522 bài tập Hóa học Ôn thi tốt nghiệp và đại học 2008

522 bài tập Hóa học Ôn thi tốt nghiệp và đại học 2008

1.Cho các chất sau:

(1) HO-CH2-CH2OH (2) HO-CH2-CH2-CH2OH (3) HOCH2-CHOH-CH2OH

(4) C2H5-O-C2H5 (5) CH3CHO.

Những chất tác dụng ñược với Na là:

A. 1, 2 và 3. B. 3, 5 và 2 C. 4, 5 và 3. D. 4, 1 và 3.

pdf 84 trang Người đăng haha99 Lượt xem 918Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "522 bài tập Hóa học Ôn thi tốt nghiệp và đại học 2008", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
522 bài tập Hóa học Ôn thi TN và ðại học 2008- Tài liệu chỉ có tính chất ñể giáo viên tham khảo và giúp học sinh 
ôn tập chứ không mang tính chất thương mại 
1.Cho các chất sau: 
 (1) HO-CH2-CH2OH (2) HO-CH2-CH2-CH2OH (3) HOCH2-CHOH-CH2OH 
 (4) C2H5-O-C2H5 (5) CH3CHO. 
 Những chất tác dụng ñược với Na là: 
A. 1, 2 và 3. B. 3, 5 và 2 C. 4, 5 và 3. D. 4, 1 và 3. 
2. ðun nóng một rượu X với H2SO4 ñậm ñặc ở nhiệt ñộ thích hợp thu ñược một olefin duy nhất. 
Trong các công thức sau: 
CH3-CH-CH3
OH
(1)
CH3-CH2-CH-CH3
OH
(2)
CH3-CH2-CH2-CH2-OH(3) 
CH3-C-CH2-OH
CH3
CH3
(4)
công thức nào phù hợp với X.? 
A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (3), (4) C. (1), (2), (4) D. (1), (3), (4) 
3.Những chất trong dãy nào sau ñây ñều tác dụng ñược với rượu etylic ? 
A. HCl ; HBr ; CH3COOH ; NaOH B. HBr ; CH3COOH ; Natri ; CH3OCH3. C. CH3COOH ; Natri ; HCl 
; CaCO3. 
D. HCl ;HBr ;CH3COOH ; Natri. 
4.Số ñồng phân rượu có công thức phân tử C5H12O là: 
A. 8 ñồng phân B. 5 ñồng phân C. 14 ñồng phân D. 12 ñồng phân 
5.Sự loại nước một ñồng phân A của C4H9OH cho hai olefin . ðồng phân A là... 
A. Rượu iso butylic. B. Rượu n-butylic. C. Rượu sec butylic. D. Rượu tert butylic. 
6.ðốt cháy hoàn toàn 2 rượu X, Y ñồng ñẳng kế tiếp nhau người ta thấy tỉ số mol CO2 và H2O tăng 
dần. Dãy ñồng ñẳng của X, Y là: 
A. Rượu no. 
B. Rượu không no 
C. Rượu thơm. 
D. Phenol 
Xét chuỗi phản ứng: Etanol 2 4 20170 , :
H SO Cl
C
X Y Y có tên là→ → 
A. Etyl clorua. B. MetylClorua. C. 1,2- Dicloetan. D. 1,1- Dicloetan. 
7.ðốt cháy một rượu X, ta ñược hỗn hợp sản phẩm cháy trong ñó
2 2CO H O
n <n . Kết luận nào sau ñây 
chính xác nhất? 
A. X là rượu no. B. X là rượu no ñơn chức. C. X là rượu ñơn chức D. X là rượu không no. 
8.ðộ linh ñộng của nguyên tử H trong nhóm OH của các hợp chất giảm dần theo thứ tự: 
A. CH3COOH >C2H5OH > C6H5OH. B. CH3COOH > C6H5OH >C2H5OH. C. C2H5OH > C6H5OH > 
CH3COOH. 
D. C6H5OH > CH3COOH > C2H5OH. 
9.Khi ñốt cháy các ñồng ñẳng của một loại rượu thì tỉ lệ số mol 
2 2CO H O
n n÷ không ñổi khi số nguyên 
tử C trong rượu tăng dần. Kết luận nào sau ñây chính xác nhất? 
A. ðó là một dãy ñồng ñẳng rượu no ñơn chức. B. ðó là một dãy ñồng ñẳng rượu no 
C. ðó là một dãy ñồng ñẳng rượu không no ñơn chức. D. ðó là một dãy ñồng ñẳng rượu 
không no có một nối ñôi. 
522 bài tập Hóa học Ôn thi TN và ðại học 2008- Tài liệu chỉ có tính chất ñể giáo viên tham khảo và giúp học sinh 
ôn tập chứ không mang tính chất thương mại 
10.ðun nóng từ từ hỗn hợp etanol và propanol-2 với xúc tác là axit sunfuric ñặc ta có thể thu ñược 
tối ña bao nhiêu sản phẩm hữu cơ chỉ chứa C, H, O ? 
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 
11.Số ñồng phân của hợp chất hữu cơ có công thức C4H10O là: 
A. 2 ñồng phân B. 4 ñồng phân C. 7 ñồng phân D. 9 ñồng phân 
12.ðun nóng một rượu M với H2SO4 ñặc ở 170oC thu ñược 1 anken duy nhất. Công thức tổng quát 
ñúng nhất của M là: 
A. CnH2n+1CH2OH. B. R-CH2OH. C. CnH2n+1OH. D. CnH2n-1CH2OH. 
13.Cho biết sản phẩm chính của phản ứng khử nước của 
CH3-CH-CH-CH3
CH3OH 
 A. 2-metylbuten-1 B. 3-metylbuten-1 C. 2-metylbuten-2 D. 3-
metylbuten-2 
14.ðốt cháy một rượu X ta thu ñược số mol CO2 > số mol H2O. X có thể là rượu nào sau ñây? 
A. Rượu no ñơn chức B. Rượu không no có 1 liên kết pi. C. Rượu không no có 2 liên kết pi. D. 
Ruợu no ña chức. 
15.ðồng phân nào của C4H9OH khi tách nước sẽ cho hai olefin ñồng phân? 
 A. 2-metyl propanol-1 B. 2-metyl propanol-2 C. Butanol-1 D. Butanol-2 
16.ðể phân biệt rượu ñơn chức với rượu ña chức có ít nhất 2 nhóm OH liền kề nhau người ta dùng 
thuốc thử là... 
A. dung dịch Brom. B. dung dịch thuốc tím. C. dung dịch AgNO3. D. Cu(OH)2. 
17.Trong dãy ñồng ñẳng rượu no ñơn chức, khi mạch cacbon tăng, nói chung: 
 A. Nhiệt ñộ sôi tăng, khả năng tan trong nước giảm B. Nhiệt ñộ sôi tăng, khả năng tan 
trong nước tăng 
 C. Nhiệt ñộ sôi giảm, khả năng tan trong nước giảm D. Nhiệt ñộ sôi giảm, khả năng tan 
trong nước tăng 
18.Một rượu no có công thức thực nghiệm (C2H5O)n. Công thức phân tử của rượu là... 
A. C2H5O. B. C4H10O2 . C. C6H15O3 . . C8H20O4 . 
19.Hợp chất: 
CH3-CH-CH=CH2
CH3 
Là sản phẩm chính (theo quy tắc maccopnhicop) của phản ứng loại nước hợp chất nào sau ñây? 
 A. 2-metylbutanol-3 B. 3-metylbutanol-2 C. 3-metylbutanol-1 D. 2-
metylbutanol-4 
19.A là ñồng ñẳng của rượu etylic có tỉ khối hơi so với oxi bằng 2,3125. Số ñồng phân có mạch 
cacbon không phân nhánh của A là... 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
20.ðốt cháy 1,85 gam một rượu no ñơn chức cần có 3,36 lit O2 (ñktc). Công thức rượu ñó là: 
 A. CH3OH B. C2H5OH C. C3H7OH D. C4H9OH 
21.Một rượu no, ñơn chức, bậc 1 bị tách một phân tử nước tạo anken A. Cứ 0,525 gam anken A tác 
dụng vừa ñủ với 2g brôm. Rượu này là... 
A. Butanol-1 B. Pentanol-1 C. Etanol D. Propanol-1 
22.Cho 18,8 gam hỗn hợp 2 rượu no, ñơn chức, kế tiếp nhau trong dãy ñồng ñẳng tác dụng với Na 
dư thu ñược 5,6 lit H2 (ñktc). Khối lượng (g) mỗi rượu là: 
 A. 9,6 và 9,2 B. 6,8 và 12,0 C. 10,2 và 8,6 D. 9,4 và 9,4 
522 bài tập Hóa học Ôn thi TN và ðại học 2008- Tài liệu chỉ có tính chất ñể giáo viên tham khảo và giúp học sinh 
ôn tập chứ không mang tính chất thương mại 
23.ðun nóng hỗn hợp hai rượu mạch hở với H2SO4 ñặc ta ñược các ete. Lấy X là một trong các ete 
ñó ñốt cháy hoàn toàn ñược tỷ lệ mol của X, oxi cần dùng , cacbonic và nước tạo ra lần lượt là 
0,25: 1,375: 1:1. Công thức 2 rượu trên là... 
A. C2H5OH và CH3OH. B. C3H7OH và CH2= CH−CH2−OH. C. C2H5OH và CH2= CH–OH. D. 
CH3OH và CH2 = CH – CH2OH. 
24.ðun 1,66 gam 2 rượu (H2SO4 ñặc) thu ñược 2 anken là ñồng ñẳng kế tiếp nhau. ðốt hỗn hợp 2 
anken cần 1,956 lit O2 (25oC, 1,5 at). CTPT 2 rượu là: 
 A. C2H5OH, C3H7OH B. CH3OH, C2H5OH C. C2H5OH, C3H5OH D. C3h7OH, 
C4H9OH 
25.Cho 5,3g hỗn hợp 2 ankanol ñồng ñẳng liên tiếp tác dụng với natri dư thu ñược 1,12 lít H2 
(ñktc). Công thức phân tử của 2 ankanol trên là ... 
A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH. C. C3H7OH và C4H9OH. D. C4H9OH và 
C5H11OH. 
26.Cho 16,6 gam hỗn hợp gồm rượu etylic và rượu n-propylic phản ứng hết với Na dư thu ñược 
3,36 lit H2 (ñktc). % về khối lượng các rượu trong hỗn hợp là. 
A. 27,7% và 72,3% B. 60,2% và 39,8% C. 40% và 60% D. 32% và 68% 
27.X là một rượu no, ña chức, mạch hở có số nhóm OH nhỏ hơn 5. Cứ 7,6 gam rượu X phản ứng 
hết với Natri cho 2,24 lít khí (ño ở ñktc). Công thức hoá học của X là... 
A. C4H7(OH)3. B. C2H4(OH)2 C. C3H6(OH)2 D. C3H5(OH)3. 
28.ðun nóng 1 hỗn hợp gồm 2 rượu no ñơn chức với H2SO4 ñặc ở 140oC thu ñược 21,6 gam nước 
và 72 gam hỗn hợp 3 ete. Biết 3 ete có số mol bằng nhau (phản ứng hoàn toàn). CTPT 2 rượu là: 
A. CH3OH và C2H5OH C2H5OH và C3H7OH C3H7OH và C4H9OH CH3OH và C3H7OH 
29: Phát biểu nào sau ñây ðÚNG khi nói về phenol? 
A. Phenol có nhóm OH trong phân tử nên có tính chất hoá học giống rượu. 
B. Phenol có tính axit nên phenol tan ñược trong dung dịch kiềm. 
C.Tính axit của phenol mạnh hơn axit cacbonic vì phenol tác dụng với CaCO3 tạo khí CO2. 
D. Dung dịch phenol trong nước cho môi trường axit, làm quì tím ñổi màu sang ñỏ. 
30.Chọn câu ñúng: “Phenol có thể tác dụng với ” 
 A. HCl và Na B. Na và NaOH C. NaOH và HCl D. Na và Na2CO3 
31.Cho các chất có công thức cấu tạo : 
CH2 OH
CH3
OH
OH
 (1) (2) (3) 
Chất nào thuộc loại phenol? 
A. (1) và (2). B. (2) và (3). C. (1) và (3). D. Cả (1), (2) và (3). 
32.Khi cho Phenol tác dụng với nước brom, ta thấy: 
 A. Mất màu nâu ñỏ của nước brom B. Tạo kết tủa ñỏ gạch C. Tạo kết tủa trắng D. 
Tạo kết tủa xám bạc 
33.Hóa chất duy nhất dùng ñể nhận biết 3 chất lỏng ñựng riêng biệt trong ba bình mất nhãn : 
phenol, stiren và rượu etylic là... 
A. natri kim loại. B. quì tím. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch brom. 
34.Phản ứng nào sau ñây chứng minh phenol có tính axit yếu: 
 A. C6H5ONa + CO2 + H2O B. C6H5ONa + Br2 C. C6H5OH + NaOH D. 
C6H5OH + Na 
35.Khi nhỏ dung dịch brom vào dung dịch phenol lập tức thấy xuất hiện kết tủa trắng là do... 
A. phenol cho phản ứng cộng với brom dễ dàng hơn so với benzen. 
522 bài tập Hóa học Ôn thi TN và ðại học 2008- Tài liệu chỉ có tính chất ñể giáo viên tham khảo và giúp học sinh 
ôn tập chứ không mang tính chất thương mại 
B. phenol có tính axit yếu nên bị brom ñẩy ra thành chất không tan trong dung dịch. 
C. phenol dễ cho phản ứng thế với brom ở các vị trí octo và para tạo chất không tan. 
D. brom chiếm lấy nước làm phenol tách ra thành chất kết tủa. 
36.Cho a (mol) hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8O2 tác dụng với natri dư thu ñược a 
(mol) khí H2(ñktc). Mặt khác, a (mol)X nói trên tác dụng vừa ñủ với a (mol) Ba(OH)2. Trong phân tử 
X có thể chứa: 
A..1 nhóm cacboxyl −COOH liên kết với nhân thơm. B. 1 nhóm −CH2OH và 1 nhóm −OH liên kết với 
nhân thơm. 
C. 2 nhóm −OH liên kết trực tiếp với nhân thơm. D. 1 nhóm −O−CH2OH liên kết với nhân thơm. 
37.Dùng phản ứng hóa học nào ñể chứng minh nguyên tử hidro trong nhóm hiñroxyl của phenol 
linh ñộng hơn nguyên tử hidro trong nhóm hiñroxyl của rượu etylic. 
 A. C6H5OH + Na B. C6H5OH + Br2 C. C6H5OH + NaOH D. cả C6H5OH + Na và 
C6H5OH + NaOH ñều ñược. 
38.Cho m(gam) phenol C6H5OH tác dụng với natri dư thấy thoát ra 0,56 lít khí H2 (ñktc). Khối lượng 
m cần dùng là... 
A. 4,7g. B. 9,4g. C. 7,4g. D. 4,9g. 
39.Cho nước brom dư vào dung dịch phenol thu ñược 6,62 gam kết tử trắng (phản ứng hoàn toàn). 
Khối lượng phenol có trong dung dịch là: 
 A. 1,88 gam B. 18,8 gam C. 37,6 gam D. 3,76 gam 
40.Cho 47 gam phenol tác dụng với hỗn hợp gồm 200 gam HNO3 68% và 250 gam H2SO4 96% tạo 
axit picric (phản ứng hoàn toàn). Nồng ñộ % HNO3 còn dư sau khi tách kết tử axit picric ra là: 
 A. 10,85% B. 1,085% C. 5,425% D. 21,7% 
41. Trong các chất C2H6 , CH3-NH2 , CH3-Cl và CH4 , chất có nhiệt ñộ sôi cao nhất là... 
A. C2H6 B. CH3-NH2 C. CH3-Cl D. CH4 
42.Trong các amin sau: 
CH3-CH-NH2
CH3
(1)
(2) H2N-CH2-CH2-NH2
(3) CH3-CH2-CH2-NH-CH3 
Amin bậc 1 là:: 
 A. (1), (2) B. (1), (3) C. (2), (3) D. (2) 
43.Hóa chất có thể dùng ñể phân biệt phenol và anilin là... 
A. dung dịch Br2. B. H2O. C. dung dịch HCl. D. Na. 
44.Khử nitrobenzen thành anilin ta có thể dùng các chất nào trong các chất sau: 
 (1) Khí H2; (2) muối FeSO4; (3) khí SO2; (4) Fe + HCl 
 A. (4) B. (1), (4) C. (1), (2) D. (2), (3) 
45.ðiều nào sau ñây SAI? 
A. Các amin ñều có tính bazơ. B. Tính bazơ của các amin ñều mạnh hơn NH3. 
C. Anilin có tính bazơ rất yếu. D. Amin có tính bazơ do N có cặp electron chưa chia. 
46.Một hợp chất có CTPT C4H11N. Số ñồng phân ứng với công thức này là: 
 A. 8 B. 7 C. 6 D. 5 
48.C7H9N có số ñồng phân chứa nhân thơm là... 
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. 
49.Bốn ống nghiệm ñựng các hỗn hợp sau: 
 (1) benzen + phenol 
 (2) anilin + dd HCl dư 
 (3) anilin + dd NaOH 
 (4) anilin + H2O 
522 bài tập Hóa học Ôn thi TN và ðại học 2008- Tài liệu chỉ có tính chất ñể giáo viên tham khảo và giúp học sinh 
ôn tập chứ không mang tính chất thương mại 
Ống nghiệm nào só sự tách lớp các chất lỏng? 
 A. (3), (4) B. (4) C. (1), (2), (3) D. (1), (4) 
50.Cho các chất: (1) amoniac. (2) metylamin. (3) anilin. (4) dimetylamin. 
 Tính b ... n hợp A (gồm 3 oxit: Fe2O3, MgO, ZnO) tan vừa ñủ trong 300ml dung dịch 
H2SO4 0,1M, khối lượng hỗn hợp các muối sunfat khan tạo ra là: 
A. 3,8g B. 4,81g C. 5,21g D. 4,8g 
480.Một dung dịch chứa hai cation là Fe2+ (0,1mol); Al3+ (0,2mol) và 2 anion là Cl- (x mol); SO42- 
(y mol). Khi cô cạn dung dịch thu ñược 46,9g muối khan. Trị số của x và y lần lượt là 
A. 0,3 và 0,2 B. 0,2 và 0,3 C. 0,1 và 0,2 D. 0,2 và 0,4 
481.Nguyên tử A có tổng số hạt p, n, e là 82. Số hạt mang ñiện nhiều hơn số hạt không mang ñiện 
là 22. A có số khối là: 
A. 60 B. 70 C. 72 D. 56 
482.Hòa tan 2,4g một oxit sắt vừa ñủ 90ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử oxit sắt là: 
A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. FeO D. Không xác ñịnh ñược. 
483.Hòa tan 10g hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng một lượng dung dịch HCl vừa ñủ thu ñược 1,12 lít 
hiñro (ở ñktc) và dung dịch A. Cho NaOH dư vào dung dịch A thu ñược kết tủa, nung kết tủa trong 
không khí ñến khối lượng không ñổi ñược m gam chất rắn thì giá trị của m là: 
A. 12g B. 11,2g C. 7,2g D. 16g 
484.Ở 20oC khối lượng riêng của Fe là 7,85g/cm3. Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử Fe là 
những hình cầu chiếm 75% thể tích tinh thể. Phần còn lại là các khe rỗng giữa các quả cầu và khối 
lượng nguyên tử Fe là 55,85 ñvC thì bán kính gần ñúng của một nguyên tử Fe ở nhiệt ñộ này là: 
A. 1,29.10-8 cm B. 0,53.10-8 cm C. 1,37.10-8 cm D. 1,089.10-8 cm 
485.Cho Ba kim loại vào các dung dịch sau : 
 X1 = NaHCO3 X2 = CuSO4 X3 = ( NH4)2CO3 X4 = NaNO3 
 X5 = MgCl2 X6 = KCl X7 = NH4Cl 
 Với dung dịch nào thì không gây kết tủa ? 
 (a) X4, X6, X7 (b) X1, X4, X5 (c) X3, X6, X7 (d) X2, X3, X4 
486.Khi cho miếng Na vào dung dịch CuCl2 thấy có: 
 a. Bọt khí c. Có kết tủa màu xanh 
 b. Có kết tủa ñỏ nâu d. Có khí và kết tủa màu xanh 
487.Cho Ba kim loại vào các dung dịch sau : 
 X1 = NaHCO3 X2 = CuSO4 X3 = ( NH4)2CO3 X4 = NaNO3 
 X5 = KCl X6 = NH4Cl 
 Với dung dịch nào thì gây kết tủa ? 
 (a) X1, X2, X3 (b) X1, X3, X4 (c) X2, X3, (d) X2, X5, X6 
488.ó thể dùng phương pháp nào sau ñây ñể ñiều chế ñược tất cả các kim loại: Na, Fe, Cu 
 a. Phương pháp thuỷ luyện c. Phương pháp ñiện phân 
 b. Phương pháp nhiệt phân d. Cả 3 phương pháp trên 
Cho dung dịch NaOH (có dư) vào dung dịch chứa ba muối AlCl3, CuSO4 và FeSO4. Tách kết tủa ñem 
nung trong không khí ñến khối lượng không ñổi. Chất rắn thu ñược sau khi nung là : 
 (a) Fe2O3, CuO (b) Fe2O3, Al2O3 (c) Al2O3, FeO (d) Al2O3, CuO 
522 bài tập Hóa học Ôn thi TN và ðại học 2008- Tài liệu chỉ có tính chất ñể giáo viên tham khảo và giúp học sinh 
ôn tập chứ không mang tính chất thương mại 
489.Nguyên tử của nguyên tố kim loại nào luôn cho 2e trong các phản ứng hoá học? 
 a. Na ( Số thứ tự 11) c. Al ( Số thứ tự 13) 
 b. Mg ( Số thứ tự 12) d. Fe ( Số thứ tự 26) 
490.Cho dung dịch Ba(OH)2 (có dư) vào dung dịch chứa hai muối AlCl3 và FeSO4. Tách kết tủa ñem 
nung trong không khí ñến khối lượng không ñổi. Chất rắn thu ñược sau khi nung là : 
 (a) Fe2O3, BaSO4 (b) Fe2O3, Al2O3 (c) Al2O3, BaSO4 (d) FeO, BaSO4 
491.Xếp các cặp oxi hoá khử sau theo thứ tự tăng dần tính oxi hoá của các ion kim loại: 
 Zn2+/ Zn (1), Fe2+/ Fe (2), Al3+/Al (3), 2H+/H2 (4), Ag+/Ag (5), Cu2+/Cu (6), Fe3+/Fe2+ (7) 
 a. 6 < 3 < 1 < 2 < 4 < 7 < 5 c. 5 < 1 < 6 < 2 < 3 < 4 < 7 
 b. 4 < 6 < 7 < 3 < 2 < 1 < 5 d. 3 < 1 < 2 < 4 < 6 < 7 < 5 
492.Cho 4 kim loại : Al, Fe, Mg, Cu và 4 dung dịch : ZnSO4, AgNO3, CuCl2, FeCl3. Kim loại nào phản 
ứng ñược với 3 trong số 4 dung dịch : 
 (a) Fe (b) Mg (c) Al (d) Cu 
493.Trong các phản ứng sau: 
(1) Cu + 2Ag+  Cu2+ + 2Ag; (2) Cu + Fe2+  Cu2+ + Fe; (3) Zn + Cu2+  Zn2+ + Cu 
Phản ứng nào có ñược theo chiều thuận? 
 a. Chỉ có 1 c. Chỉ có 3 
 b. Chỉ có 2, 3 d. Chỉ có 1 và 3 
494.Thổi một lượng hỗn hợp khí CO và H2 dư ñi chậm qua một hỗn hợp ñun nóng gồm Al2O3, CuO, 
Fe2O3, Fe3O4. Kết quả thu ñược chất rắn gồm : 
 (a) Cu, Fe, Al2O3 (b) Cu, FeO, Al (c) Cu, Fe3O4, Al2O3 (d) Cu, Fe, Al 
495.Cho 4 ion Al3+, Zn2+, Cu2+, Pt2+, chọn ion có tính oxi hoá mạnh hơn Pb2+ 
 a. Chỉ có Cu2+ c. Chỉ có Al3+ 
 b. Chỉ có Cu2+, Pt2+ d. Chỉ có Al3+, Zn2+ 
496.Cho các dung dịch : 
 X1 (HCl) X2 (KNO3) X3 (HNO3) X4 ( HCl, KNO3) X5 ( FeCl3) 
 Dung dịch hòa tan ñược Cu kim loại là : 
 (a) X3, X4, X5 (b) X3 , X5 (c) X3, X4 (d) X1, X2, X3 
497.Cho 4 kim loại Mg, Al, Zn, Cu. Chọn kim loại có tính khử yếu hơn H2. 
 a. Mg và Al c. Zn và Cu 
 b. Al và Zn d. Chỉ có Cu 
498.Cho sơ ñồ biến ñổi sau: 
 X + HCl → B + H2 (1); B + dd NaOH → C↓ + D (2) 
 C + dd KOH → dd E + ... (3); ddE + HCl ( vừa) → C↓ 
+  (4) 
 Kim loại nào trong số các kim loại sau ñây (Fe, Zn, Al, Mg, Cu) thỏa mãn ñược các biến ñổi 
? 
 (a) Al, Zn (b) Al (c) Mg, Fe (d) Al, Cu 
499.ðiện phân dung dịch chứa NaCl và HCl có thêm vài giọt quỳ. Màu của dung dịch sẽ biến ñổi 
như thế nào trong quá trình ñiện phân? 
 a. ðỏ sang tím c. ðỏ sang xanh 
 b. ðỏ sang tím rồi sang xanh d. Chỉ có màu ñỏ 
522 bài tập Hóa học Ôn thi TN và ðại học 2008- Tài liệu chỉ có tính chất ñể giáo viên tham khảo và giúp học sinh 
ôn tập chứ không mang tính chất thương mại 
500.Cho 4 dung dịch muối: CuSO4, ZnCl2, NaCl, KNO3. Khi ñiện phân 4 dung dịch trên với ñiện cực 
trơ, dung dịch nào sẽ cho ta 1 dung dịch bazơ? 
 a. CuSO4 c. NaCl b. ZnCl2 d. KNO3 
501.Có các chất sau: NaCl, Ca(OH)2, Na2CO3, HCl. Chất nào có thể làm mềm nước cứng tạm thời? 
 a. Ca(OH)2 và Na2CO3 c. Chỉ có Na2CO3 
 b. Chỉ có HCl d. Chỉ có Ca(OH)2 
502.Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion. Các loại 
ion trong cả 4 dung dịch gồm: Mg2+, Ba2+, Ca2+, K+, SO42-, NO3-, CO32-, Cl-. Bốn dung dịch ñó là: 
 a. K2SO4, Mg(NO3)2, CaCO3, BaCl2 c. MgSO4, BaCl2, K2CO3, Ca(NO3)2 
 b. BaCO3, MgSO4, KCl, Ca(NO3)2 d. CaCl2, BaSO4, Mg(NO3)2, K2CO3. 
503.Cho các nguyên tố : 4Be; 11Na; 12Mg; 19K. Chiều giảm dần tính bazơ của các hydroxit tương 
ứng như sau : 
 (a) KOH > NaOH > Mg(OH)2 > Be(OH)2 (b) Be(OH)2 > Mg(OH)2 > NaOH > KOH 
 (c) Mg(OH)2 > Be(OH)2 > KOH > NaOH (d) Mg(OH)2 > Be(OH)2 > NaOH > KOH 
504.Cho các chất sau ñây tác dụng với nhau 
 Cu + HNO3 ñặc  Khí X 
 MnO2 + HCl ñặc  Khí Y 
 Na2CO3 + FeCl2 + H2O  Khí Z 
 Công thức phân tử của các khí X, Y, Z lần lượt là? 
 a. NO, Cl2, CO2 c. NO2, Cl2, CO 
 b. NO2, Cl2, CO2 d. N2, Cl2, CO2 
505.Một tấm kim loại Au bị bám một lớp sắt trên bề mặt. Ta có thể rửa lớp sắt ñó bằng cách dùng 
dung dịch nào trong số các dung dịch sau (I) CuSO4 dư, (II) FeSO4 dư,(III) FeCl3 dư, (IV) 
ZnSO4 dư, (V) HNO3 
 (a) (III) hoặc (V) (b) (I) hoặc (V) (c) (II) hoặc (IV) (d) (I) hoặc (III) 
506.Chỉ dùng nước và một dung dịch axit hay bazơ thích hợp, phân biệt 3 kim loại:Na,Ba, Cu 
 a. Nước, dung dịch HNO3 c. Nước, dung dịch H2SO4 
 b. Nước, dung dịch NaOH d. Nước, dung dịch HCl 
507.Có 4 chất riêng biệt : Na2O, Al2O3, BaSO4, và MgO. Chỉ dùng thêm H2O và dung dịch HCl có 
thể nhận biết ñược bao nhiêu chất ? 
 (a) 4 (b) 3 (c) 2 d)1 
508.Dùng tổ hợp 2 trong 4 hoá chất sau: dung dịch HCl, dung dịch NaOH, nước Br2, dung dịch NH3 
ñể phân biệt các chất Cu, Zn, Al, Fe2O3. 
 a. Dung dịch NaOH, nước Br2 c. Dung dịch HCl, nước Br2 
 b. Dung dịch HCl, nước NH3 d. Dung dịch HCl, dung dịch NaOH 
509.ó 5 dung dịch mất nhãn: CaCl2, MgCl2, FeCl3, FeCl2, NH4Cl. Dùng kim loại nào sau ñây ñể phân 
biệt 5 dd trên : 
 (a) Na (b) Mg (c) Al (d)Fe 
510.ðể phân biệt Fe kimloại, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 ta có thể dùng: 
 a. Dung dịch H2SO4 và dung dịch NaOH c. Dung dịch H2SO4 và dung dịch NH3 
 b. Dung dịch H2SO4 và dung dịch KMnO4 d. Dung dịch NaOH và dung dịch NH3 
511.ðốt một kim loại trong bình kín ñựng khí clo, thu ñược 32,5g muối clorua và nhận thấy thể tích 
khí clo trong bình giảm 6,72 lít (ở ñktc). Hãy xác ñịnh tên của kim loại ñã dùng. 
 a. ðồng c. Canxi b. Nhôm 
 d. Sắt 
522 bài tập Hóa học Ôn thi TN và ðại học 2008- Tài liệu chỉ có tính chất ñể giáo viên tham khảo và giúp học sinh 
ôn tập chứ không mang tính chất thương mại 
512.Xử lí 10 g hợp kim nhôm bằng dung dịch NaOH ñặc nóng (dư), người ta thu ñược 11,2 lít khí H2 
(ñktc). Hãy cho biết thành phần % của nhôm trong hợp kim 
 a. 85% c. 95% b. 90% 
 d. Kết quả khác 
513.Ngâm 1 lá kẽm (dư)vào trong 200 ml dung dịch AgNO3 0,5M. Kết thúc hoàn toàn lượng Ag thu 
ñược là: 
 a. 8,8 g c. 13 g b. 6,5 g 
 d. 10,8 g 
514.Có 2 lít dung dịch NaCl 0,25 M. Cô cạn dung dịch trên rồi ñiện phân nóng chảy với hiệu suất 
80% thì thu ñược khối lượng kim loại Na là: 
 a. 9,2 g c. 11,5 g b. 9,1 g 
 Kết quả khác 
515.Ngâm một ñinh sắt sạch vào 100 ml dung dịch CuSO4 sau khi phản ứng kết thúc lấy ñinh sắt 
ra khỏi dung dịch, rửa sạch, làm khô thấy khối lượng ñinh sắt tăng thêm 1,6 g. Tính CM của dung 
dịch CuSO4 ban ñầu? 
 a. 0,25 M c. 1 M 
 b. 2 M d. 0,5 M 
516.ðiện phân một muối clorua kim loại ở trạng thái nóng chảy. Sau một thời gian ta thấy catốt có 
2,74 g kim loại và ở anốt có 448 ml khí (ñktc). Vậy công thức của muối clorua là: 
 a. CaCl2 c. NaCl b. KCl 
 d. BaCl2 
517.Hai kim loại A và B có hoá trị không ñổi là II.Cho 0,64 g hỗn hợp A và B tan hoàn toàn trong 
dung dịch HCl ta thấy thoát ra 448 ml khí (ñktc). Số mol của hai kim loại trong hỗn hợp là bằng 
nhau. Hai kim loại ñó là: 
 a. Zn, Cu c. Zn, Ba b. Zn, Mg 
 d. Mg, Ca 
518.Hoà tan hoàn toàn 1,45 g hỗn hợp 3 kim loại Zn, Mg, Fe vào dung dịch HCl dư, thấy thoát ra 
0,896 lít H2 (ñktc). ðun khan dung dịch ta thu ñược m gam muối khan thì giá trị của m là: 
 a. 4,29 g c. 3,19 g b.2,87 g 
 d. 3,87 g 
519.Cho một thanh ñồng nặng 10 g vào 200 ml dung dịch AgNO3 0,1 M. Sau một thời gian lấy ra 
cân lại thấy thanh ñồng có khối lượng 10,76 g ( giả sử Ag sinh ra bám hoàn toàn lên thanh ñồng). 
Các chất có trong dung dịch và số mol của chúng là: 
a. AgNO3 (0,02 mol) và Cu(NO3)2 (0,005 mol) d.AgNO3 (0,01 mol) và Cu(NO3)2 (0,005 mol) 
b. AgNO3 (0,01 mol)c, Cu(NO3)2 (0,005 mol) 
520. Hoà tan hoàn toàn 4,68 g hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại A, B kế tiếp nhau trong 
nhóm IIA vào dung dịch HCl thu ñược 1,12 lít khí CO2 (ở ñktc). Hai kim loại A, B lần lượt là: 
 a. Mg và Ca c. Ca và Sr b. Be và Mg 
 d. Sr và Ba 
521.Cho 100 ml dung dịch AgNO3 0,5 M tác dụng với 1,28 g bột ñồng. Sau khi phản ứng kết 
thúc.Hãy tính: 
1.Số gam Ag ñược giải phóng? 
a. 21,6 g c. 5,4 g b. 10,8 g 
 d. 4,32 g 
522.Khi cho 17,4 g hợp kim gồm sắt, ñồng, nhôm phản ứng hết với H2SO4 loãng dư ta thu ñược 
dung dịch A; 6,4 g chất rắn; 9,856 lít khí B (ở 27,30C và 1 atm). Phần trăm khối lượng mỗi kim lọai 
trong hợp kim Y là: 
 a. Al: 30%; Fe: 50% và Cu: 20% b. Al: 30%; Fe: 32% và Cu 38% c. Al: 31,03%; 
Fe: 32,18% và Cu: 36,79% d. Al: 25%; Fe: 50% và Cu: 25% 
523.ðiện phân 200ml dd CuSO4 0,5 M và FeSO4 0,5M trong 15 phút với ñiện cực trơ và dòng ñiện 
I= 5A sẽ thu ñược ở catot: 
522 bài tập Hóa học Ôn thi TN và ðại học 2008- Tài liệu chỉ có tính chất ñể giáo viên tham khảo và giúp học sinh 
ôn tập chứ không mang tính chất thương mại 
a. chỉ có ñồng c, Vừa ñồng, vừa sắt b, chỉ có sắt d, vừa ñồng vừa sắt với lượng mỗi kim 
loại là tối ña 

Tài liệu đính kèm:

  • pdf522 cau hoa hoc.pdf