2+ + Pb
b. Anot (-): Fe2+/Fe	Catot (+): Ag+/Ag
 Fe → Fe2+ + 2e	Ag+ + e → Ag
Fe + 3Ag+ → Fe3+ + 3Ag
c. Anot (-):Pb2+/Pb	Catot (+):Ag+/Ag
 Pb → Pb2+ + 2e	Ag+ + e → Ag
Pb + 2Ag+ → Pb2+ + 2Ag
Số chi tiết sai trong bài là:
A. 3
B. 1
C. 4
D. 5
Câu 44. Có pin điện hóa được tạo thành từ cặp OXH-K Pb2+/Pb và Fe2+/Fe. Tính suất điện động chuẩn của pin điện hóa, biết: Eo Pb2+/Pb= -0,13V, Eo Fe2+/Fe= -0,44V.
A. 0,31V
B. -0,75V
C. -0,31V
D. 0,75V
Câu 45. Có pin điện hóa được tạo thành từ cặp OXH-K Pb2+/Pb và Ag+/Ag. Tính suất điện động chuẩn của pin điện hóa, biết: Eo Pb2+/Pb= -0,13V, Eo Ag+/Ag= +0,80V.
A. 0,39V
B. 0,67V
C. 0,93V
D. 1,67V
Dạng 3: Toán điện phân
Câu 46. Cation Na+ bị khử trong trường hợp nào sau đây:
A. Điện phân dd NaCl
B. Điện phân NaOH nóng chảy
C. Điện phân dd Na2SO4
D. Dd NaOH tác dụng với dd HCl
Câu 47. Điện phân MgCl2 nóng chảy, phản ứng xảy ra ở catot là:
A. sự OXH Mg2+
B. sự khử Mg2+
C. sự OXH Cl-
D. sự khử Cl-
Câu 48. Bán phản ứng nào xảy ra ở catot khi điện phân dd CuBr2 (điện cực trơ)?
A. Cu2+(dd) + 2e → Cu(rắn)
B. 2Br-(dd) → Br2 + 2e
C. 2H2O → O2 + 4H+ +4e
D. Cu(rắn) → Cu2+(dd) +2e
Câu 49. Khi điện phân có màng ngăn một dd hỗn hợp gồm NaCl, HCl, CuCl2 và quỳ tím. Màu của dd biến đổi ra sao khi điện phân tới hết NaCl?
A. Tím→ đỏ→ xanh
B. Xanh→ đỏ→ tím
C. Đỏ→ xanh→ tím
D. Đỏ→ tím→ xanh
Câu 50. Điện phân dd CuCl2 trong nước với điện cực trơ. Chọn ý kiến đúng
A. Tại catot Cu2+ bị khử, tại anot Cl- bị OXH
B. Tại catot Cu2+ bị OXH, tại anot Cl- bị khử
C. Tại catot Cl- bị khử, tại anot Cu2+ bị OXH
D. Tại catot Cl- bị OXH, tại anot Cu2+ bị khử
Câu 51. Điện phân một dd chứa đồng thời các cation: Al3+, Na+, Ag+, Cu2+, Fe3+ với điện cực trơ. Thứ tự điện phân tại catot là:
A. Ag+, Fe3+, Cu2+
B. Fe3+, Ag+, Cu2+
C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Al3+
D. Ag+, Fe3+, Cu2+, Al3+, Na+
Câu 52. Điện phân nóng chảy 2.34 gam NaCl bằng dòng điện một chiều với cường độ I = 9.65A. Tính khối lượng Na bám vào catot khi thời gian điện phân là 200 giây?
A. 0.23 gam
B. 0.276 gam
C. 0.345 gam
D. 0.46 gam
Câu 53. Điện phân nóng chảy 2.34 gam NaCl bằng dòng điện một chiều với cường độ I = 9.65A. Thời gian để lượng NaCl bị điện phân hết là:
A. 500 giây
B. 400 giây
C. 300 giây
D. 200 giây
*Dùng cho câu 54, 55: Điện phân nóng chảy a gam muối G tạo bởi kim loại M và halogen X ta thu được 0.96 gam kim loại M ở catot và 0.04 mol khí ở anot. Mặt khác, hòa tan a gam muối G vào nước sau đó cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 11.48 gam kết tủa.
Câu 54. Cho biết X là halogen nào:
A. Clo
B. Brom
C. Iot
D.Flo
Câu 55. Cho biết M là kim loại nào:
A. Na
B. Mg
C. Al
D. Ca
Câu 56. Điện phân với điện cực trơ dung dịch muối clorua của một kim loại hóa trị II với cường độ dòng điện 3A. Sau 1930 giây, thấy khối lượng catot tăng 1.92 gam. Kim loại trong muối clorua ở trên là:
A. Ni
B. Zn
C. Fe
D. Cu
*Dùng cho câu 57, 58, 59: Điện phân 100 ml dung dịch XSO4 0.2M với cường độ dòng điện một chiều I = 10A trong thời gian t, khi anot thoát ra 224 ml khí (ở đktc) thì cùng lúc đó kim loại bám vào catot được 1.28 gam.
Câu 57. Xác định tên kim loại X?
A. Fe
B. Zn
C. Cu
D. Mg
Câu 58. Tính thời gian t, biết hiệu suất phản ứng đạt 100%?
A. 579 giây
B. 386 giây
C. 193 giây
D. 289.5 giây
Câu 59. Tính nồng độ mol/l của dung dịch sau điện phân, biết thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể?
A. 0.15M
B. 0.12M
C. 0.1M
D.0.18M
Câu 60. Điện phân 100 ml dung dịch Cu(NO3)2 0.2M và AgNO3 0.1M với cường độ dòng điện I = 3.86A. Tính thời gian điện phân để được một khối lượng kim loại bám trên catot là 1.72 gam
A. 250s
B. 1000s
C. 500s
D. 750s
Câu 61. Tiến hành điện phân hoàn toàn dung dịch X (ở catot bắt đầu thoát ra H2) chứa hỗn hợp AgNO3 và Cu(NO3)2 thu được 56 gam hỗn hợp kim loại ở catot và 4.48 lít khí ở anot (ở đktc). Tính số mol mỗi muối trong X?
A. 0.1 mol AgNO3 và 0.1 mol Cu(NO3)2
B. 0.2 mol AgNO3 và 0.1 mol Cu(NO3)2
C. 0.4 mol AgNO3 và 0.2 mol Cu(NO3)2
D. 0.3 mol AgNO3 và 0.3 mol Cu(NO3)2
Câu 62. Điện phân 100 ml dung dịch Cu(NO3)2 0.2M và AgNO3 0.1M với cường độ dòng điện I = 3.86A. Tính thời gian điện phân để được một khối lượng kim loại bám trên catot là 1.72 gam
A. 250s
B. 1000s
C. 500s
D. 750s
Câu 63. Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn xốp). Để dung dịch sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là (biết ion SO42- không bị điện phân trong dung dịch)
A. b > 2a
B. b = 2a
C. b < 2a
D. 2b = a
Câu 64. Điện phân dung dịch chứa CuSO4 và MgCl2 có cùng nồng độ mol với điện cực trơ. Hãy cho biết những chất gì lần lượt xuất hiện bên catot và bên anot.
A. Catot: Cu, Mg – Anot: Cl2, O2
B. Catot: Cu, H2 – Anot: Cl2, O2
C. Catot: Cu, Mg – Anot: Cl2, H2
D. Catot: Cu, Mg, H2 – Anot: Chỉ có O2
Câu 65. Điện phân có màng ngăn điện cực trơ 100 ml dung dịch chứa CuSO4, NaCl đều có nồng độ mol/l là 0.1M với cường độ I = 0.5A sau một thời gian thu được dung dịch có pH = 2. Thời gian tiến hành điện phân là:
A. 193s
B. 1930s
C. 2123s
D. 1737s
Dạng 4: Sự ăn mòn kim loại. Điều chế kim loại
Câu 66. Cho viên bi Fe vào ống nghiệm đựng dd HCl , sắt bị ăn mòn :
A. nhanh dần    
B. chậm dần  
C. tốc độ không đổi 
D. không xác định được
Câu 67. Nhúng một thanh Fe vào dung dịch HCl, nhận thấy thanh Fe sẽ tan nhanh nếu ta nhỏ thêm vào dung dịch một vài giọt:
A. dd H2SO4 
B. dd Na2SO4
C. dd CuSO4 
D. dd NaOH
Câu 68. Một vật bằng hợp kim Fe – Cu để trong tự nhiên bị ăn mòn điện hóa, tại cực dương có hiện tượng gì xảy ra?
A. Bị OXH: Fe -2e → Fe2+ 
B. Bị khử:  2H+ + 2.1e → H2
C. Bị OXH: 2H+ + 2e → H2 
D. Bị khử:  2H+ + 2.1e → H2
Câu 69. Cho viên bi Fe vào ống nghiệm đựng dung  dịch  HCl, sau đó cho tiếp viên bi Cu vào ống nghiệm trên ta thấy khí bay ra liên tục. Hỏi kim loại nào bị ăn mòn và ăn mòn theo kiểu gì?
A. Fe bị ăn mòn hoá học 
B. Cu bị ăn mòn hóa học
C. Fe bị ăn mòn điện hoá 
D. Cu bị ăn mòn điện hoá
Câu 70. Cách nào sau đây sai khi dùng để chống ăn mòn vỏ tàu biển bằng sắt:
A.   Ghép kim loại Zn vào phía ngoài vỏ tàu ở phần chìm trong nước biển
B.   Ghép kim loại Cu vào phía ngồi vỏ tàu ở phần chìm trong nước biển
C.   Sơn lớp sơn chống gỉ lên bề mặt vỏ tàu
D.   Mạ đồng lên bề mặt vỏ tàu
Câu 71. Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:
A. I, II và III
B. I, II và IV
C. I, III và IV
D.II, III và IV
Câu 72. Một dây phơi quần áo gồm một đọan dây đồng nối với một đoạn dây bằng thép. Hiện tượng nào sau đây xảy ra ở chỗ nối hai đầu đoạn dây khi để lâu ngày?
A. Sắt bị ăn mòn
B. Đồng bị ăn mòn
C. Sắt và đồng đều bị ăn mòn
D. Sắt và đồng đều không bị ăn mòn
Câu 73. Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là:    
A. Ba, Ag, Au
B. Fe, Cu, Ag
C. Al, Fe, Cr
D. Mg, Zn, Cu
Câu 74. Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 0,8 gam
B. 8,3 gam
C. 2,0 gam
D. 4,0 gam
Câu 75. Khi cho luồng khí  hidro (có dư) đi qua ống nghiệm chứa Al2O3 , Fe2O3, MgO, CuO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm:
A. Al2O3, Fe2O3, Mg, Cu
B. Al, Fe, Mg, Cu 
C. Al2O3, Fe, MgO, Cu
D. Al2O3, Fe, Mg, Cu
Câu 76. Điện phân dung dịch CuSO4 với cường độ dòng điện là 2,5A trong thời gian 80 phút, với điện cực than chì. Khối lượng Cu thu được ở catot là: ( Cho: Cu=64)
A. 3,797 gam
B. 2,779 gam
C. 2,070 gam
D. 3,979 gam
Câu 77. Hòa tan 13,68g muối MSO4 vào nước được dd X. Điện phân X (với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây được y gam kim loại M duy nhất ở catot và 0,035 mol khí ở anot. Nếu tăng thời gian điện phân lên 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở hai điện cực là 0,1245 mol. Xác định giá trị y?
A. 4,480
B. 3,920
C. 4,788
D. 1,680
Câu 78. Nung hỗn hợp gồm 15,2g Cr2O3 và m g Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 23,3g hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ X tác dụng với HCl dư thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 7,84
B. 4,48
C. 3,36
D. 10,08
Câu 79. Để điều chế kim loại M hóa trị II người ta tiến hành điện phân nóng chảy hoàn toàn 1,9g muối cloua thu được 0,48g kim loại ở catôt. Kim loại đã cho là:
A. Zn
B. Mg
C. Cu
D. Fe
Câu 80. Chọn ý kiến đúng khi nói về nguyên tắc chung của việc điều chế kim loại:
A. Dùng các dd thích hợp như H2SO4, NaOH, NaCN để hòa tan kim loại và tách kim loại ra khỏi các tạp chất trong quặng
B. Khử các oxit kim loại ở nhiệt độ cao
C. Điện phân hợp chất của kim loại
D. Khử các ion kim loại thành nguyên tử kim loại

Tài liệu đính kèm:

  • docbai tap dai cuong kim loai.doc