500 câu trắc nghiệm môn Văn

500 câu trắc nghiệm môn Văn

1. Dòng nào dưới đây là phương châm sống cuả Lê Hưũ Trác

 a. “Luyện cho câu văn thật hay và đem hết tâm lực chưã bệnh cho ngươì”

 b. “Mài lươĩ gươm cho sắc và đem hết tâm lực chữa bệnh cho ngươì”

 c. “Gác laị chuyện văn chương mà đem hết tâm lực chưã bệnh cho moị ngươì”

 d. “Ngoài việc luyện câu văn thật hay, mài lưỡi gươm cho thật sắc, còn phải đem hết tâm lực chữa bệnh cho người”

2. “Thượng kinh kí sự” là tập sách được viết bằng:

 a.Chữ Hán c.Viết bằng chữ Hán rồi dịch ra chữ Nôm

 b.Chữ Nôm d.Viết bằng chữ Nôm rồi dịch ra chữ Hán

3. Dòng nào dưới đây không phải là nội dung của “Thượng kinh kí sự”?

 a. Ghi lại những cảm xúc chân thật của tác giả trong những lúc lặn lội đi chữa bệnh ở các miền quê, bộc lộ tâm huyế và đức độ của người thầy thuốc.

 b.Tả quang cảnh ở kinh đô, cuộc sống xa hoa và đầy quyền lực nơi phủ chúa

 c.Tỏ tháo độ xem thường danh lợi

 d.Thể hiện mong ước được cuộc sống tự do

 

doc 48 trang Người đăng hien301 Lượt xem 1249Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "500 câu trắc nghiệm môn Văn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1. Dòng nào dưới đây là phương châm sống cuả Lê Hưũ Trác
	a. “Luyện cho câu văn thật hay và đem hết tâm lực chưã bệnh cho ngươì”
	b. “Mài lươĩ gươm cho sắc và đem hết tâm lực chữa bệnh cho ngươì”
	c. “Gác laị chuyện văn chương mà đem hết tâm lực chưã bệnh cho moị ngươì”
	d. “Ngoài việc luyện câu văn thật hay, mài lưỡi gươm cho thật sắc, còn phải đem hết tâm lực chữa bệnh cho người”
2. “Thượng kinh kí sự” là tập sách được viết bằng:
	a.Chữ Hán	c.Viết bằng chữ Hán rồi dịch ra chữ Nôm
	b.Chữ Nôm	d.Viết bằng chữ Nôm rồi dịch ra chữ Hán
3. Dòng nào dưới đây không phải là nội dung của “Thượng kinh kí sự”?
	a. Ghi lại những cảm xúc chân thật của tác giả trong những lúc lặn lội đi chữa bệnh ở các miền quê, bộc lộ tâm huyế và đức độ của người thầy thuốc.
	b.Tả quang cảnh ở kinh đô, cuộc sống xa hoa và đầy quyền lực nơi phủ chúa
	c.Tỏ tháo độ xem thường danh lợi
	d.Thể hiện mong ước được cuộc sống tự do
4. Trong đoạn trích “Vào phủ chúa Trịnh”, tác giả kí sự đã giới thiệu như thế nào về xuất thân của mình?
	a.Xuất thân nông dân, con nhà nghèo hèn
	b.Xuất thân nơi phủ chúa, nay đã về nơi điền dã
	c.Vốn con quan, sinh trưởng ở chốn phồn hoa
	d. Cả a,b,c đều sai
5.Tác giả tự hào “ chỗ nào trong cấm thành mình cững đã từng biết”, duy chỉ có:
	a.Việc xử án ở chốn công đường là chưa từng được làm qua
	b.Cảnh giàu sang nơi phủ chúa là chưa được hưởng thụ
	c.Những việc trong phủ chúa là mình mới chỉ nghe nói thôi
	d.Cả a,b
6. Trước cảnh giàu sang và uy quyền nơi phủ chúa, thái độ của tác giả ra sao?
	a.Ngạc nhiên và thán phục	c.Coi thường và thờ ơ
	b.Thích thú	d.Gồm a,c
7.Đoạn trích “Vào phủ chúa Trịnh”thể hiện nổi bật nhất giá trị gì?
	a.Gía trị hiện thực	c.Cả a,b đều đúng
	b.Gía trị nhân đạo	d.Ca a,b đều sai
8.Sự boăn khoăn, trăn trở của Lê Hữu Trác khi kê đơn thuốc cho thế tử thể hiện rõ nhất điều gì ở vị danh y?
	a.Sự coi thường danh lợi	c.Cái tâm của người thầy thuốc
	b.Sự kín đáo	d.Sự khao khát một cuộc sống tự do, phóng túng
9.Dấu ấn cá nhân không được thể hiện ở những phương diện nào dưới đây?
	a.Việc chuyển đổi, sáng tạo trong nghĩa từ, phong cách kết hợp từ.
	b.Việc tạo ra những quy tắc chung của ngôn ngữ
	c.Việc tạo ra các từ mới
	d.Cả a,c và b đều đúng.
10.Trong các cách kết hợp sau, cách kết hợp nào thể hiện rõ nhất dấu ấn riêng của cá nhân trong việc sử dụng ngôn ngữ?
	a.Vì trời ma nên chúng tôi được nghỉ học
	b.Tôi muốn tắt nắng đi
	c.Công ty đã đầu tư hàng tỉ đồng cho công trình thế kỉ ấy
	d.Chúc anh lên đường thuận buồm xuôi gió
11.Trong câu tục ngữ “ Học ăn, học nói, học gói, học mở”, cụm từ “ học nói” có nghĩa là gì?
	a.Học ngôn ngữ chung, trau dồi vốn hiểu biết về ngôn ngữ để biết cách giao tiếp với người xung quanh
	b.Tạo ra những nét riêng trong lời nói cá nhân.
12.Nguồn cảm hứng sáng tạo dồi dào nhất trong thơ Hồ Xuân Hương là gì?
	a.Phê phán giai cấp phong kiến
	b.Châm biếm những hiện tượng lố bịch trong xã hội
	c.Đấu tranh để mưu cầu hạnh phúc lứa đôi
	d.Miêu tả cảnh đẹp thiên nhiên
13.Thể thơ Nôm xuất hiện ở nước ta vào thời gian nào?
	a.Đầu thế kỉ X	c.Đầu thế kỉ XIV	
	b.Cuối thế kỉ XIII	d.Đầu thế kỉ XV
14.Thơ Nôm đưòng luật là một thể lọai văn học sử dụng hầu như nguyên vẹn hình thức, niêm luật thơ Đường, nhưng được viết bằng chữ Nôm. Nhân định này:
	a.Đúng	b.Sai
15.Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chủ đạo của thơ Hồ Xuân Hương?ư
	a.Víêt nhiều về đề tài phụ nữ
	b.Thơ giàu cảm hứng trào phúng mà vẫn sâu đậm chất trữ tình
	c.Thơ Hồ Xuân Hương độc đáo nhất, giá trị nhất là ở mảng thơ chữ Hán
16.Chọn đáp án đúng trong các đáp án dưới đây?
	a. “Tự tình” thể hiện bi kịch của nhân vật trữ tình
	b. “Tự tình” thể hiện khát vọng sống của nhân vật trữ tình
	c. “ Tự tình” thể hiện khát vọng hạnh phúc của nhân vật trữ tình
	d. Cả a,b,c đều đúng
17.Bi kịch của nhân vật trữ tình trong “Tự tình” là bi kịch gì?
	a.Bi kịch của tuổi xuân, của duyên phận
	b.Bi kịch của người làm lẽ
	c.Bi kịch của người phụ nữ dưới chế độ nam quyền
	d.Cả a, b, c đều đúng
18.Đặc sắc nghệ thuật trong bài thơ “ Tự tình” là gì?
	a.Sử dụng thủ pháp đảo ngữ	c.Sử dụng từ ngữ gây ấn tượng mạnh
	b.Sử dụng các thành ngữ	d.Sử dụng thủ pháp đối lập
19.Nguyễn Khuyến xuất thân trong một gia đình:
	a.Có nhiều người đỗ đạt, làm quan	c.Quan lại sa sút
	b.Nông dân nghèo	d.Thương nhân
20.Tiếng cười trong thơ Nguyễn Khuyến là tiếng cười mang âm hưởng?
	a.Sâu sắc, thâm trầm	c.Chua chát
	b.Mạnh mẽ, quyết liệt	d.Hóm hỉnh
21.Điểm khác biệt của thơ văn Nguyễn Khuyến với thơ văn ở ẩn của Nguyễn Trãi, Nguyễn Bỉnh Khiêm là gì?
	a.Tính chất “tải đạo” rất sâu sắc	c.Buông mình theo thói tục
 c.Coi trọng khí tiết	d.Mặc cảm về sự bất lực
22.Bài thơ nào của Nguyễn Khuyến được Xuân Diệu xem là “điển hình hơn cả cho mùa thu làng cảnh Việt Nam vùng đồng bằng Bắc Bộ”?
	a.Thu điếu	c.Thu vịnh
	b.Thu ẩm	d.Vịnh núi An Lão
23.Cảnh thu trong bài “Thu điếu” không được miêu tả bằng dấu hiệu nào dưới đây?
	a.Làn nước trong veo	c.Những đám mây lơ lửng
	b.Làn sương thu	d.Bầu trời xanh ngắt
24.Nhận định nào dưới đây đúng nhất với bài “Thu điếu” của Nguyễn Khuyến?
	a.Cảnh thu trong bài gợi nỗi buồn tiếc nuối
	b.Cảnh thu trong bài đẹp, xôn xao lòng người
	c.Cảnh thu trong bài đẹp nhưng tỉnh lặng và đượm buồn
	d.Cảnh thu trong bài nhuốm trọn nỗi buồn mất nước
25.Câu “cá đâu đớp động dưới chân bèo” thể hiện điều gì?
	a.Gợi cái tỉnh lặng của không gian	 
	b.Người đi câu không chú trọng vào việc câu cá 
	c.Gợi hình ảnh về cái đẹp của làng quê
	d.Gồm a,b
26.Thao tácnào dưới đây không thuộckhâu phân tích đề?
	a.Xác định các từ ngữ then chốt trong đề bài	
	b.Xác định các ý lớn của bài viết	
c.Xác định yêu cầu về nội dung và hình thức
d.Xác định phạm vi tư liệu cần sử dụng
27.Hình ảnh bà Tú trong bài “Thương vợ” được khắc họa bằng bút pháp:
	a.Tả thực	c.Lãng mạn
	b.Tượng trưng	
28. “Thương vợ” là bìa thơ tiêu biểu cho thơ trữ tình của Tú Xương vì:
	a.Cảm xúc thơ chân thành, lời thơ giản dị mà sâu sắc
	b.Lời thơ, ý thơ vận dụng nhiều ca dao, tục ngữ
	c.Giọng điệu thơ hóm hỉnh, hài hước
	d.Cả a,b,c
29.Tiếng cười trong thơ Tú Xương là tiếng cười:
	a.Châm biếm sâu cay
	b.Đả kích quyết kiệt
	c.Tự trào mang sắc thái ân hận, ngậm ngùi pha giọng tâm tình tha thiết
	d.Cả a,b,c
30.Nhận đinh nào dưới đây về Nguyễn Khuyến không chính xác:
	a.Ông là người có tài năng và cốt cách thanh cao
	b.Ông có tấm lòng yêu nước, thương dân tha thiết
	c.Khi từ quan, ông dùng ngòi bút tấn công trực diện và mạnh mẽ vào bọn bán nước và cướp nước
	d.Ông sống trọn đời giản dị và thanh bạch
31.Nguyễn Khuyến có đóng góp lớn cho nền văn học Việt Nam ở thể loại nào?
	a.Thất ngôn bát cú Đường luật	c.Câu đối
	b.Hát nói	d.Song thất lục bát
32.Thi cử là một đề tài rất đậm nét trong thơ Tú Xương, được viết bằng cả thơ và phú với một thái độ mỉa mai, phẫn uất cao độ của tác giả. Nhận định trên :
	a.Đúng	b.Sai
33.Hiện thực được phản ánh trong “ Vịnh khoa thi Hương” là:
	a.Một hiện thực đầy hài hước.
	b.Một hiện thực nhốn nháo, ô hợp của xã hội thực dân nửa phong kiến buổi đầu
	c.Một hiện thực rất chua xót
	d.Gồm a, c
34.Việc miêu tả cảnh trường thi nhốn nháo, thể hiện điều gì?	
 a.Sự căm uất của Tú Xương về chuyện thi cử bất công
	b.Sự phản kháng mạnh mẽ về lối học hành khoa cử cũ
	c.Yêu cầu cần phải thay đổi cách học, cách thi cử
	d.Sự chua chát về tình cảnh đất nước mất chủ quyền
35.Người đầu tiên đã có công đem đến cho hát nói một nội dung phù hợp với chức năng và cấu trúc của nó là:
	a.Nguyễn Du	c.Nguyễn Công Trứ
	b.Phan Huy Vịnh	d.Đào Tấn
36. Hát nói là một loại hình ca nhạc chuyên nghiệp có nguồn gốc:
	a.Cung đình	c.Dân gian
	d.Từ ca vũ Chàm	d.Trung Quốc
37.Hát nói hấp dẫn người nghe chủ yếu là ở:
	a.Các hình ảnh thơ	c. Giọng điệu
	b.Cách gieo vần	d.Sự phá cách trong việc sử dụng các câu thơ
38.Cao Bá Quát có thời từng bị biếm chức. Nguyên nhân của lần biếm chức đó là gì?
	a.Do ông quá tài giỏi nên bị bọn hoạn quan xu nịnh, gièm pha
	b.Do tính tình ông quá phóng khóang, luôn coi thường danh lợi
	c.Ông bị phát hiện vì sửa bài thi cho thí sinh
	d.Cả a,b,c
39.Hình ảnh nào trong bài thơ “Bài ca ngắn đi trên bãi cát” của Cao Bá Qúat mang ý nghĩa tượng trưng?
	a.Bãi cát dài và người đi trên cát	c.Qúan rượu trên đường
	b.Mặt trời	d.Phường danh lợi
40. “Truyện Lục Vân Tiên” được sáng tá trên cơ sở nào?
	a.Các mô típ của văn học dân gian	
	b.Một số truyện trung đại
 c.Một số tình tiết có thật trong cuộc đời tác giả
	d.Cả a,b,c
41. “Truyện Lục Vân Tiên” thể hiện nổi bật nội dung nào trong sáng tác của Nguyễn Đình Chiểu?
	a.Lòng yêu nước thương dân sâu sắc
	b.Tư tưởng đạo đức nhân nghĩa
	c.Khát vọng lí tưởng và ước mơ về một xã hội tốt đẹp
	d.Gồm b,c
42. “Truyện Lục Vân Tiên” thuộc loại gì?
	a.Truyện truyền kì	c.Truyện dân gian
	b.Truyện Nôm bác học	d.Cả a,b,c đều sai
43.Các triều đại được nhắc đến trong lời của Qúan ông có đặc điểm gì giống nhau?
	a.Đều ở vào giai đoạn suy tàn
	b.Đều gây nhiều phiền nhiễu cho dân
	c.Có nhiều chính sách giúp cho dân an lạc
	d.Gồm a,b
44. Ông Qúan đứng trên quan điểm lập trường nào để bình luận về các triều đại và con người trong quá khứ?
	a.Lập trường giai cấp	c.Lập trường nhân dân
	c.Lập trường dân tộc	d.Cả a, b,c
45.Ông Qúan chính là hình ảnh của:
	a.Nhân dân nói chung	c.Nhà nho mai danh ẩn tích
	b.Người nông dân	d.Ông tiên trong truyện cổ tích xưa
46.Đặc điểm nào dưới đây không phải là thành công nghệ thuật tiêu biể của đoạn trích?
	a.Lối dùng điệp ngữ dồn dập	c.Sử dụng nhiều tiểu đối
	c.Sử dụng đa dạng lối nói ẩn dụ	d.Cả b,c
47.Xét về ý có thể chia bài thơ “Chạy giặc” thành mấy phần?
	a.Bốn phần	c.Hai phần ( 4 câu đầu – 4 câu cuối)
	b.Hai phần (6 câu đầu-2 câu cuối)	d.Không nên chia bài thơ thành các phần
48.Trong hai câu thơ cuối bài “ Chạy giặc”, Nguyễn Đình Chiểu đã phê phán hạng người nào trong xã hội?
	a.Những nho sing chỉ biết ôm sách vở cũ
	b.Bọn xâm lược
	c.Những người không dám đứng lên chống Pháp
	d.Những người có trách nhiệm với dân, với nước
49. Cụm từ “lơ xơ chạy” được hiểu là:
	a.Chạy một cách thất thần, không định hướng, không ai dẫn dắt
	b.Chạy tất tả ngược xuôi
	c.Xoay sở một cách vất vả để lo liệu việc gì
	d.Chạy vạy vất vả chỗ này chỗ khác để lo việc gì
50. “Bài ca phong cảnh Hương Sơn” cùng thể lọai với tác phẩm nào?
	a. “Khóc Dương Khuê” của Nguyễn Khuyến
	b. “Tự tình” của Hồ Xuân Hương
	c. “Bài ca ngắn đi trên bãi cát” của Cao Bá Qúat
	d. “Bài ca ngất ngưởng” của Nguyễn Công Trứ
51.Thể loại của “Bài ca phong cảnh Hương Sơn” là:
	a.Thơ tự do	c.Hát nói
	b.Thơ thất ngôn biến thể	d. cả a,b,c đều sai
52.Cảm hứng trong bài “ Hương Sơn phong cảnh ca” là:
	a.Cảm hứng tôn giáo	b.Cảm hứng yêu thiên nhiên
	c.Hòa quyện giữa cảm hứng tôn giáo với tình yêu giang sơn đất nước tươi đẹp
	d.Hòa quyện giữa cảm hứng thiên nhiên với cảm hứng nhân vân
53.Giọng điệu chung của một bài “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc” là gì?
	a.Giọng trầm hùng	c.Giọng bi tráng
	b.Giọng lâm li, thống thiết	d.Giọng ủy mị,đau thương
54.Phần nào trong bài văn tế là phần hồi tưởng về cuộc đời của người đã khuẩt?
	a.Lung khởi	c.Ai vãn
	b.Thích thực	d.Kết
55.Nguyễn Đình Chiểu đã từng đậu:
	a.Cử n ...  trong những trí thức Bắc Hà tiêu biểu từng làm quan dưới triều Lê nhưng sau lại theo giúp Tây Sơn.
	Nhận đinh trên:
	a. Đúng	b.Sai
460.Trong giai đoạn thứ nhất của quá trình hiện đại hóa, thành tựu trong sang tác chủ yếu mới được ghi nhận trên:
	a.Một số tác phẩm thơ	b.Một số tác phẩm thơ và truyện ngắn
	c.Một số truyện kí	d.Một số tiểu thuyết
461.Những truyện kí rất hiện đại của Hồ Chí Minh viết ở nước ngoài được xếp vào giai đoạn nào của quá trình hiện đại hóa?
	a.Giai đoạn đầu	b.Giai đoạn thứ hai	d.Giai đoạn thứ ba
462.Sáng tác của Thạch Lam gồm:
	a.Tiểu thuyết, truyện ngắn, thơ	b.Truyện ngắn, thơ, tùy bút
	c.Tiểu thuyết, truyện ngắn, tùy bút	d.Thơ, tiểu thuyết, tùy bút
463.Tập bình luận văn học của Hoài Thanh có tên gì?
	a.Hà Nội băm sáu phố phường	b.Ngày mới
	c.Hai lần chết	d.Theo going
464. “Nắng trong vườn” tập truyện ngắn đầu tay của Thạch Lam. Đúng hay sai?
	a. Đúng	b.Sai
465.Phần lớn truyện ngắn của Thạch Lam được bắt đầu hay xoay quanh một cảm giác, cảm tưởng nào đó nhưng cốt truyện thì khá li kì, hấp dẫn.
	Nhận định trên:
	a. Đúng	b.Sai
466.Những kiếp người được miêu tả trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam mang ý nghĩa:
	a.Tả thực	b. Ẩn dụ-biểu tượng
	d.Cả a,b
467.Trong giao tiếp trực tiếp, có một thứ không ngừng biến đổi, yêu cầu người nói phải điều chỉnh ngôn ngữ của minh cho phù hợp.Yếu tố đó là gì?
	a.Hòan cảnh giao tiếp	b. Đối tượng giao tiếp
	c.Nhân vật giao tiếp	d.Ngữ cảnh
468.Truyện ngắn hiện đại có xu hướng tổng hợp, đan xen, xâm nhập về mặt lọai hình giữa các thể lọai (truyện ngắn với kịch, với tiểu thuyết hoặc với thơ). Đúng hay sai?
	a. Đúng	b.Sai
469.Tác giả nào dưới đây không phải là thnàh viên của Tự Lực Văn Đoàn?
	a.Xuân Diệu	b.Tú Mỡ	c.Thế Lữ	d.Nguyễn Tuân
470.Nhận định nào dưới đây là chính xác nhất:
	a.Tự Lực văn đoàn là một trào lưu văn học
	b.Tự Lực văn đoàn là một tổ chức văn học
	c.Tự Lực văn đoàn là một tổ chức văn học và một tổ chức văn hóa
	d.Tự Lực Văn Đòan là một tổ chức họat động văn hóa
471.Thủ pháp nghệ thuật thường được sử dụng trong các sang tác thuộc trào lưu lãng mạn là gì?
	a.Thủ pháp so sánh
	b.Thủ pháp tương phản, đối lập, khoa trương
	c.Thủ pháp ẩn dụ
	d.Thủ pháp hóan dụ
472.Trước khi đến với nghề văn, Vũ Trọng Phụng từng làm gì?
	a.Thợ tiện	b.Phu khuân vác	c.Thư kí đánh máy chữ cho nhà in
473.Tác phẩm nào dưới đây của Vũ Trọng Phụng không phải là phóng sự?
	a.Cạm bẫy người	b.Kĩ nghệ lấy Tây	c.Trúng số độc đắc
474.Tiểu thuyết của Hồ Biểu Chánh phản ánh sinh động cuộc sống của nhân dân Nam Bộ ở:
	a.Nông thôn	 	b.Thành thị 
	c.Miền song nước ở nông thôn	d,Từ nông thôn đến thành thị
475.Sáng tác của Hồ Biểu Chánh thấm nhuần:
	a.Tư tưởng văn hóa phương Tây	b.Tinh thần thời đại
	c. Đạo lí truyền thống	d.Tinh thần yêu nứơc
476.Tiểu thuyết “Cha con nghĩa nặng” của Hồ Biểu Chánh gồm:
	a.8 chương	b.10 chương
	c.12 chương	d.15 chương
477.Nhân vật chính của “Cha con nghĩa nặng” là ai?
	a.Thị Lựu	b.Thằng Tí
	c.Anh Sửu	d.Hương Thị Tào
478. Hồ Biểu Chánh có đóng góp to lớn cho tiểu thuyết Việt Nam hiện địa ở giai đoạn sơ khai trên phương diện nào?
	a.Mở rộng đề tài	b.Cách dựng truyện
	c.Nghệ thuật miêu tả tính cách nhân vật
	d.Cả a,b,c
479. Điều gì ảnh hưởng đến việc lựa chọn từ ngữ nói chung được dung trong văn bản?
	a.Quan hệ giữa các nhân vật giao tiếp
	b.Cách thức giao tiếp (nói hay viết)
	c.Chủ đề hay đối tượng giao tiếp
	d. Địa điểm và thời gian giao tiếp
480. Ý nghĩa đích thực của một câu nói có thể được hiểu một cách đúng đắn và chính xác nhờ vào?
	a.Các nhân vật giao tiếp	b.Thời gian và địa điểm giao tiếp
	c.Chủ đề của cuộc giao tiếp	d.Hòan cảnh giao tiếp cụ thể
481.Trớc Cách mạng tháng Tám, sáng tác của Nguyễn Tuân chủ yếu tập trung vào mấy đề tài:
	a.Một	b.Hai	c.Ba	d.Bốn
482.Tác phẩm nào dưới đây không phải là của Nguyễn Tuân?
	a. Phở	b.Một thứ quà của lúa non:cốm
	c.Gìo lụa	d.Tờ hoa
483.Cái “ngông” của Nguyễn Tuân gặp gỡ với cái “ngông” của Tản Đà và Nguyễn Công Trứ ở điểm nào?
	a.Vị tài, ý thức sâu sắc về tài năng của minh
	b.Khinh bạc, coi thường xã hội phong kiến
	c.Coi thường hư danh
484.Tiểu thuyết “Số đỏ” gồm:
	a.16 chương	b.18 chương
	c.19 chương	d.20 chương
485.Tên đầy đủ của chương XV do tác giả tự đặt là gì?
	a.Hạnh phúc của một tang gia, Văn Minh nữa cũng nói vào, một đám ma gương mẫu
	b.Hạnh phúc của một tang gia
	c.Văn Minh nữa cũng nói vào, một đám ma gương mẫu
	d.Hạnh phúc của một tang gia, một đám ma gương mẫu
486.Cụ tổ chết là do:
	a.Nghe Xuân nói về chuyện cô Hòang Hôn ngọai tình
	b.Nghe Xuân nói Tuyết chưa lấy chồng mà đã hư hỏng
	c.uống nhầm thuốc đánh đền bia
	d.Uất ức vì lũ con cháu bất hiếu
487.Yêu cầu cao nhất của văn học hiện thực, theo quan niệm theo thống là gì?
	a.Bám sat đời sống hiện thực
	b.Sáng tạo ra những tính cách điển hình trong hòan cảnh điển hình
	c.Sáng tạo ra những hình mẫu lí tưởng
	d.Tái tạo lại hiện thực theo nguyên tắc lí tưởng
488.Ngô Tất Tố còn được gọi là “đầu xứ Tô” đó là vì:
	a. Ông là người giỏi nhất vùng
	b. Ông biết cả chữ Hán, chữ Nôm và tiếng Pháp
	c. Ông là nhà nho rất tinh thong cổ học
	d.Năm hai mươi tuổi, ông đỗ đầu kì thi khảo hạch ở địa phương
489. Nghệ thuật băm thịt gà là phóng sự có tính chấtnạn “ xôi thit” ở nông thôn.
	a.Mỉa mai, châm biếm	b. Đả kích
	c. Đấu tranh quyết liệt	d.Phê phán gay gắt
490.Mô hình câu phổ biến mở đầu các bản tin là gì?
	a.Thời gian-địa điểm-sự kiện	b. Địa điểm-thời gian-sự kiện
	c.Sự kiện-địa điểm-thời gian	d.Mô hình khác
491.Trong các bản tin trên báo điện tử hiện nay, cách trình bày phổ biến là:
	a.Tên bản tin (ngắn gọn)-nội dung tin
	b.Không có tên bản tin, chỉ có nội dung tin
	c.Tên bản tin(ngắn gọn)- đoạn mở đầu được hiển thị như là một đoạn tóm tắt bản tin-nội dung bản tin
492.Tác phẩm “Chí Phèo” của Nam Cao được hư cáu trên cơ sở người thật, việc thật xảy ra ở làng Đại Hoàng quê của tác giả, đúng hay sai?
	a. Đúng	b.Sai
493.Hư cấu truyện “Chí Phèo” là kiểu:
	a.Kết cấu tâm lí	b.Kết cấu theo trật tự tuyến tính
	b.Kết cấu đảo ngược thời gian
494. Để diễn tả sự thức tỉnh của Chí Phèo, Nam Cao đã để nhân vật:
	a,Cứ nghĩ đến rượu là sợ
	b.Nghe và cảm nhận thấy những âm thanh quen thuộc của cuộc sống vẫn diễn ra hằng ngày
	c.Cảm thấy sợ sự cô đơn và tuổi già
	d.Nảy sinh tình yêu đối với thị Nở
495.Tập truyện ngắn đàu tay của Nguyễn Công Hoan là:
	a.Kép Tư Bền	b.Hai thằng khốn nạn	c. Đào kép mới
496.Tập văn nào dưới đây là của Nguyễn Công Hoan?
	a.Cát bụi chân ai	b.Công việc của người viết tiểu thuyết
	c. Đời viết văn của tôi
497.Tác phẩm của Nam Cao là những tác phẩm:
	a. Đề tài hẹp mà tư tưởng rộng lớn
	b. Đề tài và tư tưởng đều rộng lớn
498.Thời phục hưng ở Châu Âu trải dài chủ yếu qua hai thế kỉ nào?
	a.Thế kỉ XIII-XIV	b.Thế kỉ XIV-XV
	c.Thế kỉ XV-XVI	d.Thế kỉ XVI-XVII
499.Rô-mê-ô và Giu-li-et là:
	a.Một vở kịch thơ	b.Một vở kịch thuần văn xuôi
	c.Một vở kịch thơ xen lẫn văn xuôi
500.Kịch bản văn học có đặc điểm gì khác tác phẩm truyện?
	a.Có lời đối thọai	b.Có lời độc thọai
	c.Có những lời hướng dẫn biểu diễn của tác giả
	d.Có lời của người kể chuyện
	ĐÁP ÁN
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu 
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
D
51
C
101
B
151
A
201
A
251
A
301
A
351
A
401
A
451
A
2
A
52
C
102
A
152
A
202
C
252
D
302
C
352
D
402
B
452
D
3
A
53
B
103
C
153
B
203
D
253
C
303
C
353
C
403
C
453
B
4
C
54
B
104
C
154
A
204
B
254
B
304
A
354
B
404
D
454
C
5
C
55
B
105
D
155
A
205
B
255
A
305
B
355
A
405
A
455
A
6
C
56
A
106
B
156
B
206
A
256
A
306
A
356
D
406
A
456
D
7
A
57
D
107
A
157
B
207
D
257
B
307
B
357
B
407
B
457
C
8
C
58
B
108
C
158
B
208
D
258
D
308
C
358
C
408
D
458
B
9
B
59
A
109
B
159
B
209
A
259
A
309
D
359
A
409
A
459
A
10
B
60
C
110
A
160
C
210
A
260
B
310
A
360
D
410
C
460
D
11
A
61
A
111
D
161
A
211
D
261
C
311
D
361
C
411
A
461
B
12
C
62
C
112
A
162
B
212
A
262
C
312
C
362
B
412
D
462
C
13
B
63
C
113
B
163
D
213
A
263
D
313
B
363
A
413
A
463
A
14
A
64
A
114
C
164
B
214
D
264
A
314
A
364
D
414
B
464
D
15
C
65
A
115
D
165
A
215
B
265
A
315
D
365
C
415
D
465
C
16
D
66
A
116
C
166
B
216
D
266
B
316
B
366
B
416
A
466
B
17
A
67
C
117
B
167
A
217
C
267
D
317
A
367
C
417
D
467
C
18
C
68
A
118
C
168
B
218
D
268
D
318
B
368
A
418
A
468
D
19
A
69
A
119
C
169
A
219
A
269
A
319
D
369
D
419
B
469
C
20
A
70
B
120
A
170
A
220
A
270
B
320
C
370
C
420
C
470
A
21
D
71
C
121
C
171
D
221
A
271
A
321
A
371
B
421
A
471
B
22
A
72
A
122
B
172
C
222
B
272
D
322
D
372
A
422
D
472
A
23
B
73
A
123
A
173
A
223
B
273
B
323
B
373
D
423
D
473
D
24
C
74
B
124
A
174
B
224
A
274
A
324
C
374
C
424
A
474
C
25
D
75
B
125
B
175
B
225
C
275
C
325
A
375
A
425
C
475
B
26
B
76
D
126
B
176
A
226
A
276
C
326
D
376
B
426
B
476
A
27
A
77
D
127
A
177
A
227
B
277
B
327
B
377
C
427
D
477
D
28
A
78
C
128
C
178
D
228
A
278
D
328
C
378
A
428
A
478
C
29
D
79
D
129
A
179
A
229
B
279
A
329
A
378
D
429
B
479
C
30
C
80
D
130
B
180
B
230
C
280
B
330
D
380
B
430
C
480
A
31
C
81
C
131
A
181
D
231
A
281
C
331
C
381
A
431
D
481
A
32
A
82
D
132
A
182
C
232
D
282
B
332
A
382
C
432
A
482
B
33
B
83
A
133
A
183
D
233
D
283
A
333
B
383
D
433
B
483
D
34
D
84
C
134
C
184
A
234
A
284
B
334
A
384
A
434
D
484
C
35
C
85
B
135
B
185
D
235
C
285
A
335
D
385
D
435
A
485
A
36
A
86
D
136
C
186
B
236
A
286
D
336
C
386
C
436
B
486
B
37
C
87
C
137
C
187
B
237
C
287
A
337
D
387
B
437
C
487
A
38
C
88
D
138
A
188
B
238
C
288
B
338
C
388
C
438
B
488
D
39
A
89
A
139
B
189
B
239
A
289
C
339
A
389
A
439
D
489
C
40
D
90
B
140
B
190
A
240
A
290
C
340
B
390
D
440
A
490
A
41
D
91
C
141
B
191
A
241
D
291
A
341
A
391
C
441
B
491
D
42
B
92
B
142
B
192
D
242
A
292
D
342
C
392
B
442
D
492
C
43
D
93
D
143
B
193
A
243
B
293
B
343
D
393
A
443
B
493
B
44
C
94
C
144
A
194
D
244
B
294
A
344
A
394
B
444
D
494
A
45
C
95
A
145
A
195
A
245
A
295
C
345
C
395
D
445
A
495
D
46
B
96
A
146
B
196
A
246
D
296
D
346
B
396
C
446
C
496
C
47
C
97
C
147
C
197
C
247
A
297
A
347
A
397
C
447
D
497
B
48
D
98
B
147
A
198
C
248
D
298
B
348
D
398
A
448
A
498
A
49
A
99
D
149
A
199
B
249
A
299
A
349
C
399
D
449
D
499
C
50
D
100
A
150
B
200
D
250
B
300
C
350
B
400
B
450
C
500
D

Tài liệu đính kèm:

  • doc500 Văn.doc