Bài tập con lắc lò xo, con lắc đơn

Bài tập con lắc lò xo, con lắc đơn

Câu 1. Một lò xo có chiều dài tự nhiên 20cm. Đầu trên cố định, đầu dưới treo một vật có khối lượng 120g. Độ cứng của lò xo là 40N/m. Từ VTCB kéo vật thẳng đứng xuống dưới tới khi lò xo dài 26,5 cm rồi buông nhẹ, lấy g = 10m/s2. Động năng của vật lúc lò xo dài 25cm là :

A. 24,5 mJ B. 22mJ C. 16,5 mJ D. 12 mJ

Câu 2. Chọn phát biều đúng sau đây: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo

 A. khi gia tốc cực đại thì động năng cực tiểu. C. khi động năng cực đại thì thế năng cũng cực đại.

 B. khi lực kéo về có độ lớn cực tiểu thì thế năng cực đại. D. khi vận tốc cực đại thì động năng cực tiểu.

Câu 3. Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm, tại li độ -2cm tỉ số giữa thế năng và động năng có giá trị là :

A. 3 B. 1/3 C. 1/8 D. 8

Câu 4. Con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật có khối lượng m. Chọn gốc tọa độ ở VTCB, trục Ox thẳng đứng chiều dương hướng lên. Kích thích để vật dao động với phương trình . Lấy g = 10m/s2. Thời gian vật đi từ lúc t = 0 đến vị trí lò xo không biến dạng lần thứ nhất là :

A. B. C. D.

 

doc 7 trang Người đăng dung15 Lượt xem 1048Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập con lắc lò xo, con lắc đơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP CON LẮC LÒ XO – CON LẮC ĐƠN
Câu Một lò xo có chiều dài tự nhiên 20cm. Đầu trên cố định, đầu dưới treo một vật có khối lượng 120g. Độ cứng của lò xo là 40N/m. Từ VTCB kéo vật thẳng đứng xuống dưới tới khi lò xo dài 26,5 cm rồi buông nhẹ, lấy g = 10m/s2. Động năng của vật lúc lò xo dài 25cm là :
A. 24,5 mJ	B. 22mJ	C. 16,5 mJ	D. 12 mJ
Câu Chọn phát biều đúng sau đây: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo 
 A. khi gia tốc cực đại thì động năng cực tiểu. 	 C. khi động năng cực đại thì thế năng cũng cực đại.
 B. khi lực kéo về có độ lớn cực tiểu thì thế năng cực đại. D. khi vận tốc cực đại thì động năng cực tiểu.
Câu Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm, tại li độ -2cm tỉ số giữa thế năng và động năng có giá trị là :
A. 3	B. 1/3	C. 1/8	D. 8
Câu Con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật có khối lượng m. Chọn gốc tọa độ ở VTCB, trục Ox thẳng đứng chiều dương hướng lên. Kích thích để vật dao động với phương trình . Lấy g = 10m/s2. Thời gian vật đi từ lúc t = 0 đến vị trí lò xo không biến dạng lần thứ nhất là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng K, vật có khối lượng m = 100g, lấy g = 10m/s2. Chọn gốc tọa độ O tại VTCB, trục Ox thẳng đứng. Kích thích cho vật dao động với phương trình . Độ lớn của lực do lò xo tác dụng vào giá treo khi vật đạt vị trí cao nhất là :
A. 1N	B. 0,6N	C. 0,4N	D. 1,6N
Câu Con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k = 40N/m, vật có khối lượng m = 100g. Năng lượng của vật là 18mJ. Lấy g = 10m/s2. Lực đẩy cực đại tác dụng vào điểm treo là :
A. 0,2N	B. 2,2N	C. 1,2N	D. 1N
Câu Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng K, chiều dài tự nhiên 20cm. Khi cân bằng chiều dài lò xo là 22cm. Kích thích cho vật dao động điều hòa với phương trình . Lấy g = 10m/s2. Trong quá trình dao động lực cực đại tác dụng vào điểm treo có độ lớn 2N. Khối lượng quả cầu là 
A. 0,4kg	B. 0,1kg	C. 0,2kg	D. 10g
Câu Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng K, vật có khối lượng m, chiều dài tự nhiên 125cm. Chọn gốc tọa độ ở VTCB, trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống. Vật dao động với phương trình . Lấy g = 10m/s2, . Chiều dài của lò xo ở thời điểm t = 0 là :
A. 150cm	B. 145cm	C. 122,5cm	D. 115cm
Câu Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại VTCB. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là :
A. 1/2	B. 3	C. 2	D. 1/3
Câu Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi vật đi từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí x = A/2, chất điểm có tốc độ trung bình là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu Con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k = 25N/m, vật có khối lượng m = 100g. Chọn gốc tọa độ ở VTCB, trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống. Vật dao động với phương trình . Lấy g = 10m/s2, . Thời điểm đầu tiên vật qua vị trí lò xo dãn 2cm là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu Con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hòa theo phương trình . Chiều dài tự nhiên của lò xo là 30cm. Lấy g = 10m/s2. Chiều dài tối thiểu và tối đa của lò xo trong quá trình dao động là :
 A. 30,5cm và 34,5cm	B. 31cm và 36cm	C. 32cm và 34cm	D. 29,5cm và 34,5cm
Câu Một chất điểm dao động với phương trình . Quãng đường vật đi từ thời điểm t1 = đến t2 = 5s là : A. 395,32cm	B. 398,32cm	C. 397,43cm	D. 396,43cm
Câu Một vật treo dưới một lò xo, đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Khi vật ở điểm cao nhất lò xo giãn 6cm. Khi vật cách VTCB 2cm thì nó có tốc độ 20cm/s. Lấy g = 10m/s2. Vận tốc cực đại của vật là : 
A. 60cm/s	B. 45cm/s	C. 40cm/s	D. 50cm/s
Câu Khi vật qua VTCB, con lắc đơn có vận tốc 100cm/s. Lấy g = 10m/s2 thì độ cao cực đại là :
A. 2,5cm	B. 2cm	C. 5cm	D. 4cm
Câu Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1s tại nơi có gia tốc trọng trường g = m/s2. Chiều dài của dây treo con lắc là : A. 0,25cm	B. 0,25m	C. 2,5cm	D. 2,5m
Câu Một con lắc đơn có chiều dài dây l dao động điều hòa tại nơi có g = 9,8m/s2. Trong khoảng thời gian t nó thực hiện được 12 dao động toàn phần. Khi thay đổi độ dài của dây treo 16cm thì trong cùng khoảng thời gian t như trên con lắc thực hiện 20 dao động toàn phần. Chiều dài dây l của con lắc là :
A. 60cm	B. 50cm	C. 40cm	D. 25cm
Câu Một con có chiều dài dây l = 120cm dao động điều hòa. Người ta thay đổi chiều dài của dây sao cho chu kì dao động mới chỉ bằng 90% chu kì dao động ban đầu. Chiều dài dây mới là :
A. 148,15cm	B. 133,33cm	C. 108cm	D. 97,2cm
Câu Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng 100g, chiều dài dây l = 40cm. Kéo vật lệch khỏi VTCB để dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 300 rồi buông tay. Lấy g = 10m/s2. Lực căng của dây treo khi vật qua vị trí cao nhất là : A. 0,2N	B. 0,5N	C. N	D. N
Câu Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 20cm. Ban đầu người ta kéo vật khỏi VTCB ngược chiều dương để dây hợp với phương thẳng đứng một góc 0,1rad rồi truyền cho vật vận tốc 14cm/s hướng về VTCB để vật dao động điều hòa. Chọn t = 0 lúc vật bắt đầu dao động. Lấy g = 9,8m/s2. Phương trình li độ dài của vật là :
A. B. C. D. 
Câu Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ được treo vào đầu dưới của một sợi dây không dãn, đầu trên của sợi dây được buộc cố định. Bỏ qua ma sát và lực cản của không khí. Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,1rad rồi thả nhẹ. Tỉ số giữa độ lớn gia tốc của vật tại VTCB và độ lớn gia tốc tại vị trí biên bằng :
A. 0,1	B. 0	C. 10	D. 5,73
Câu Con lắc đơn gồm quả cầu có khối lượng 100g, dây treo có chiều dài 100cm, dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Khi qua VTCB lực căng dây gấp 1,5 lần trọng lượng quả cầu. Lực căng dây treo khi quả cầu ở vị trí cao nhất có giá trị là : A. 0,2N	B. 0,5N	C. 0,75N	D. 1,5N
Câu Con lắc đơn gồm quả cầu có khối lượng 100g, dây treo có chiều dài 100cm, dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Khi qua VTCB lực căng dây gấp 1,5 lần trọng lượng quả cầu. Chọn mốc thế năng tại VTCB. Cơ năng của quả cầu là : A. 200mJ	B. 250mJ	C. 100mJ	 D. 50mJ
Câu Con lắc đơn gồm quả cầu có khối lượng 100g, dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Khi qua VTCB lực căng dây gấp 1,5 lần trọng lượng quả cầu và tốc độ của vật khi đó là 2m/s. Chiều dài của dây treo là : A. 80cm	B. 100cm	C. 50cm	D. 120cm
Câu Con lắc đơn gồm quả cầu có khối lượng 1kg, dây treo có chiều dài 100cm, dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2 với biên độ góc 0,1rad. Chọn mốc thế năng tại VTCB. Cơ năng của quả cầu là :
A. 10mJ	B. 100mJ	C. 500mJ	D. 50mJ
Câu Chọn phát biểu sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường).
A. Khi vật nặng đi qua VTCB thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây treo.
B. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
C. Với dao động nhỏ và bỏ qua lực cản thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.
D. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về VTCB là chuyển động nhanh dần.
Câu Một con lắc đơn có chiều dài 1m dao động tại nơi có g = 10m/s2, dưới điểm treo theo phương thẳng đứng cách điểm treo 50cm người ta đóng một chiếc đinh sao cho con lắc vấp vào đinh khi dao động. Chu kì dao động nhỏ của con lắc là : A. 8,07s	B. 24,14s	C. 1,71s	D. 1,5s
Câu Một con lắc đơn dao động điều hòa với tần số f. Nếu tăng khối lượng của quả nặng lên 2 lần thì tần số dao động của hệ là : A. f	B. f	C. f/2	D. f/
Câu Xét dao động điều hòa của một con lắc đơn. Nếu chiều dài của con lắc giảm 2,25 lần thì tần số dao động điều hòa của nó A. tăng 2,25 lần 	B. giảm 2,25 lần	C. tăng 1,5 lần 	D. giảm 1,5 lần
Câu Con lắc đơn gồm vật nặng treo vào dây có chiều dài 1m dao động với biên độ góc 0,1rad. Chọn mốc thế năng tại VTCB. Lấy g = 10m/s2. Vận tốc của vật nặng tại vị trí động năng bằng thế năng có độ lớn là :
A. 25cm/s	B. 40cm/s	C. 0,2m/s	D. 0,22m/s
Câu Khi qua VTCB, vật nặng của con lắc đơn có vận tốc 1m/s. Biết chiều dài dây treo là 50cm. Lấy g = 10m/s2. Biên độ dài của con lắc đơn là : 
A. 0,226m	B. 2,26cm	C. 0,226cm	D. 5,52cm
Câu Khi nào dao động của con lắc đơn được xem là dao động điều hòa ?
A. chu kì không đổi B. không có ma sát C. Biên độ dao động nhỏ D. B và C
Câu Chu kì dao dộng nhỏ của của con lắc đơn phụ thuộc :
A. khối lượng của con lắc 	B. trọng lượng con lắc 
C. tỉ số giữa trọng lượng và khối lượng của con lắc 	D. khối lượng riêng của con lắc
Câu Tại một nơi xác định, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A. chiều dài con lắc	B. căn bậc hai chiều dài con lắc
C. căn bậc hai gia tốc trọng trường	D. gia tốc trọng trường
Câu Tại nơi có gia tốc trường g=9,8 m/s2 ,một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì dao động là s .Chiều dài của con lắc đơn đó là A. 2m B. 2cm C. 2mm D. 20cm
Câu Tại một nơi chu kì dao động của con lắc đơn là 2s . Sau khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21cm thì chu kì dao động của con lắc là 2,2s.Chiều dài ban đầu của con lắc này là 
A. 101cm B. 99cm C. 98cm D. 100cm.
Câu Một con lắc gõ giây (coi như con lắc đơn) có chu kì là 2 s. Tại nơi có gia tốc trọng trường là g= 9,8 m/s2 thì chiều dài con lắc đơn đó là bao nhiêu ? A. 3,12 m	B. 96,6 m.	C. 0,993 m.	D. 0,040 m.
Câu Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ gồm một quả cầu nhỏ có khối lượng 50g được treo vào đầu một sợi dây dài 2,0m. Lấy g= 9,8 m/s2. Chu kì dao động của con lắc là
A. 2 s.	B. 2,8 s.	C. 3,5 s.	D. 4,5 s.
Câu Một con lắc đơn có dây treo dài 100 cm. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát, lấy g= m/s2. Biên độ cung và tần số góc dao động của con lắc là
A. 0,17 (cm) và (rad/s). B. 0,17 (cm) và (rad/s). C. 17 (cm) và (rad/s). D. 10 (cm) và (rad/s).
Câu Cho con lắc đơn chiều dài l dao động nhỏ với chu kỳ T. Nếu tăng chiều dài con lắc gấp 4 lần và tăng khối lượng vật treo gấp 2 lần thì chu kỳ con lắc:
A. Tăng gấp 8 lần. 	B. Tăng gấp 4 lần. C. Tăng gấp 2 lần. 	D. Không đổi
Câu Tại cùng một vị trí địa lí, hai con lắc đơn có chu kì dao động lần lượt làT1 = 2s và T2 = 1,5s, chu kì dao động của con lắc thứ ba có chiều dài bằng hiệu chiều dài của hai con lắc nói trên là
	A. 1,32s.	B. 1,35s.	C. 2,05s.	D. 2,25s.
Câu Một con lắc đơn có chiều dài l1 dao động điều hoà với tần số f1 = 3Hz, khi chiều dài là l2 thì dao động điều hoà với tần số f2 = 4Hz, khi con lắc có chiều dài l = l1 + l2 thì tần số dao động là:
A. 5Hz	B. 2,5Hz	C. 2,4Hz	D. 1,2Hz
Câu Một con lắc đơn có l =50cm dao động điều hòa với chu kỳ T. Cắt dây thành hai đoạn l1 và l2. Biết chu kỳ của hai con lắc đơn có l1 và l2 lần lượt là T1 = 2,4s ; T2 = 1,8s. l1 , l2 tương ứng bằng :
A. l1 = 35cm; l2 = 15cm B. l1 = 28cm; l2 = 22cm C. l1 = 30cm; l2 = 20cm	D. l1 = 32cm; l2 = 18cm
Câu Một con lắc đơn chiều dài 1 m , dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2, Lấy . Tần số dao động của con lắc này bằng A. 0,5 Hz	B. 2 Hz	C. 0,4 Hz	D. 20 Hz
Câu Một con lắc đơn có chu kì dao động với biên độ nhỏ là 1 s dao động tại nơi có g = m/s2. Chiều dài của dây treo con lắc là: A. 15 cm	B. 20 cm	C. 25 cm	D. 30 cm
Câu Một con lắc đơn gồm một hòn bi có khối lượng m,treo vào một sợi dây không dãn , khối lượng của sợi dây không đáng kể .Khi con lắc này dao động điều hòa với chu kì 3s thì hòn bi chuyển động trên một cung tròn 4cm .Thời gian để hòn bi  ...  con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có g = 10 m/s2 . Biết rằng trong khoảng thời gian 12 s thì nó thực hiện được 24 dao động, vận tốc cực đại của con lắc là cm/s, lấy . Li độ góc ở vị trí mà ở đó thế năng của con lắc bằng 1/8 động năng là A. 0,04 rad	B. 0,08 rad	C. 0,10 rad	D. 0,02 rad	
Câu Từ vị trí cân bằng truyền vận tốc v = 150 cm/s theo phương ngang cho vật nặng của con lắc đơn thì chiều cao cực đại mà vật đạt được là A. 5 cm	B. 11,25 cm	C. 22,5 cm	D. 25 cm
Câu Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ treo vào đầu một sợi dây dài l = 100 cm tại nới có g = 9,81 m/s2. Bỏ qua mọi ma sát, con lắc dao động với độ lệch cực đại . Vận tốc của quả cầu khi nó ở vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng góc là A. v = 2,68 m/s	B. v = 2,1 m/s C. v = 15,26 m/s D. v = 26,3 m/s
Câu Câu trả lời nào là đúng khi nói về lực căng của dây treo con lắc đơn ?
như nhau tại mọi vị trí	
lớn nhất tại vị trí cân bằng và lớn hơn trọng lượng của con lắc
lớn nhất tại vị trí cân bằng và nhỏ hơn trọng lượng của con lắc
nhỏ nhất tại vị trí cân bằng và bằng trọng lượng của con lắc
Câu Vật nặng của một con lắc đơn có khối lượng m = 100 g. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc rồi thả nhẹ cho nó dao động. Lấy g = 10 m/s2. Tính lực căng sợi dây khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng ?	A. 0,5 N	B. 1 N	C. 2 N	D. 3 N
Câu Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 400 g, chiều dài dây treo l = 50 cm. Từ vị trí cân bằng ta truyền cho vật nặng vận tốc v0 = 250 cm/s theo phương ngang. Lấy g = 10 m/s2. Tính lực căng sợi dây khi vật nặng đi qua vị trí cao nhất là	 A. 1,5 N	B. 3,2 N	C. 2,65 N	D. 8,5 N
Câu Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 200 g, chiều dài dây treo l = 50 cm. Từ vị trí cân bằng ta truyền cho vật vận tốc v = 1 cm/s theo phương ngang thì vật sẽ dao động tuần hoàn. Lấy g = 10 m/s2. Tính lực căng dây treo đạt giá trị cực đại trong quá trình vật dao động là: A. 2,4 N	 B. 2,8 N	 C. 4 N D. 5 N
Câu Một con lắc đơn gồm hòn bi khối lượng m = 200 g, treo vào đầu một sợi dây có chiều dài dây treo l = 40 cm tại nới có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc rồi thả nhẹ. Độ lớn vận tốc của hòn bi khi lực căng dây treo có giá tri 4 N là
A. v = 2 m/s	.	B. v = 2,5 m/s.	 C. v = 3 m/s	.	D. v = 4 m/s	
Câu Một con lắc đơn có chiều dài l. Trong khoảng thời gian t nó thực hiện được 12 dao động. Khi thay đổi chiều dài của con lắc 32 cm thì cũng trong khoảng thời gian t nói trên, con lắc thực hiện được 20 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc là	 A. 30 cm	B. 40 cm	C. 50 cm	D. 60 cm
Câu Một con lắc đơn có dây treo dài 20 cm. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 0,1 rad rồi cung cấp cho nó vận tốc cm/s hướng theo phương vuông góc với sợi dây. Bỏ qua mọi ma sát, lấy g = 10 m/s2 và . Biên độ dài của con lắc bằng A. 2 cm	B. cm	C. 4 cm	 D. cm
Câu Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc a0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của a0 là
	A. 3,30	B. 6,60	C. 5,60	D. 9,60.
Câu Một con lắc đơn dao động điều hòa. Biết rằng khi vật có li độ dài 4 cm thì vận tốc là cm/s, còn khi vật có li độ dàicm thì vận tốc của nó là cm/s. Tần số góc và biên độ dài của con lắc là 
A. 	B. 	
C. 	D. 	
Câu Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ khối lượng m, treo ở đầu một sợi dây mềm có khối lượng không đáng kể dài l = 1 m. Đầu kia của sợi dây treo vào điểm A, trên phương thẳng đứng có một chiếc đinh được đóng chắc chắn tại điểm B cách A một khoảng AB = 75 cm sao cho con lắc vấp vào đinh khi dao động. Xác định chu kì dao động của quả cầu. Lấy g = 10 m/s2 và . A. T = 3 s	 B. T = s	 C. T = 1,5 s	D. T = 1 s	
Câu Con lắc đơn có chiều dài l = 20 cm.Tại thời điểm t = 0, từ vị trí cân bằng con lắc được truyền vận tốc 14 cm/s theo chiều dương của trục tọa độ. Lấy g = 9,8 m/s2. Phương trình dao động của con lắc là
A. cm	B. s = 2 cos7t cm C. cm	 D. cm	
Câu Một con lắc đơn đang nằm yên tại vị trí cân bằng, truyền cho vật một vận tốc v0 = 40 cm/s theo phương ngang thì con lắc đơn dao động điều hòa. Biết rằng tại vị trí có li độ góc rad thì nó có vận tốc v = 20 cm/s. Lấy g = 10 m/s2. Chọn gốc thời gian là lúc truyền vận tôc cho vật, chiều dương cùng chiều với vận tốc ban đầu của vật. Phương trình dao động của con lắc là
A. cm	B. s = 8 cos5t cm C. cm	D. cm	
Câu Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T = s. Biết rằng ở thời điểm ban đầu con lắc ở vị trí có biên độ góc với cos = 0,98. Lấy g = 10 m/s2. Phương trình dao động của con lắc là
A.B. C. D. 
Câu Một con lắc đơn gồm một quả cầu treo vào một sợi dây không dãn và có khối lượng không đáng kể đang dao động điều hòa. Khi đi qua vị trí cân bằng, nó va chạm với một vật khác đang nằm yên ở đó. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng dao động điều hòa. Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự dao động của con lắc mới ?
A. con lắc vẫn tiếp tục dao động với chu kì như cũ B. con lắc vẫn tiếp tục dao động với biên độ như cũ
C. con lắc vẫn tiếp tục dao động với chu kì và biên độ như cũ D. cả chu kì và biên độ của con lắc đều thay đổi
Câu Một con lắc đơn gồm một quả cầu khối lượng m1 = 50 g treo vào một sợi dây không dãn và có khối lượng không đáng kể. Con lắc đang nằm yên tại vị trí cân bằng thì một vật có khối lượng m2 = 100 g bay ngang đến và va chạm mềm với quả cầu m1. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng dao động điều hòa với chu kì (s) và biên độ s0 = 2,5 cm. Giá trị vận tốc của vật m2 trước lúc va chạm với m1 là 
A. 5 cm/s	B. 7,5 cm/s	C. 10 cm/s	D. 12 cm/s
Câu Một con lắc đơn gồm một quả cầu khối lượng m1 = 20 g treo vào một sợi dây không dãn và có khối lượng không đáng kể đang dao động điều hòa với phương trình cm. Khi đi qua vị trí cân bằng, nó va chạm với vật nặng m2 đang nằm yên ở đó. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng dao động điều hòa với biên độ = 6,25 cm. Khối lượng vật nặng m2 là A. 8 g	B. 12 g	C. 16 g	D. 20 g
Câu Một con lắc đơn dao động với biên độ góc là 600 ở nơi có gia tốc trọng trường bằng 9,8m/s2 . Vận tốc của con lắc khi qua vị trí cân bằng là 2,8m/s . Tính độ dài dây treo của con lắc 
	 A. 0,8m	B. 1m	C. 1,6m	D. 3,2m
Câu Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2,52 s. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc cũng có độ lớn a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 3,15 s. Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là
	A. 2,96 s.	B. 2,84 s.	C. 2,61 s.	D. 2,78 s.
Câu Một con lắc đơn có chu kì dao động với biên độ góc nhỏ T0 = 1,5s. Treo con lắc vào trần một chiếc xe đang chuyển động trên đường nằm ngang thì khi ở VTCB dây treo con lắc hợp với phương thẳng đứng một góc 300. Chu kì dao động nhỏ của con lắc trong xe là :
A. 2,12s	B. 1,61 s.	C. 1,4 s.	D. 1,3 s.
Câu Một con lắc đơn có chu kì dao động với biên độ góc nhỏ T0 = 2,5s tại nơi có g = 9,8m/s2. Treo con lắc vào trần một thang máy đang máy đang chuyển động đi lên nhanh dần đều với gia tốc a = 4,9m/s2. Chu kì dao động nhỏ của con lắc trong thang máy là:
A. 1,77s	B. 2,04 s.	C. 2,45 s.	D. 3,54 s.
Câu Một con lắc đơn có vật nặng m = 80g, đặt trong điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường thẳng đứng, hướng lên, có độ lớn E = 4800V/m. Khi chưa tích điện cho quả nặng, chu kì dao động nhỏ của con lắc là T0 = 2s tại nơi có g = 10m/s2. Tích điện cho quả cầu với q = 6.10-5C thì chu kì dao động nhỏ của nó bằng :
A. 1,6s	B. 1,72 s.	C. 2,5 s.	D. 2,36 s.
Câu Một con lắc đơn có chu kì dao động với biên độ góc nhỏ T0 = 1,6s tại nơi có g = 9,8m/s2. Treo con lắc vào trần một thang máy đang máy đang chuyển động đi xuống chậm dần đều với gia tốc a = 0,6m/s2. Chu kì dao động nhỏ của con lắc trong thang máy là:
A. 1,65s	B. 1,55 s.	C. 0,66 s.	D. 2,48 s.
Câu Một con lắc đơn có chu kì dao động với biên độ góc nhỏ T0 = 1,8s tại nơi có g = 9,8m/s2. Treo con lắc vào trần một thang máy đang máy đang chuyển động đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a = 0,5m/s2. Chu kì dao động nhỏ của con lắc trong thang máy là:
A. 1,85s	B. 1,76 s.	C. 1,75 s.	D. 1,87 s.
Câu Một con lắc đơn dao động nhỏ tại nơi có g = 10m/s2 với chu kì 2s, vật có khối lượng 100g mang điện tích -0,4mC. Khi đặt con lắc trên vào trong điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường nằm ngang, có độ lớn E = 5.106V/m thì chu kì dao động nhỏ của con lắc là :
A. 1,5s	B. 1,68 s.	C. 2,38 s.	D. 1,34 s.
Câu Một con lắc đơn dao động nhỏ tại nơi có g = 10m/s2 với chu kì 2s, vật có khối lượng 200g mang điện tích -0,4mC. Khi đặt con lắc trên vào trong điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường nằm ngang, có độ lớn E = 5.106V/m thì cân bằng mới của con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc là :
A. 450	B. 0,570.	C. 5,710.	D. 20,50.
Câu Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50cm và vật nhỏ có khối lượng 10g mang điện tích q = -5.10-6C, được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa trong điện trường đều mà véc tơ cường độ điện trường có độ lớn E = 104V/m và hướng thẳng đứng lên trên. Lấy g = 10m/s2, p = 3,14. Chu kì dao động điều hòa của con lắc là :
A. 0,58s	B. 1,99 s.	C. 1,40 s.	D. 1,15 s.
Câu Hai con lắc đơn có cùng khối lượng vật nặng, chiều dài dây treo lần lượt là l1 = 49 cm và l2 = 64 cm dao động với biên độ góc nhỏ tại cùng một nơi và có cùng một năng lượng dao động. Biên độ góc của con lắc thứ hai là , biên độ góc 1 của con lắc thứ nhất là A. 4,570 	B. 4,00	C. 3,50	D. 3,060 
Câu Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 70cm, vật nặng có khối lượng 300g, dao động với biên độ góc là 600 tại nơi có g = 10m/s2. Thế năng của con lắc khi qua vị trí có li độ góc 450 là: 
A. 2,1J	B. 1,05J.	C. 0,615J.	D. 1,819J.
Câu Con lắc đơn có chiều dài dây treo là 1m dao động điều hòa với tần số 2Hz. Khi pha dao động bằng thì gia tốc tiếp tuyến của vật là a = -8m/s2. Lấy g = 10m/s2, =10. Biên độ góc của vật là :
A. 0,1rad	B. 0,07rad.	C. 1rad.	D. 0,7rad.
Câu Một con lắc đơn có dây treo dài 100cm. Từ VTCB kéo vật đến vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng 600 rồi truyền cho nó vận tốc 2m/s. Khi đó vật dao động. Lấy g = 10m/s2. Vận tốc của vật khi qua VTCB có độ lớn là :	A. 0,374m/s	B. 3,74m/s.	C. 14m/s.	D. 1,4m/s.
Câu Một con lắc đơn có dây treo dài 100cm. Từ VTCB kéo vật đến vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng 100 rồi truyền cho nó vận tốc 2m/s. Khi đó vật dao động. Lấy g = 10m/s2. Biên độ dài của con lắc là:
A. 0,436m.	B. 0,668m.	C. 0,656m.	D. 0,5m.
Câu Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ. Lấy mốc thế năng tại VTCB. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc a của con lắc bằng :
A. 	B. .	C. .	D. .
Câu Từ VTCB truyền cho quả cầu của con lắc đơn một vận tốc đầu theo phương ngang. Tại li độ góc a = 300 gia tốc của quả cầu có hướng nằm ngang. Biên độ góc là : A. 300 	B. 400	C. 45,60	D. 43,80
Câu Một con lắc đơn có chu kì dao động điều hòa trên Trái Đất là T0. Đưa con lắc lên mặt trăng, gia tốc rơi tự do trên Mặt Trăng bằng 1/6 trên Trái Đất. Chu kì dao động nhỏ của con lắc trên Mặt Trăng bằng: A.6T0	B. .	C. .	D. .

Tài liệu đính kèm:

  • docbài tập trắc ngiệm 12.doc