40 đề thi trắc nghiệm môn Hóa học

40 đề thi trắc nghiệm môn Hóa học

Phần 1: NỘI DUNG CÁC ĐỀ THI

ĐỀ SỐ 01

Câu 1: Dung dịch E chứa các ion Mg2+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau :

Cho phần 1 tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lít khí

(đktc). Phần 2 tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các chất

tan trong dung dịch E là

A. 6,11 gam. B. 3,055 gam. C. 5,35 gam. D. 9,165 gam.

pdf 209 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 1407Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "40 đề thi trắc nghiệm môn Hóa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NGUYỄN MINH TUẤN 
Giáo viên trường THPT Chuyên Hùng Vương 
GIỚI THIỆU 
40 ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 
MÔN HÓA HỌC 
Sưu tầm và biên soạn : Gv Nguyễn Minh Tuấn - Tổ Hóa - Trường THPT Chuyên Hùng Vương 
 1 
MỤC LỤC 
Trang 
Phần 1: Nội dung các đề thi 2 - 199 
Đề số Trang Đề số Trang 
01 
02 
03 
04 
05 
06 
07 
08 
09 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
16 
17 
18 
19 
20 
02 
07 
11 
15 
20 
24 
28 
33 
38 
43 
49 
54 
60 
64 
69 
74 
79 
84 
90 
96 
21 
22 
23 
24 
25 
26 
27 
28 
29 
30 
31 
32 
33 
34 
35 
36 
37 
38 
39 
40 
101 
106 
110 
115 
120 
125 
129 
133 
138 
142 
147 
152 
157 
162 
167 
172 
177 
182 
188 
194 
Phần 2 : Đáp án 200 - 207 
Sưu tầm và biên soạn : Gv Nguyễn Minh Tuấn - Tổ Hóa - Trường THPT Chuyên Hùng Vương 
 2 
Phần 1: NỘI DUNG CÁC ĐỀ THI 
ĐỀ SỐ 01 
Câu 1: Dung dịch E chứa các ion Mg2+, SO4
2-, NH4
+, Cl-. Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau : 
Cho phần 1 tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lít khí 
(đktc). Phần 2 tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các chất 
tan trong dung dịch E là 
A. 6,11 gam. B. 3,055 gam. C. 5,35 gam. D. 9,165 gam. 
Câu 2: Một cation Mn+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2p6. Vậy cấu hình electron đầy đủ 
của nguyên tử M là 
A. 1s22s22p63s1. B. 1s22s22p63s2. C. 1s22s22p6 3s23p1. D. A hoặc B hoặc C. 
Câu 3: Cho 0,1 mol mỗi chất Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và CaCl2 vào nước dư, đun nóng được m 
gam kết tủa và V lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m và V là 
A. 20 gam và 2,24 lít. B. 10 gam và 2,24 lít. 
C. 10 gam và 4,48 lít. D. 20 gam và 4,48 lít. 
Câu 4: Cho a mol Fe tác dụng với dung dịch HNO3 thu được 2,24 lít khí NO là sản phẩm khử duy 
nhất (đktc), dung dịch X và 5,6 gam Fe dư. Cô cạn dung dịch X, thu được b gam muối khan. Tính 
a và b. 
A. a = 0,25 mol, b = 27,0 gam. B. a = 0,20 mol, b = 24,2 gam. 
C. a = 0,25 mol, b = 36,3 gam. D. a = 0,20 mol, b = 27,0 gam. 
Câu 5: X là một hiđrocacbon mạch hở. Cho 0,1 mol X làm mất màu vừa đủ 300 ml dung dịch Br2 
1M tạo dẫn xuất có chứa 90,22% Br về khối lượng. X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết 
tủa. Công thức cấu tạo phù hợp của X là 
A. CH2=CH-CCH. B. CH2=CH-CH2-CCH. 
C. CH3CH=CH-CCH. D. CH2=CH-CH2-CH2-CCH. 
Câu 6: Cho 11,2 gam Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch X. Cô 
cạn dung dịch X thấy thu được 55,6 gam chất rắn Y. Công thức chất rắn Y là 
A. Fe2(SO4)3. B. FeSO4. C. FeSO4.5H2O. D. FeSO4.7H2O. 
Câu 7: Hợp chất X có thành phần khối lượng của C, H, Cl lần lượt là : 14,28% ; 1,19% ; 84,53%. 
Số CTCT phù hợp của X là 
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 
Câu 8: Đun nóng một dung dịch có chứa 0,1 mol Ca2+, 0,5 mol Na+, 0,1 mol Mg2+, 0,3 mol Cl–, 
a mol HCO3
– sẽ xuất hiện m gam kết tủa trắng. Giá trị của m là 
A. 10 gam. B. 8,4 gam. C. 18,4 gam. D. 55,2 gam. 
Câu 9: Để tách hai chất trong một hỗn hợp, người ta cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch NaOH 
dư, sau đó chưng cất tách được chất thứ nhất. Chất rắn còn lại cho tác dụng với dung dịch H2SO4 
rồi tiếp tục chưng cất, tách được chất thứ hai. Hai chất ban đầu có thể là 
 A. HCHO và CH3COOCH3. B. HCOOH và CH3COOH. 
 C. CH3COOH và C2H5OH. D. CH3COOH và CH3COOC2H5. 
Câu 10: Cho các dung dịch: FeCl2, FeCl3, ZnCl2, CuSO4. Có bao nhiêu dung dịch tạo kết tủa với 
khí H2S ? 
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 
Câu 11: Cho dãy chuyển hóa : 
 A có thể là những chất nào trong dãy sau đây ? 
A. Glucozơ, saccarozơ, mantozơ. B. Fructozơ, saccarozơ, xenlulozơ. 
C. Saccarozơ, mantozơ, tinh bột. D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ. 
A 
+ H2O, H
+, to
B 
Cu(OH)2 dung dÞch xanh lam
Sưu tầm và biên soạn : Gv Nguyễn Minh Tuấn - Tổ Hóa - Trường THPT Chuyên Hùng Vương 
 3 
Câu 12: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của xicloankan có thức phân tử là C5H10 làm mất màu 
dung dịch brom ? 
A. 0. B. 2. C. 3. D. 4. 
Câu 13: Cho 20,16 gam hỗn hợp 2 axit no đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch Na2CO3 thì thu 
được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch muối. Cô cạn dung dịch thì thu được 28,96 gam muối. Giá 
trị của V là 
A. 1,12 lít. B. 4,48 lít. C. 2,24 lít. D. 5,60 lít. 
Câu 14: Hòa tan hết 0,02 mol Al và 0,03 mol Cu vào dung dịch HNO3 rồi cô cạn và đun đến khối 
lượng không đổi thì thu được chất rắn nặng 
 A. 3,42 gam. B. 2,94 gam. C. 9,9 gam. D. 7,98 gam. 
Câu 15: Cho 5,6 gam Fe vào 250 ml dung dịch AgNO3 1M thì được dung dịch A. Nồng độ mol 
các chất trong dung dịch A là 
A. 0,20M và 0,20M. B. 0,40M và 0,20M 
C. 0,33M. D. 0,40M. 
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol khí C2H4 rồi dẫn toàn bộ sản phẩm vào dung dịch chứa 0,15 
mol Ca(OH)2. Khối lượng dung dịch sau phản ứng thay đổi như thế nào ? 
A. Tăng 12,4 gam. B. Giảm 10 gam. 
C. Tăng 2,4 gam. D. Giảm 1,2 gam. 
Câu 17: Cho luồng khí CO đi từ từ qua ống sứ chứa m gam hỗn hợp CuO, Fe2O3, MgO, FeO đun 
nóng, sau một thời gian còn lại 14,14 gam chất rắn. Khí thoát ra khỏi ống sứ được hấp thụ bởi 
dung dịch Ca(OH)2 dư được 16 gam kết tủa. Giá trị của m là 
A. 18,82 gam. B. 19,26 gam. C. 16,7 gam. D. kết quả khác. 
Câu 18: Hợp chất hữu cơ X chỉ chứa một nhóm chức, có CTPT C6H10O4. khi X tác dụng với 
NaOH được một muối và một ancol. Lấy muối thu được đem đốt cháy thì sản phẩm không có 
nước. CTCT của X là 
A. CH3OOCH2-CH2COOCH3. B. C2H5OOC-COOC2H5. 
C. HOOC(C2H4)4COOH. D. CH3OOC-COOC3H7. 
Câu 19: Cho các dung dịch sau : NaCl, Na2S, Na2CO3, Na2SO3. Chỉ dùng H2SO4 loãng thì nhận 
biết được 
A. NaCl, Na2S, Na2CO3, Na2SO3. B. Na2S, Na2CO3, Na2SO3. 
C. NaCl, Na2S. D. NaCl, Na2S, Na2CO3. 
Câu 20: Nhiệt phân các muối sau : NH4Cl, (NH4)2CO3, NH4NO3, NH4HCO3. Trường hợp nào xảy 
ra phản ứng oxi hoá - khử ? 
A. NH4Cl. B. NH4NO3. C. (NH4)2CO3. D. NH4HCO3. 
Câu 21: Điện phân dung dịch hỗn hợp HCl, NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Hỏi trong quá 
trình điện phân pH của dung dịch thay đổi thế nào ? 
A. Không thay đổi. B. Tăng lên. 
C. Giảm xuống. D. Ban đầu tăng sau đó giảm. 
Câu 22: Thêm từ từ dung dịch chứa 0,3 mol HCl vào 500 ml dung dịch Na2CO3 0,4M đến khi 
phản ứng kết thúc thu được dung dịch X và khí Y. Thêm nước vôi dư vào dung dịch X được m 
gam kết tủa. Giá trị của m là 
A. 5 gam. B. 8 gam. C. 10 gam. D. 15 gam. 
Câu 23: Mệnh đề không đúng là 
A. CH3CH2COOCH=CH2 làm mất màu nước brom. 
B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với NaOH tạo muối và anđehit. 
C. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp thành polime. 
D. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3. 
Câu 24: X là dẫn xuất của benzen có CTPT C8H10O, biết: X  
 OH 2 Y   xtpt ,, Polime 
X không phản ứng với NaOH. Số CTCT phù hợp của X là 
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. 
Sưu tầm và biên soạn : Gv Nguyễn Minh Tuấn - Tổ Hóa - Trường THPT Chuyên Hùng Vương 
 4 
Câu 25: Trong các chất sau: CH3CH=CH2, CH2(OH)CH2(OH), NH2CH2COOH, CH2=CHCl. 
 Những chất tham gia được phản ứng trùng ngưng gồm 
A. HOCH2CH2OH và NH2CH2COOH. B. HOCH2CH2OH và CH3CH=CH2. 
C. CH2=CHCl và CH3CH=CH2. D. CH3CH=CH2 và NH2CH2COOH. 
Câu 26: Axit cacboxylic đơn chức mạch hở G có công thức phân tử dạng CnH2n-2O2. Biết rằng 3,6 
gam chất G phản ứng vừa đủ với 8 gam brom trong dung dịch. Vậy chất G là 
 A. axit acrylic. B. axit metacrylic. 
C. axit oleic. D. axit linoleic 
Câu 27: Xà phòng hoá hoàn toàn 0,01 mol este E cần dùng vừa đủ lượng NaOH có trong 300 ml 
dung dịch NaOH 0,1 M thu được một ancol và 9,18 gam muối của một axit hữu cơ đơn chức, 
mạch hở, có mạch cacbon không phân nhánh. Công thức của E là 
A. C3H5(OOCC17H35)3. B. C3H5(OOCC17H33)3. 
C. C3H5(OOCC17H31)3. D. C3H5(OOCC15H31)3. 
Câu 28: Hòa tan hỗn hợp đồng và oxit sắt từ (ở dạng bột) theo tỉ lệ mol 2 : 1 bằng dung dịch HCl 
dư, phản ứng xong thu được dung dịch X và chất rắn Y. Chất tan có trong dung dịch X gồm 
A. FeCl2 và FeCl3. B. FeCl3. 
C. FeCl2. D. FeCl2 và CuCl2. 
Câu 29: Thủy phân hợp chất sau thì thu được bao nhiêu aminoaxit ? 
2
6 5
 
2 2
2 2
H N - CH - CO - NH - CH - CO - NH - CH - CO - NH -CH -COOH
| |
CH COOH CH C H
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 
Câu 30: Cho các phát biểu sau : 
(1) Al là kim loại lưỡng tính. 
(2) Trong phản ứng hoá học ion kim loại chỉ thể hiện tính oxi hóa. 
(3) Nguyên tắc để làm mền nước cứng là khử ion Ca2+, Mg2+ . 
(4) Dung dịch hỗn hợp NaHSO4 và NaNO3 có thể hoà tan được Cu. 
 Phát biểu không đúng là 
A. (1), (3), (4). B. (1), (2), (3), (4). 
C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (4). 
Câu 31: Hỗn hợp A chứa 3 kim loại Fe, Ag và Cu ở dạng bột. Cho hỗn hợp A vào dung dịch B chỉ 
chứa một chất tan và khuấy kỹ cho đến khi kết thúc phản ứng thì thấy Fe và Cu tan hết và còn lại 
lượng Ag đúng bằng lượng Ag trong A. Dung dịch B chứa chất nào sau đây ? 
A. AgNO3. B. FeSO4. C. Fe2(SO4)3. D. Cu(NO3)2. 
Câu 32: Để phân biệt 4 cốc đựng riêng biệt 4 loại nước sau : Nước cất, nước có tính cứng tạm 
thời, nước có tính cứng vĩnh cửu, nước có tính cứng toàn phần. Ta có thể tiến hành theo thứ tự nào 
sau đây ? 
A. dd Na2CO3, đun nóng. B. đun nóng, dd NaOH. 
C. dd Ca(OH)2, đung nóng. D. đun nóng, dd Na2CO3. 
Câu 33: Có bao nhiêu tripeptit được tạo thành từ 2 phân tử amino axit glyxin và alanin ? 
A. 2. B. 4. C. 6. D. 8. 
Câu 34: Cho 200 gam dung dịch một anđehit X nồng độ 3% tác dụng hết với dung dịch AgNO3 
trong dung dịch NH3, t
o thu được 86,4 gam Ag. X là 
A. OHCCHO. B. HCHO. C. HCOOH. D. CH3CHOHCHO. 
Câu 35: Thuỷ phân trieste của glixerol thu được glixerol, natri oleat, natri stearat. Có bao nhiêu 
công thức cấu tạo phù hợp với trieste này ? 
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. 
Câu 36: Cho các chất : KHSO3, (NH4)2CO3, Al, Al2O3, H2NCH2COOH, H2O, KHSO4, Zn(OH)2. 
 Số chất có tính chất lưỡng tính là 
A. 8. B. 6. C. 7. D. 5. 
Sưu tầm và biên soạn : Gv Nguyễn Minh Tuấn - Tổ Hóa - Trường THPT Chuyên Hùng Vương 
 5 
Câu 37: Trong một bình thuỷ tinh kín có cân bằng sau : 
2NO2  N2O4 H < 0 ( hay +Q) 
(màu nâu đỏ) (không màu) 
Ngâm bình này vào nước đá. Màu của hỗn hợp khí trong bình biến đổi như thế nào ? 
A. Không thay đổi. B. Màu nâu đậm dần. 
C. Màu nâu nhạt dần. D. Ban đầu nhạt dần sau đó đậm dần. 
Câu 38: Trong số các chất sau : KNO3, Cu(NO3)2, KClO3 , KMnO4. Chất không thể dùng để điều 
chế oxi trong phòng thí nghiệm là 
A. KNO3. B. Cu(NO3)2. C. KClO3. D. KMnO4. 
Câu 39: Cho các dung dịch : X1: HCl ; X2: KNO3 ; X3: (HCl + KNO3) ; X4: Fe2(SO4)3. Dung dịch 
nào có thể hoà tan được bột Cu. 
A. X1, X3, X4. B. X3, X4. C. X1, X2, X3, X4. D. X4. 
Câu 40: Cho các dung dịch sau : NaHCO3, Na2S, Na2SO4, Fe(NO3)2, FeSO4, Fe(NO3)3 lần lượt 
vào dung dịch HCl. Số trường hợp có khí thoát ra là 
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 
Câu 41: Cho 0,1 mol Fe và 0,1 mol FeO phản ứng với dung dịch chứa 0,15 mol AgNO3. Sau khi 
phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng chất rắn thu được là 
A. 21,6 gam. B. 23,4 gam. C. 24,8 gam. D. 26,0 gam. 
Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn một lượng polietilen, sản phẩm cháy lần lượt cho đi qua bình 1 đựng 
H2SO4 đặc và bình 2 đựng dung dịch Ca(OH)2. Nếu bình 1 tăng 18 gam thì bình 2 tăng 
 A. 36 gam. B. 54 gam. C. 48 gam. D. 44 gam. 
Câu 43: Hoà tan 36 gam hỗn hợp đồng và oxit sắt từ (ở dạng bột) theo tỉ lệ mol 2 : 1 b ...  là 
 A. H2NCH2CH2CH2CH2NH2. B. CH3CH2CH2NH2. 
C. H2NCH2CH2NH2 D. H2NCH2CH2CH2NH2. 
Câu 58: Cho sơ đồ chuyển hóa: Fe3O4 + dung dịch HI (dư)  X + Y + H2O 
Biết X và Y là sản phẩm cuối cùng của quá trình chuyển hóa. Các chất X và Y là 
 A. Fe và I2. B. FeI3 và FeI2. C. FeI2 và I2. D. FeI3 và I2. 
Câu 59: Đốt cháy hòan toàn m gam hỗn hợp X gồm ba ancol (đơn chức, thuộc cùng dãy đồng 
đẳng), thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 11,7 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng m gam X với 
H2SO4 đặc thì tổng khối lượng ete tối đa thu được là 
 A. 7,85 gam. B. 7,40 gam. C. 6,50 gam. D. 5,60 gam. 
Câu 60: Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm –OH, có vị ngọt, hòa tan Cu(OH)2 ở 
nhiệt độ thường, phân tử có liên kết glicozit, làm mất màu nước brom. Chất X là 
A. xenlulozơ. B. mantozơ. C. Glucozơ. D. Saccarozơ. 
Sưu tầm và biên soạn : Gv Nguyễn Minh Tuấn - Tổ Hóa - Trường THPT Chuyên Hùng Vương 
 200 
Phần 2 : ĐÁP ÁN 
ĐỀ SỐ 1 
1A 2D 3B 4A 5A 6D 7A 8C 9C 10B 
11C 12C 13B 14A 15A 16C 17C 18B 19A 20B 
21B 22C 23D 24D 25A 26A 27A 28D 29C 30C 
31C 32D 33C 34B 35D 36B 37C 38B 39B 40B 
41C 42D 43B 44B 45B 46A 47B 48A 49B 50B 
51C 52D 53C 54D 55A 56A 57A 58B 59A 60D 
ĐỀ SỐ 2 
1A 2A 3A 4B 5D 6B 7D 8C 9D 10B 
11C 12B 13B 14A 15A 16A 17B 18C 19A 20A 
21C 22D 23C 24A 25B 26C 27D 28B 29D 30B 
31B 32D 33A 34D 35D 36B 37A 38D 39C 40C 
41A 42B 43C 44C 45C 46A 47D 48A 49C 50D 
ĐỀ SỐ 3 
1B 2A 3C 4D 5A 6A 7A 8B 9C 10A 
11D 12A 13C 14C 15D 16A 17B 18C 19A 20C 
21C 22D 23D 24D 25C 26D 27D 28D 29D 30A 
31C 32D 33C 34D 35D 36C 37A 38A 39B 40C 
41B 42C 43B 44B 45B 46D 47A 48D 49A 50C 
ĐỀ SỐ 4 
1B 2C 3D 4B 5A 6A 7D 8B 9B 10B 
11C 12A 13A 14C 15B 16C 17D 18A 19D 20C 
21B 22B 23C 24B 25C 26B 27A 28D 29D 30B 
31D 32D 33C 34D 35C 36C 37A 38B 39A 40A 
41D 42C 43A 44C 45C 46D 47A 48D 49A 50D 
ĐỀ SỐ 5 
1C 2D 3C 4A 5C 6B 7D 8C 9A 10D 
11B 12D 13D 14D 15A 16D 17C 18A 19B 20B 
21B 22B 23A 24A 25C 26B 27D 28A 29A 30C 
31C 32D 33D 34D 35B 36C 37A 38C 39A 40C 
41B 42A 43B 44A 45B 46D 47A 48B 49A 50B 
Sưu tầm và biên soạn : Gv Nguyễn Minh Tuấn - Tổ Hóa - Trường THPT Chuyên Hùng Vương 
 201 
ĐỀ SỐ 6 
1B 2C 3A 4D 5A 6C 7C 8D 9D 10D 
11A 12A 13C 14D 15C 16C 17D 18B 19B 20D 
21C 22B 23A 24B 25C 26A 27A 28C 29D 30B 
31D 32D 33C 34B 35A 36D 37B 38A 39A 40D 
41C 42C 43B 44B 45A 46B 47D 48B 49C 50C 
ĐỀ SỐ 7 
1B 2A 3C 4D 5D 6C 7D 8C 9A 10D 
11B 12A 13B 14C 15B 16A 17D 18A 19A 20C 
21D 22C 23B 24B 25D 26C 27D 28C 29D 30D 
31A 32D 33A 34B 35A 36A 37B 38D 39D 40B 
41A 42C 43C 44B 45C 46B 47B 48C 49A 50C 
ĐỀ SỐ 8 
1C 2C 3C 4B 5B 6C 7C 8C 9D 10B 
11D 12A 13D 14D 15D 16C 17C 18C 19B 20A 
21A 22B 23A 24C 25C 26B 27A 28B 29B 30A 
31D 32A 33A 34B 35D 36B 37A 38B 39D 40D 
41A 42A 43A 44B 45C 46A 47A 48D 49D 50C 
ĐỀ SỐ 9 
1A 2B 3D 4D 5B 6C 7A 8D 9C 10B 
11B 12B 13C 14D 15C 16C 17B 18C 19A 20B 
21D 22C 23A 24A 25D 26D 27D 28B 29B 30A 
31A 32C 33D 34A 35C 36D 37A 38B 39A 40B 
41C 42D 43D 44C 45B 46C 47A 48A 49A 50D 
ĐỀ SỐ 10 
1B 2A 3C 4B 5C 6D 7B 8D 9C 10C 
11D 12B 13D 14B 15A 16C 17A 18D 19C 20D 
21C 22D 23C 24D 25C 26B 27D 28B 29C 30A 
31A 32A 33C 34D 35A 36B 37A 38B 39A 40B 
41A 42A 43C 44B 45B 46C 47B 48B 49D 50D 
51D 52D 53A 54C 55C 56B 57D 58C 59A 60B 
Sưu tầm và biên soạn : Gv Nguyễn Minh Tuấn - Tổ Hóa - Trường THPT Chuyên Hùng Vương 
 202 
ĐỀ SỐ 11 
1B 2A 3C 4A 5A 6D 7B 8B 9A 10D 
11A 12A 13A 14C 15D 16A 17D 18D 19C 20A 
21C 22B 23B 24C 25D 26B 27 B 28A 29C 30C 
31D 32B 33C 34A 35C 36D 37A 38D 39D 40C 
41B 42C 43B 44B 45D 46B 47D 48B 49C 50B 
ĐỀ SỐ 12 
1B 2D 3A 4A 5C 6D 7B 8C 9C 10B 
11A 12A 13B 14D 15C 16D 17B 18A 19B 20A 
21C 22D 23B 24B 25B 26C 27D 28C 29A 30B 
31B 32B 33D 34D 35A 36A 37C 38A 39C 40A 
41C 42D 43B 44C 45D 46D 47A 48C 49A 50A 
51B 52A 53A 54B 55D 56B 57D 58C 59C 60B 
ĐỀ SỐ 13 
1B 2C 3A 4B 5C 6C 7D 8B 9D 10B 
11B 12A 13D 14D 15A 16D 17A 18B 19A 20B 
21C 22B 23B 24C 25B 26A 27B 28C 29B 30A 
31B 32A 33C 34B 35A 36D 37A 38B 39C 40C 
41C 42C 43A 44D 45B 46B 47A 48B 49A 50A 
51A 52B 53C 54B 55B 56A 57B 58A 59A 60A 
ĐỀ SỐ 14 
1B 2A 3A 4B 5B 6C 7D 8C 9B 10A 
11A 12D 13A 14C 15C 16D 17A 18B 19D 20A 
21B 22C 23A 24A 25D 26C 27D 28B 29C 30D 
31B 32B 33B 34C 35D 36D 37D 38A 39B 40A 
41C 42D 43D 44C 45C 46B 47D 48B 49D 50D 
51C 52C 53A 54A 55C 56C 57A 58C 59B 60B 
ĐỀ SỐ 15 
1B 2A 3B 4A 5D 6D 7A 8A 9D 10B 
11B 12A 13C 14D 15D 16C 17D 18B 19D 20A 
21C 22A 23C 24C 25A 26B 27D 28D 29A 30B 
31A 32C 33D 34B 35B 36D 37D 38B 39B 40D 
41B 42B 43A 44B 45C 46B 47A 48B 49B 50A 
51B 52D 53A 54D 55C 56D 57D 58B 59D 60A 
Sưu tầm và biên soạn : Gv Nguyễn Minh Tuấn - Tổ Hóa - Trường THPT Chuyên Hùng Vương 
 203 
ĐỀ SỐ 16 
1B 2A 3B 4B 5C 6A 7C 8C 9B 10A 
11C 12B 13C 14C 15C 16B 17D 18A 19B 20A 
21B 22A 23C 24C 25D 26A 27A 28B 29C 30B 
31C 32B 33A 34D 35A 36B 37B 38D 39C 40D 
41A 42D 43C 44B 45B 46D 47D 48B 49A 50C 
51A 52D 53D 54B 55A 56B 57A 58A 59C 60A 
ĐỀ SỐ 17 
1C 2C 3B 4A 5B 6A 7B 8C 9C 10B 
11D 12A 13C 14B 15B 16A 17C 18B 19A 20D 
21D 22C 23D 24C 25A 26B 27C 28A 29D 30D 
31A 32C 33A 34B 35D 36C 37A 38A 39D 40D 
41A 42D 43D 44C 45B 46B 47B 48B 49B 50A 
ĐỀ SỐ 18 
1B 2D 3D 4D 5B 6B 7B 8D 9C 10A 
11B 12A 13A 14B 15D 16B 17B 18D 19A 20C 
21C 22A 23C 24A 25D 26C 27B 28D 29D 30C 
31A 32B 33B 34C 35C 36B 37A 38B 39C 40A 
41A 42C 43D 44D 45B 46A 47C 48C 49C 50B 
51C 52B 53D 54A 55D 56A 57A 58B 59D 60A 
ĐỀ SỐ 19 
1D 2C 3B 4D 5B 6D 7A 8C 9B 10A 
11D 12A 13D 14A 15B 16A 17C 18B 19D 20C 
21C 22A 23C 24A 25B 26A 27B 28C 29A 30D 
31C 32B 33B 34D 35A 36B 37C 38A 39D 40D 
41B 42A 43D 44B 45C 46A 47D 48A 49A 50C 
51D 52C 53B 54B 55A 56A 57B 58D 59C 60D 
ĐỀ SỐ 20 
1B 2C 3C 4C 5C 6B 7B 8D 9C 10A 
11A 12D 13B 14B 15D 16C 17A 18D 19B 20A 
21B 22C 23D 24B 25D 26A 27B 28D 29A 30B 
31D 32A 33A 34D 35C 36D 37B 38B 39A 40B 
41A 42A 43B 44A 45B 46D 47D 48A 49D 50C 
51B 52B 53D 54C 55D 56D 57D 58D 59C 60A 
Sưu tầm và biên soạn : Gv Nguyễn Minh Tuấn - Tổ Hóa - Trường THPT Chuyên Hùng Vương 
 204 
ĐỀ SỐ 21 
1C 2C 3D 4B 5A 6B 7D 8D 9B 10B 
11A 12A 13B 14C 15C 16D 17D 18A 19C 20B 
21A 22B 23B 24C 25B 26C 27A 28A 29C 30A 
31C 32B 33D 34B 35A 36A 37A 38B 39C 40A 
41B 42B 43A 44D 45C 46A 47B 48D 49C 50B 
51A 52B 53A 54D 55C 56B 57A 58B 59C 60D 
ĐỀ SỐ 22 
1A 2B 3B 4A 5A 6D 7B 8A 9A 10D 
11C 12A 13A 14C 15B 16D 17B 18B 19C 20C 
21B 22A 23C 24D 25C 26B 27D 28D 29A 30A 
31A 32C 33C 34C 35A 36B 37C 38C 39C 40D 
41A 42B 43B 44D 45C 46B 47A 48B 49D 50C 
ĐỀ SỐ 23 
1C 2D 3B 4D 5D 6D 7C 8B 9A 10D 
11B 12C 13C 14C 15B 16B 17C 18A 19B 20A 
21D 22C 23B 24C 25B 26C 27D 28D 29A 30A 
31A 32D 33A 34B 35A 36A 37D 38C 39A 40D 
41A 42D 43A 44B 45B 46B 47B 48B 49C 50C 
ĐỀ SỐ 24 
1A 2B 3B 4A 5B 6A 7A 8A 9A 10B 
11C 12D 13C 14B 15D 16A 17D 18D 19D 20C 
21A 22A 23A 24C 25C 26D 27B 28A 29B 30B 
31B 32A 33B 34C 35C 36B 37C 38D 39C 40D 
41D 42B 43D 44D 45D 46D 47A 48C 49C 50B 
ĐỀ SỐ 25 
1D 2A 3B 4A 5A 6D 7A 8A 9B 10B 
11D 12C 13C 14D 15B 16D 17B 18D 19C 20B 
21C 22D 23C 24D 25A 26C 27B 28D 29B 30D 
31B 32C 33D 34B 35A 36D 37C 38A 39C 40C 
41A 42A 43D 44D 45A 46C 47C 48B 49D 50C 
51A 52D 53D 54A 55B 56C 57A 58D 59C 60A 
Sưu tầm và biên soạn : Gv Nguyễn Minh Tuấn - Tổ Hóa - Trường THPT Chuyên Hùng Vương 
 205 
ĐỀ SỐ 26 
1A 2B 3C 4B 5D 6A 7A 8A 9A 10D 
11B 12B 13B 14D 15C 16D 17A 18C 19A 20D 
21D 22B 23D 24C 25D 26B 27B 28A 29B 30D 
31D 32A 33D 34A 35B 36B 37D 38A 39B 40B 
41B 42B 43B 44D 45C 46A 47A 48B 49C 50A 
ĐỀ SỐ 27 
1D 2C 3D 4A 5B 6C 7D 8A 9D 10D 
11D 12A 13C 14B 15A 16C 17B 18B 19B 20B 
21C 22B 23A 24B 25B 26B 27A 28C 29D 30A 
31C 32C 33C 34B 35C 36D 37D 38C 39D 40A 
41D 42D 43A 44B 45A 46D 47B 48A 49B 50A 
ĐỀ SỐ 28 
1D 2B 3C 4A 5D 6B 7A 8C 9B 10C 
11B 12B 13 D 14D 15 B 16 B 17C 18B 19 C 20A 
21B 22D 23 A 24 B 25 B 26 C 27 D 28 C 29 A 30 A 
31 A 32 D 33 D 34 B 35 A 36 D 37 A 38B 39 D 40 A 
41 D 42 C 43 C 44 A 45 A 46 C 47 D 48 C 49A 50 C 
ĐỀ SỐ 29 
1A 2 A 3 C 4 D 5B 6 C 7 B 8 A 9 D 10 D 
11 B 12 D 13 A 14 C 15 C 16 C 17 C 18 D 19 A 20 B 
21 D 22 D 23 A 24 A 25 B 26 A 27 D 28 B 29 A 30 C 
31 A 32 B 33 C 34 A 35 C 36 B 37 D 38 D 39 C 40 C 
41 A 42 B 43 C 44 D 45 D 46 A 47 C 48 B 49 B 50 D 
ĐỀ SỐ 30 
1A 2 B 3 D 4 B 5C 6 B 7 B 8 B 9 C 10 B 
11D 12A 13A 14B 15D 16C 17C 18C 19B 20A 
21B 22C 23A 24B 25D 26D 27A 28C 29D 30C 
31A 32D 33B 34B 35D 36D 37A 38A 39C 40C 
41B 42C 43C 44A 45B 46C 47A 48B 49C 50D 
Sưu tầm và biên soạn : Gv Nguyễn Minh Tuấn - Tổ Hóa - Trường THPT Chuyên Hùng Vương 
 206 
ĐỀ SỐ 31 
1A 2B 3D 4B 5A 6D 7D 8B 9B 10B 
11D 12A 13A 14A 15A 16C 17B 18D 19D 20B 
21C 22B 23D 24D 25A 26A 27B 28D 29D 30C 
31C 32C 33C 34A 35A 36D 37A 38A 39C 40C 
41C 42A 43D 44C 45A 46C 47D 48A 49B 50B 
51D 52C 53B 54C 55C 56C 57A 58B 59D 60C 
ĐỀ SỐ 32 
1C 2D 3A 4B 5B 6B 7C 8D 9D 10A 
11C 12B 13C 14D 15B 16C 17B 18C 19A 20C 
21C 22A 23B 24C 25A 26D 27D 28A 29B 30A 
31A 32A 33A 34D 35D 36B 37C 38A 39B 40B 
41A 42C 43D 44D 45A 46A 47C 48C 49C 50C 
51B 52B 53B 54D 55B 56D 57D 58A 59D 60D 
ĐỀ SỐ 33 
1B 2D 3A 4D 5C 6A 7C 8C 9C 10B 
11A 12D 13A 14C 15B 16D 17A 18A 19C 20C 
21D 22C 23C 24D 25D 26D 27C 28B 29A 30A 
31C 32B 33D 34D 35B 36B 37D 38B 39D 40A 
41A 42D 43B 44C 45A 46A 47C 48C 49A 50B 
51B 52B 53B 54A 55B 56D 
ĐỀ SỐ 34 
1A 2D 3D 4C 5D 6B 7D 8D 9C 10A 
11C 12A 13D 14A 15C 16B 17D 18B 19B 20A 
21D 22D 23B 24C 25D 26A 27A 28A 29B 30D 
31C 32A 33B 34C 35A 36D 37C 38C 39C 40B 
41C 42B 43A 44B 45A 46D 47A 48C 49D 50B 
51C 52B 53B 54A 55C 56B 
ĐỀ SỐ 35 
1A 2D 3A 4C 5B 6D 7A 8A 9D 10B 
11C 12C 13C 14C 15A 16C 17A 18B 19C 20D 
21B 22B 23C 24A 25B 26C 27B 28A 29D 30D 
31C 32A 33B 34B 35D 36C 37B 38C 39D 40D 
41B 42A 43B 44D 45D 46A 47D 48B 49D 50C 
51A 52D 53A 54B 55A 56C 
Sưu tầm và biên soạn : Gv Nguyễn Minh Tuấn - Tổ Hóa - Trường THPT Chuyên Hùng Vương 
 207 
ĐỀ SỐ 36 
1D 2C 3A 4C 5D 6A 7A 8B 9B 10D 
11A 12B 13B 14D 15B 16B 17A 18B 19D 20D 
21C 22A 23D 24A 25D 26C 27C 28D 29B 30A 
31C 32D 33B 34A 35D 36C 37C 38C 39A 40D 
41B 42A 43C 44B 45D 46A 47A 48A 49C 50B 
51C 52B 53D 54C 55B 56A 
ĐỀ SỐ 37 
1C 2B 3D 4C 5B 6C 7D 8A 9B 10A 
11C 12D 13A 14B 15A 16D 17C 18C 19A 20A 
21B 22B 23A 24A 25A 26A 27A 28A 29C 30D 
31C 32D 33B 34C 35A 36A 37B 38D 39B 40A 
41B 42D 43C 44D 45D 46D 47C 48D 49A 50B 
51D 52C 53A 54C 55A 56C 57B 58B 59D 60C 
ĐỀ SỐ 38 
1B 2B 3A 4D 5D 6C 7A 8A 9D 10A 
11C 12D 13A 14C 15D 16B 17C 18A 19D 20B 
21C 22C 23A 24C 25A 26D 27D 28D 29B 30B 
31B 32D 33A 34C 35C 36D 37B 38B 39C 40A 
41C 42D 43B 44D 45C 46A 47A 48C 49A 50D 
51A 52D 53C 54D 55B 56A 57C 58C 59B 60B 
ĐỀ SỐ 39 
1A 2A 3D 4D 5D 6B 7C 8D 9C 10D 
11A 12A 13A 14C 15A 16C 17B 18D 19A 20B 
21D 22D 23A 24A 25B 26B 27C 28B 29A 30C 
31B 32A 33B 34A 35D 36C 37C 38D 39C 40C 
41B 42C 43C 44D 45D 46B 47A 48C 49D 50A 
51B 52C 53A 54C 55B 56D 57B 58D 59B 60B 
ĐỀ SỐ 40 
1A 2D 3A 4B 5C 6B 7C 8D 9A 10B 
11B 12B 13C 14B 15A 16B 17C 18B 19A 20C 
21C 22A 23D 24A 25C 26D 27D 28A 29B 30D 
31A 32D 33D 34D 35C 36C 37D 38A 39A 40B 
41C 42C 43B 44D 45C 46B 47A 48C 49C 50D 
51B 52B 53A 54D 55D 56A 57D 58C 59A 60B 
Sưu tầm và biên soạn : Gv Nguyễn Minh Tuấn - Tổ Hóa - Trường THPT Chuyên Hùng Vương 
 208 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfSACH LUYEN THI TN HOA HOC.pdf